PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TH A ĐHC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Xã Đào Hữu Cảnh, ngày 15 tháng 12 năm 2018
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN SÁNG KIẾN:
“MỘT VÀI GIAI PH GII PỌ SINP LỚ 2
PỌ TỐT PÉ TÍNP ̣ỘNG, TRỪ ”
I. SƠ YẾU LI LLCH TÁC GIẢ̉
- Pọ và tên: Trân ̣Ch TCTê ̣n ; Nam, nữ: nam
- Ngày tCáng năm sTnC: 26-10-1968
- NơT tCường trú: Đà̀o Pữ̃u ̣anC
- Đơn vị công tác: Trường TP A Đà̀o Pữ̃u ̣anC
- ̣Cức vụ CTện nay: GTá̀o vTên
- TrìnC độ cC̃uyên môn : ĐạT Cọc
- LĩnC vực công tác:Dạy lớp 2
II SƠ LƯỢC ĐĂC ĐIỂM TÌNH HÌNH ĐƠN VL
*TC̃uận lợT :
-̣ơ sở vật cCất tương đốT đây đủ, đá́p ứng được yễu cẫu dạy Cọc.
-Lớp Cọc kCông q̃uá 35 Cọc sTnC/lớp.
-GTá̀o vTên: Pẫu Cết đạt cC̃uẩn, đa số trên cC̃uẩn
* KCó kCăn :
-Một số Cọc sTnC gTa đìnC ngCè̀o, cCa mẹ đT làm tC̃uê xa nCà, ở vơT ông
bà,tCTế̃u sự q̃uan tâm dạy dỗ của gTa đìnC, cCậm tTên bộ.
- Tên sáng kiến
“Một vàT gTaT ́pCá́p
gTú́p Cọc sTnC lớp 2 Cọc tốt ́pCé́p thnC cộng trừ”
- Lĩnh vực:
GTá̀o dục TTể̃u Cọc
III.MỤC ĐICH YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI, SÁNG KIẾN
1.Thực trạng ban đầu trước khi áp dụng sáng kiến
1
̣Cương trìnC t̀oán của tTể̃u Cọc có vị trh và tâm q̃uan trọng đạc bTệt.
T̀oán Cọc gó́p ́pCân q̃uan trọng tr̀ong vTệc đặt nền móng cC̀o vTệc CìnC tCànC
và ́pCát trTển nCân cácC Cọc sTnC.
GTá̀o vTên nà̀o cũng cC̀o rằng môn t̀oán là công cụ. Dựa và̀o nộT d̃ung
cCương trìnC môn t̀oán, gTá̀o vTên bươc đẫu CìnC tCànC và ́pCát trTển năng lực
trừ̃u tượng C̀oá, kCáT q̃uán C̀oá, tư d̃uy ́pCân thcC, tổng Cợ́p, gây Cứng tCú Cọc
tậ́p t̀oán, ́pCát trTển Cợ́p lý kCa năng s̃uy l̃uận và bTết dTễn đạt đúng bằng lờT,
s̃uy l̃uận đơn gTan, gó́p ́pCân rèn l̃uyện ́pCương ́pCá́p Cọc tậ́p và làm vTệc kC̀oa
Cọc, lTnC C̀oạt, sáng tạ̀o, sự nCận tCức kC̀oa Cọc cân tCTết, kCông tCể tCTế̃u
Tr̀ong dạy - Cọc t̀oán ở lớp 2, vTệc cộng trừ có nCơ tr̀ong ́pCạm vT 100
cCTếm một vị trh q̃uan trọng. ̣ó tCể c̀oT vTệc dạy - Cọc và cộng trừ là '' nấc
tCáng đẫu tTên ''.tr̀ong q̃uá trìnC Cọc t̀oán của Cọc sTnC, l̃uôn được gTá̀o vTên c̀oT
trọng.
Tr̀ong gTang dạy, gTá̀o vTên tCực CTện đây đủ các yễu cẫu của tTết dạy,
l̃uyện tậ́p tCực CànC , CìnC tCànC kĩ năng t̀oán Cọc cC̀o Cọc sTnC , s̀ong vTệc
kC̃uyến kChcC Cọc sTnC thnC bằng nCTề̃u cácC, lựa cCọn cácC thnC cCưa được
cCú trọng.
Một số kCông ht Cọc sTnC kCông tC̃uộc bang cộng trừ, cCưa nắm cCắc
được tC̃uật thnC, kCa năng cộng trừ nCẩm, vTết còn nCTề̃u Cạn cCế.
Kết quả khảo sát đầu năm, 2 năm liền
Năm học
2016-2017
2017-2018
TS học sinh
31
29
HT Tốt
8
8
Hoàn thành
17
16
Chưa HT
6
5
2.Sự cần thiết phải áp dụng sáng kiến
-Về ́pCha ́pCụ C̃uynC Cọc sTnC: AT cũng m̃uốn c̀on em Cọc tốt.
-Về ́pCha Cọc sTnC: Pọc sTnC cCỉ Cọc gTỏT, Cam Cọc, thcC cực Cọc tậ́p kCT
các em CTể̃u được, tCực CànC được nộT d̃ung Cọc mà gTá̀o vTên gTang dạy em
nà̀o cũng m̃uốn Cọc gTỏT để được tCây, cô và cCa mẹ kCen.
2
-Về ́pCha gTá̀o vTên: AT aT cũng m̃uốn dạy tốt, Cọc sTnC Cọc tốt, cCất lượng
cào, để đạt cCỉ tTễu gTá̀o dục được gTào, nCằm gó́p ́pCân củng cố và nâng cào
cCất lượng gTá̀o dục .
-Về ́pCha nCà trường: LãnC đạ̀o l̃uôn c̀oT tr̃ung cCất lương gTá̀o dục, sáng
kTến kTnC ngCTệm kCa tCT.
-Về vấn đề cC̃ung nCất: cCủ yế̃u nCất: Ở lớp 1 Cọc sTnC bắt đẫu Cọc ́pCé́p
cộng, trừ kCông nCơ tr̀ong ́pCạm vT 100, yễu cẫu về cC̃uẩn kTến tCức kỹ năng
là tC̃uộc các bang cộng, trừ; bTết tCực CTện ́pCé́p thnC cộng, trừ. T̃uy nCTên, một
số kCông ht Cọc sTnC kCông tC̃uộc bang cộng trừ nên gặ́p kCó kCăn kCT làm
t̀oán, các em ́pCaT sử dụng q̃ue thnC, đôT bàn tay để tCào tác tCêm, bơt tìm kết
q̃ua. VTệc làm này Cay lẫn lộn dẫn đến kết q̃ua saT.
Lên lớp 2, ở Cọc kì I, các em Cọc ́pCé́p cộng, trừ có nCơ tr̀ong ́pCạm vT
100.Yễu cẫu về cC̃uẩn kTến tCức kỹ năng là tC̃uộc các bang cộng, trừ, bTết
tCực CTện ́pCé́p thnC cộng, trừ có nCơ. Pọc sTnC tTế́p tục gặ́p kCó kCăn nCư lớp1
Nế̃u kCông có gTaT ́pCá́p kCắc ́pCục kCó kCăn trên của Cọc sTnC tCì. một số
Cọc sTnC kCông đạt cC̃uẩn kTến tCức, kỹ năng, các em kCông gTaT được t̀oán có
lờT văn. Pậ̃u q̃ua là cCất lượng dạy Cọc tCấ́p, kCông đá́p ứng được yễu cẫu đổT
mơT gTá̀o dục.
Từ nCững vấn đề trên, đòT CỏT cấ́p tCTết là cân ́pCaT có gTaT ́pCá́p gTú́p Cọc
sTnC lớp 2 Cọc tốt ́pCé́p thnC cộng, trừ.
3.Nội dung sáng kiến
3.1 Cơ sở lý luận̉
Một số kCáT nTệm và các q̃uy tắc t̀oán Cọc tr̀ong sácC gTá̀o kC̀oa, được
gTang dạy tCông q̃ua vTệc CaT ́pCé́p thnC cộng, trừ. GTú́p Cọc sTnC củng cố, vận
dụng các kTến tCức, rèn l̃uyện kỹ năng thnC t̀oán. Đồng tCờT q̃ua vTệc tCực CTện
́pCé́p thnC cộng, trừ của Cọc sTnC mà gTá̀o vTên có tCể dễ dàng ́pCát CTện nCững
ữu đTểm C̀oặc tCTế̃u sót của các em về kTến tCức, kỹ năng và tư d̃uy để gTú́p
các em ́pCát C̃uy nCững ữu đTểm, kCắc ́pCục tCTế̃u sót.
VTệc kết Cợ́p Cọc và CànC, kết Cợ́p gTang dạy vơT đờT sống, được tCực
CTện tCông q̃ua vTệc cC̀o Cọc sTnC thnC t̀oán, các bàT t̀oán lTên Cệ vơT c̃uộc sống
3
một cácC tChcC Cợ́p, gTú́p Cọc sTnC CìnC tCànC và rèn l̃uyện nCững kỹ, năng
tCực CànC cân tCTết tr̀ong đờT sống Càng ngày, gTú́p các em bTết vận dụng
nCững kỹ năng đó tr̀ong c̃uộc sống.
VTệc thnC t̀oán gó́p ́pCân q̃uan trọng và̀o vTệc rèn l̃uyện cC̀o Cọc sTnC
năng lực tư d̃uy và nCững đức thnC tốt. đức thnC cẩn tCận, cC̃u đá̀o, làm vTệc có
kế C̀oạcC, tCóT q̃uen xem xét có căn cứ, tCóT q̃uen tự kTểm tra kết q̃ua óc độc
lậ́p s̃uy ngCĩ, óc sáng tạ̀o …
̣ũng nCư các môn Cọc kCác tr̀ong cCương trìnC TTể̃u Cọc, môn t̀oán đã
tCTết tCực gó́p ́pCân tCực CTện mục tTễu GTá̀o dục TTể̃u Cọc. Vì vậy, vTệc Cương
dẫn Cọc sTnC tự tìm tòT, cCTếm lĩnC kTến tCức mơT có vaT trò q̃uan trọng tr̀ong
q̃uá trìnC CìnC tCànC và ́pCát trTển tư d̃uy t̀oán Cọc của Cọc sTnC, bởT lẽ :
- Q̃uá trìnC tự tìm tòT, kCám ́pCá sẽ gTú́p Cọc sTnC rèn l̃uyện thnC cCủ
động , sáng tạ̀o tr̀ong Cọc T̀oán.
- Pọc sTnC sẽ CTể̃u sẫu Cơn, nCơ lẫu Cơn kTến tCức cChnC mìnC tìm ra
kTến tCức đó C̀oặc cùng vơT các bạn tìm tòT, kCám ́pCá, xây dựng kTến tCức.
- Tr̀ong q̃uá trìnC Cọc sTnC tự tìm tòT, kCám ́pCá, gTá̀o vTên bTết được
tìnC CìnC của Cọc sTnC về mức độ nắm kTến tCức, vốn CTể̃u bTết, trìnC độ tư
d̃uy, kCa năng kCaT tCác mốT lTên Cệ gTữa nCững yế̃u tố đã bTết vơT nCững yế̃u
tố ́pCaT tìm, ...
- Pọc sTnC tự tìm tòT, kCám ́pCá sẽ rèn l̃uyện được thnC kTên trì, và một
số ́pCẩm cCất tốt của ngườT Cọc t̀oán nCư: tự tTn , s̃uy l̃uận có cơ sở, c̀oT trọng
thnC cChnC xác, thnC Cệ tCống …
NCư vậy, đổT mơT CìnC tCức ́pCương ́pCá́p dạy Cọc t̀oán nCằm tạ̀o đTề̃u
kTện để cá tCể C̀oá dạy Cọc, lấy Cọc sTnC làm tr̃ung tâm và kC̃uyến kChcC dạy
Cọc ́pCát CTện vấn đề , ́pCát trTển năng lực, sở trường của từng Cọc sTnC
3.2 CƠ SỞ THỰC TIỄN
Những biện pháp pháp thực hiện ̉
Đơn vị cơ ban của q̃uá trìnC dạy Cọc là các tTết dạy. Bất cứ tTết Cọc nà̀o
cũng có một số bàT tậ́p để củng cố , tCực CànC trực tTế́p các kTến tCức mơT,
4
gTá̀o vTên vừa gTú́p Cọc sTnC nắm cCắc kTến tCức kĩ năng cơ ban nCất vừa CìnC
tCànC được ́pCương ́pCá́p Cọc tậ́p cC̀o các em .
̣ùng vơT vTệc đổT mơT về cấ̃u trúc, nộT d̃ung sácC gTá̀o kC̀oa, tr̀ong mỗT tTết
Cọc gTá̀o vTên tổ cCức Cương dẫn Cọc sTnC C̀oạt động Cọc tậ́p thcC cực, gTú́p
các em nắm được kTén tCức cơ ban về ́pCé́p cộng trừ có nCơ tr̀ong ́pCạm vT
100, kC̃uyến kChcC Cọc sTnC tìm ra kết q̃ua bằng nCTề̃u cácC.Đồng tCờT CìnC
tCànC và rèn cC̀o Cọc sTnC các kĩ năng tCực CànC về cộng trừ, đặc bTệt là kĩ
năng thnC và gTaT t̀oán tCông q̃ua cácC cộng, trừ .
KCT dạy t̀oán cộng trừ có nCơ tr̀ong ́pCạm vT 100 cC̀o Cọc sTnC lớp 2 tôT
l̃uôn yễu cẫu Cọc sTnC thnC bằng nCTề̃u cácC tr̀ong đó có vận dụng thnC nCẩm
để tìm nCanC kết q̃ua (̣Củ yế̃u đốT vơT Cọc sTnC C̀oàn tCànC )
̣ác gTaT ́pCá́p tTến CànC nCư sãu:
3.3.1. phép cộng ̉
̣ác bàT dạng 9 +5; 29+5 ; 49+25…
* BàT 9 cộng vơT một số : 9+5
- Pọc sTnC tCực CTện thnC 9+5 bằng các tCào tác trên q̃ue thnC, tra lờT tCèo
nCTề̃u cácC đã tCực CTện để tìm ra kết q̃ua 9+5 = 14
- Dựa và̀o CìnC vẽ sgk (trang 15) kC̃uyến kChcC Cọc sTnC tìm ra cácC làm
nCanC nCất : “tácC 1 ở số sãu(5=1+4) để có 9 cộng vơT 1 bằng10 , lấy 10 cộng
vơT số còn lạT của số sãu”. ̣ácC tCực CTện này yễu cẫu Cọc sTnC ́pCaT C̃uy động
các kTến tCức đã Cọc ở lớp 1 (9+1=10, 5 gồm 1 và 4) để tự ́pCát CTện nộT d̃ung
mơT và cC̃uẩn bị cơ sở cC̀o vTệc lậ́p bang cộng có nCơ.
- Đặt thnC rồT thnC
9
+5
14
- Lậ́p bang cộng dạng 9 cộng vơT một số và Cọc tC̃uộc cCẳng Cạn :
9+2=
9+3=
9+4=
5
...
9+9=
* ̣ácC 1”
Pọc sTnC tự tìm ra kết q̃ua bằng các tCào tác trên q̃ue thnC .
* ̣ácC 2:
̣C̀o Cọc sTnC nCận xét về các ́pCé́p thnC ? ( Số Cạng tCứ nCất của các ́pCé́p
thnC đề̃u là 9 ) kCT cộng 9 vơT một số tácC 1 ở số sãu để có 9 +1 = 10 cộng vơT
số còn lạT của số sãu rồT thnC nCẩm.VơT cácC này Cọc sTnC kCắc sẫu kTến tCức,
tránC lạm dụng đồ dùng trực q̃uan.
Pọc tC̃uộc công tCức cũng cCỉ là bươc đẫu cCTếm lĩnC kTến tCức, gTá̀o vTên
gTú́p Cọc sTnC nCận ra: Cọc kCông ́pCaT cCỉ để bTết mà Cọc còn để làm, để vận
dụng. TCông q̃ua Cệ tCống bàT tậ́p Cọc sTnC bTết cácC vận dụng nCững kTến
tCức cơ ban đã Cọc để làm bàT, gTá̀o vTên kC̃uyến kChcC Cọc sTnC tìm kết q̃ua
bằng nCTề̃u cácC , nCận xét đưa ra cácC gTaT nCanC nCất.
̣Cẳng Cạn:BàT tậ́p 1: ThnC nCẩm trang 15
9+3= 9+6= 9+8 =
9+7=
9+4=
3+9= 6+9= 8+9= 7+9= 4+9=
*̣ácC 1: Trên cơ sở Cọc tC̃uộc bang cộng Cọc sTnC tự tìm ra kết q̃ua ở mỗT
́pCé́p thnC.
*̣ácC 2: Dựa và̀o cácC thnC nCẩm Cọc sTnC tự nễu kết q̃ua rồT đọc (cCẳng Cạn
: 9+1 =10, 10 +2 =12)
-ĐTền ngay 9+3=12 (vì kCT đổT cCỗ các số Cạng tr̀ong một tổng tCì tổng
kCông tCay đổT)
-BàT tậ́p 3 ThnC (trang 15)
9+6+3= 9+9+1= 9+4+2=
9+5+3=
- GTá̀o vTên yễu cẫu Cọc sTnC cCọn ́pCương ́pCá́p gTaT, cCẳng Cạn :
9+9 +1 =18 +1 =19
- Pay 9+9+1=9+10=19
- BàT 29 +5
+ ̣ácC 1 (SGK) 29 +5 =?
29
*9 cộng 5 bằng 14, vTết 4 nCơ 1
6
+ 5
*2 tCêm 1 bằng 3, vTết 3.
34
* ̣ácC 2 Vận dụng cácC thnC nCẩm của bàT 9+5 các em có tCể thnC nCư sãu:
29 +5 =
29 +1+4=30+4=34
- BàT 49 +25
+ ̣ácC 1 (SGK) 49 +25 =
49
+25
* 9 cộng 5 bằng 14, vTết 4 nCơ 1.
*4 cộng 2 bằng 6, tCêm 1 bằng 7, vTết 7.
74
* ̣ácC 2 ThnC nCẩm: 49+25=49+1+24=50+24=74
̣ác bàT dạng 8+5; 7+5; 6+5; 28+5; 47+5; 26+5; 38+25; 47+25; 36+15. TCực
CTện tương tự dạng nCư trên :
Pọc sTnC gCT nCơ: m̃uốn cộng nCẩm CaT số ta làm tròn cCục một số. KCT
tCêm và̀o số có Càng đơn vị lơn Cơn bào nCTễu đơn vị để số đó tròn cCục tCì
́pCaT bơt đT ở số Cạng kTa bấy nCTễu đơn vị.
3,3.2. Phép trừ
*̣ác bàT dạng 11-5 ; 31- 5 ; 51-15…
*BàT 11 trừ đT một số 11-5
- Pọc sTnC tCực CTện thnC 11-5 bằng các tCào tác trên q̃ue thnC, có tCể tra lờT
bằng nCTề̃u cácC đã tCực CTện để tìm ra kết q̃ua 11-5= 9
đặt thnC rồT thnC:
11
-5
- Dựa và̀o CìnC vẽ SGK trang 48 Cọc sTnC tìm ra cácC thnC nCẩm:
6
11-5 = 11-1-4= 10-4= 6
- Pương dãn tCực CTện các tCào tác kCác:
11-5 =(11+5)-(5+5)
= 16
- 10
= 6
7
Cát CTện cácC trừ nCẩm : m̃uốn trừ nCẩm ta làm tròn cCục số trừ: kCT tCêm
và̀o số trừ bào nCTễu đơn vị để số đó tròn cCục tCì ́pCaT tCêm và̀o số bị trử bấy
nCTễu đơn vị.
BàT tậ́p 1: ThnC nCẩm trang 48
9+2=
8+3=
7+4= 6+5= 2+9=
3+8= 4+7=
5+6=
11-9= 11-2= 11-8= 11-3= 11-7= 11-4= 11-5= 11-6=
- ̣ácC 1 : trên cơ sở tC̃uộc bang cộng trừ Cọc sTnC tự tìm ra kết q̃ua mỗT
́pCé́p thnC
- ̣ácC 2: Dựa và̀o kTến tCức đã Cọc Cọc sTnC có tCể đTền ngay :
9 + 2 = 11 ; 2 +9 =11
̣òn 11-9 ; 11-2, cân được đặt tr̀ong mốT q̃uan Cệ vơT ́pCé́p cộng 9 + 2=11;
2+9 =11 và cácC tìm một số Cạng kCT bTết số Cạng kTa và tổng. ̣ác cột còn lạT
tCực CTện tương tự.
Dựa và̀o cácC thnC nCẩm bàT 11-5, Cọc sTnC vận dụng thnC nCẩm tr̀ong các
bàT tTế́p tCèo.
*BàT 31-5
- ̣ácC 1: Đặt thnC 31-5 =?
31
*1 kCông trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6 vTết 6 nCơ 1
- 5
26
*3 trừ 1 bằng 2 vTết 2
- ̣ácC 2: thnC nCẩm
31-5 =(31+5) -(5+5) =
36 -
10 = 26
* BàT 51-15
- ̣ácC 1 (SGK) 51 -15=?
52
*1 kCông trừ được 5 lấy 11-5 bằng 6 vTết 6 nCơ 1.
-15
*1 tCêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, vTết 3
36
- ̣ácC 2 thnC nCẩm:
51-15 =(51+5) -(15+5)=
8
56
-
20 = 36
* ̣ác bàT dạng 12 - 8; 32 - 8; 52 - 28; 13 - 5; 33-5; 53-15; 14-8; 34-8; 54-18
TCực CTện tương tự nCư trên.
Để kCắc ́pCục tìnC trạng nCững Cọc sTnC cCưa C̀oàn tCànC sử dụng bộ
q̃ue thnC cCưa tCật tTện lợT và đôT kCT nCâm lẫn, tôT đã Cương dẫn các em sử
dụng tCươc kẻ (có cCTa vạcC) để tCực CànC cộng – trừ.
Ngay đẫu năm Cọc, Cọc sTnC lớp 2 được Cọc ́pCé́p cộng, ́pCé́p trừ có nCơ
tr̀ong ́pCạm vT 100.̣ác em được Cương dẫn sử dụng bộ q̃ue thnC để CìnC tCànC
và bươc đẫu l̃uyện tậ́p tCực CànC cộng trừ có nCơ tr̀ong ́pCạm vT 100.T̃uynCTên
vơT nCững Cọc sTnC yế̃u t̀oán tCì vTệc sử dụng bộ q̃ue thnC cCưa tCật tTện lợT.
̣ác em tCực CTện lẫu và đôT kCT nCâm lẫn. Để kCắc ́pCục tìnC trạng này tôT đã
Cương dẫn các em sử dụng tCươc kẻ (có cCTa vạcC) để tCực CànC cộng , trừ.
Vh dụ: KCT tCực CTện ́pCé́p cộng: 8 + 7, Cọc sTnC tìm số 8 trên tCươc kẻ,
đếm tTế́p 7 nữa là 15. Pọc sTnC đọc ngay được kết q̃ua của ́pCé́p cộng 8 + 7 là
15.
KCT tCực CTện ́pCé́p trừ cũng làm nCư vậy.Vh dụ: VơT ́pCé́p trừ 13 – 9,
Cọc sTnC tìm số 13, sãu đó đếm ngược 9 được kết q̃ua ́pCé́p trừ là 4. H́p dụng
cácC trên, kCT làm q̃uen, Cọc sTnC dễ dàng làm các ́pCé́p cộng , trừ có nCơ vơT
số có CaT cCữ số.Q̃ua tCực tế, tôT tCấy vTệc sử dụng tCươc kẻ để tCực CànC
cộng ,trừ có nCTề̃u tTện lợT. Sử dụng q̃ue thnC, Cọc sTnC cân ht nCất 3 lân đếm
q̃ue thnC mơT tCực CTện được một ́pCé́p thnC. Tr̀ong kCT đó, vơT tCươc kẻ, Cọc
sTnC cCỉ cân một lân đếm.
Vh dụ: VơT ́pCé́p cộng 8 + 7, kCT sử dụng q̃ue thnC, Cọc sTnC có tCể :
-̣ân đếm 8 q̃ue thnC, đếm 7 q̃ue thnC sãu đó gộ́p và̀o và đếm cC̃ung.
- TácC 2 q̃ue thnC từ 7 q̃ue thnC để gộ́p và̀o 8 q̃ue thnC được 10 q̃ue thnC (1
cCục) còn 5 q̃ue thnC rờT.1 cCục vơT 5 ( Cọc sTnC có tCể đếm) là 15
̣ũng vơT ́pCé́p cộng này, Cọc sTnC cCỉ cân cCọn số 8, đếm tCêm 7 là có
ngay kết q̃ua 15.
Sử dụng tCươc kẻ để tCực CànC cộng, trừ có tCể còn ́pCaT ngCTên cứ̃u
tCêm. S̀ong tôT ngCĩ rằng nó tCật sự CTệ̃u q̃ua vơT nCững đốT tượng Cọc sTnC
9
cC̃ua C̀oàn tCànC, đặc bTệt là tr̀ong gTaT đ̀oạn đẫu Cọc ́pCé́p cộng , trừ. Nế̃u gTá̀o
vTện vận dụng lTnC C̀oạt và kCông lạm dụng, cácC làm này có nCTề̃u tác dụng
thcC cực.
IV.HIỆU QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
VơT cácC dạy cộng trừ nCẩm lồng và̀o từng bàT Cọc ́pCân cộng trừ có nCơ ,
Cọc sTnC Cứng tCú Cọc tậ́p, thcC cực cCủ động Cọc tậ́p tCèo năng lực cá nCân,
Cọc sTnC bTết vận dụng các kTến tCức đã Cọc để gTaT q̃uyết vấn đề một cácC
lTnC C̀oạt sáng tạ̀o.
Pọc sTnC có tCóT q̃uen lựa cCọn cácC gTaT tốt nCất cC̀o bàT làm của mìnC,
tạ̀o đTề̃u kTện ́pCát trTển tư d̃uy, năng lực tự Cọc, gó́p ́pCân nâng cào cCất lượng
Ở c̃uốT Cọc kì một cCất lượng đạt nCư sãu:
Năm học
TS học sinh
HT Tốt
Hoàn thành
Chưa HT
13
18
0
2016-2017
31
13
16
0
2017-2018
29
Q̃ua tCực tế gTang dạy,số lTệ̃u tCống kê trên ta tCấy CTệ̃u q̃ua rất kCa q̃uan,
số Cọc sTnC gTỏT được tăng lên đáng kể, số Cọc sTnC yế̃u kCông còn.
V. MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG
Q̃ua tCờT gTan ngCTên cứ̃u, đồng tCờT á́p dụng tr̀ong tCực tế gTang dạy trên
lớp, cCúng tôT nCận tCấy đề tàT có tCể á́p dụng bươc đẫu tr̀ong kCốT lớp 2 và có
tCể nCân rộng ra ở các kCốT lớp kCác đặc bTệt là kCốT 3.
Q̃ua cácC dạy đã nễu trên đây, s̀o vơT cácC Cọc tCèo cCỉ dẫn của sácC gTá̀o
kC̀oa và sácC gTá̀o vTên, tôT nCận tCấy Cọc sTnC dễ CTể̃u bàT Cơn, dễ á́p dụng
Cơn.,có Cứng tCú tr̀ong Cọc tậ́p, Cọc tậ́p thcC cực Cơn. NóT một cácC kCác
́pCương ́pCá́p dạy Cọc ́pCân Cóa đốT tượng( cá tCể Cóa), lấy Cọc sTnC làm tr̃ung
tâm có CTệ̃u q̃ua đhcC tCực.
Q̃ua kết q̃ua Cọc tậ́p của Cọc sTnC lớp 2̣, q̃ua trào đổT kTnC ngCTệm vơT
các đồng ngCTệ́p tr̀ong kCốT, cũng nCận tCấy cácC Cương dẫn trên là Cay và có
CTệ̃u q̃ua tốt.
D̀o thnC kCa tCT cào cC̀o nên sáng kTến này có tCể á́p dụng tr̀ong cụm
cC̃uyên môn, tr̀ong C̃uyện và các trường kCác có đTề̃u kTện tương đồng .
VI. PHẦN KẾT LUẬN
10
Pương dẫn và gTú́p Cọc sTnC bTết cộng, trừ nCằm gTú́p các em ́pCát trTển
tư d̃uy : tư d̃uy ́pCân thcC và tổng Cợ́p, kCáT q̃uát C̀oá, trừ̃u tượng C̀oá, rèn
l̃uyện tốt ́pCương ́pCá́p s̃uy l̃uận lô-gTc…
NCững kết q̃ua mà cCúng tôT đã tC̃u được tr̀ong q̃uá trìnC ngCTên cứ̃u
kCông ́pCaT là cáT mơT s̀o vơT kTến tCức cC̃ung về môn t̀oán ở bậc tTể̃u Cọc,
s̀ong lạT là cáT mơT đốT vơT tổ kCốT 2. Tr̀ong q̃uá trìnC ngCTên cứ̃u, cCúng tôT đã
́pCát CTện và rút ra nCTề̃u đTề̃u lý tCú về nộT d̃ung và ́pCương ́pCá́p dạy Cọc môn
t̀oán ở bậc tTể̃u Cọc nóT cC̃ung và ở lớp 2 nóT rTêng.
T̃uy nCTên, đề tàT này của cCúng tôT là gTaT đ̀oạn đẫu ngCTên cứ̃u tr̀ong
lĩnC vực kC̀oa Cọc nên kCông tCể tránC kCỏT nCững kCTếm kC̃uyết. ̣Cúng tôT
m̀ong m̃uốn nCận được ý kTến đóng gó́p của các tCây cô gTá̀o, của các bạn
đồng ngCTệ́p nCằm gTú́p cC̀o vTệc gTang dạy ngày càng cCất lương, CTệ̃u q̃ua
Cơn
Q̃ua tCực tế gTang dạy môn t̀oán ở Trường tTể̃u Cọc nóT cC̃ung và lớp 2
nóT rTêng, cCúng tôT tCấy ngườT gTá̀o vTên ́pCaT l̃uôn l̃uôn tìm tòT Cọc CỏT, trãu
dồT kTnC ngCTệm, để nâng cào trìnC độ ngCTệ́p vụ ,́pCù Cợ́p vơ cCâm ngôn
‘‘TCây, cô gTá̀o là kỹ sư tâm Cồn’’ và ‘‘NgCề dạy Cọc là ngCề sáng tạ̀o’’
Trên đây là một số kTnC ngCTệm mà cCúng tôT đã ngCTên cứ̃u và vận
dụng tr̀ong q̃uá trìnC gTang dạy tCực tế của kCốT lớp mìnC. T̃uy kết q̃ua bươc
đẫu là kCa q̃uan, nCưng để đạt kết q̃ua đó, nó cũng đòT CỏT sự tận tâm, tận
tìnC, sự sáng tạ̀o, caT tTến, đổT mơT kCông ngừng của gTá̀o vTên tr̀ong q̃uá
trìnC dạy và Cọc t̀oán..
Rất m̀ong được nCận được ý kTến đóng gó́p cCân tìnC của Ban gTám CTệ̃u
cùng các bạn đồng ngCTệ́p, để gTú́p cC̀o vTệc rèn l̃uyện kĩ năng thnC t̀oán cộng
trừ của Cọc sTnC ngày càng được C̀oàn tCTện Cơn, gTú́p các em Cọc tốt Cơn. có
nCTề̃u nTềm ṽuT, sự say mê Cọc tậ́p sãu mỗT ngày đến trường.
TôT cam đ̀oan nCững nộT d̃ung bá̀o cá̀o là đúng sự tCật.
11
Đào Hữu Cảnh ngày 15 tháng 12 năm 2018
xác nCận của đơn vị á́p dụng sáng kTến
NgườT vTết sáng kTến
Trân ̣Ch TCTện
MỤC LỤC
I. SƠ YẾU LI LLCH TÁC GIẢ
II SƠ LƯỢC ĐĂC ĐIỂM TÌNH HÌNH ĐƠN VL
1
1
III.MỤC ĐICH YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI, SÁNG KIẾN
1
IV.HIỆU QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
11
V MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG
VI. PHẦN KẾT LUẬN
12
12
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
12
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐĂNG KÝ SÁNG KIẾN
1. Pọ và tên ngườT đăng ký: Trân ̣Ch TCTê ̣n ; Nam, nữ: nam
2. ̣Cức vụ: GTá̀o vTên-Tổ trưởng
3. Đơn vị công tác: Trường TP A Đà̀o Pữ̃u ̣anC
4. NCTệm vụ được gTào tr̀ong đơn vị: GTá̀o vTên dạy lớp 2
5. Tên đề tàT sáng kTến: MỘT VÀI GIAI PH GII PỌ SINP LỚ 2
PỌ TỐT PÉ TÍNP ̣ỘNG, TRỪ
6. LĩnC vực đề tàT sáng kTến: GTá̀o dục TTể̃u Cọc
7. Tóm tắt nộT d̃ung sáng kTến: gTaT ́pCá́p gTú́p Cọc sTnC lớp 2 Cọc tốt ́pCé́p
thnC cọng, trừ
8. TCờT gTan, địa đTểm, công vTệc á́p dụng sáng kTến:
Từ năm Cọc 2016-2018 ,Trường TTể̃u Cọc A.Đà̀o Pữ̃u ̣anC, gTang dạy
9. ̣ác đTề̃u kTện cân tCTết để á́p dụng sáng kTến:
Trường,lớp cơ sơ sở vật cCất,trang tCTết bị tCèo cC̃uẩn cC̃ung d̀o bộ gTá̀o
dục q̃uy địnC
10. Đơn vị á́p dụng sáng kTến: Lớp 2̣ Trường TTể̃u Cọc A.Đà̀o Pữ̃u
̣anC
11. Kết q̃ua đạt được: (Lợi ích kinh tế, xã hội thu được)
Năm học
2016-2017
2017-2018
TS học sinh
31
29
HT Tốt
13
13
Hoàn thành
18
16
Chưa HT
0
0
Xã Đà̀o Pữ̃u ̣anC, ngày 15 tCáng 12năm 2018
Tác gTa
(họ, tên, chữ ký)
Trân ̣Ch TCTê ̣n
13
- Xem thêm -