Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn giáo dục công dân năm 2017...

Tài liệu Tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn giáo dục công dân năm 2017

.PDF
145
515
121

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ----------------0oo0--------------- TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN NĂM 2017 BỘ TÀI LIỆU GỒM - Câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án - 500 câu hỏi môn Giáo dục công dân - Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12 Công dân với các quyền dân chủ - Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12 Công dân với các quyền tự do cơ bản - Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12 Thực hiện pháp luật - Câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12 Luyện thi THPT Quốc gia 2017 bài thi Khoa học xã hội - Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân - Giáo viên: Ths. Vũ Trần Bảo Trâm Hà nội, Tháng 10/2016 SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: GDCD – KHỐI 12 Ngày kiểm tra: 13/04/2015 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132, có 02 trang và 30 câu ĐỀ CHÍNH THỨC ……………………………………………………………………………………………………………........................................... Hãy chọn một đáp án đúng nhất Câu 1: Nghĩa vụ quan trọng nhất của công dân khi thực hiện các hoạt động kinh doanh là: A. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng B. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật D. Bảo vệ môi trường Câu 2: Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết, tham gia trực tiếp quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước là: A. Dân chủ trực tiếp B. Dân chủ xã hội chủ nghĩa C. Dân chủ tập trung D. Dân chủ gián tiếp Câu 3: Thế giới chọn ngày phòng chống HIV/AIDS là: A. Ngày 1 tháng 10 hằng năm B. Ngày 1 tháng 12 hằng năm C. Ngày 1 tháng 9 hằng năm D. Ngày 1 tháng 11 hằng năm Câu 4: Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội được quy định trong Hiến pháp, đây chính là các quyền gắn liền với việc thực hiện … A. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta B. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở C. Trật tự, an toàn xã hội D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta Câu 5: Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống: Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân được quy định trong … , là công cụ để nhân dân thực hiện … trong những trường hợp cần bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, tổ chức bị hành vi trái pháp luật xâm hại A. Pháp lệnh/dân chủ tập trung B. Luật/dân chủ xã hội chủ nghĩa C. Hiến pháp/dân chủ gián tiếp D. Hiến pháp/dân chủ trực tiếp Câu 6: Quyền bầu cử và ứng cử được thể hiện một cách khái quát tại Điều thứ mấy của Hiến pháp năm 1992? A. Điều 10 B. Điều 8 C. Điều 7 D. Điều 6 Câu 7: Quyền bầu cử và quyền ứng cử là quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực nào và bằng hình thức thực hiện gì? A. Chính trị - gián tiếp B. Kinh tế - trực tiếp C. Xã hội - gián tiếp D. Hành chính - trực tiếp Câu 8: Pháp luật căn cứ vào đâu để quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp? A. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh B. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp C. Thời gian kinh doanh của các doanh nghiệp D. Khả năng kinh doanh của các doanh nghiệp Câu 9: Bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp là biểu hiện của hình thức dân chủ nào? A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa B. Dân chủ gián tiếp C. Dân chủ tập trung D. Dân chủ trực tiếp Câu 10: Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống: Khám chỗ ở đúng pháp luật là thực hiện khám trong những trường hợp do pháp luật quy định: chỉ những người có thẩm quyền theo quy định của … mới có quyền ra lệnh khám; người tiến hành khám phải thực hiện theo đúng trình tự thủ tục mà pháp luật quy định. A. Bộ luật Tố tụng Hình sự B. Bộ luật Hình sự C. Bộ luật Tố tụng Dân sự D. Bộ luật Dân sự Câu 11: Trên cơ sở chính sách và pháp luật của Nhà nước, nhân dân trực tiếp quyết định những công việc thiết thực, cụ thể gắn liền với quyền và nghĩa vụ nơi họ sinh sống là việc thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước ở phạm vi nào? A. Địa phương B. Cả nước và địa phương C. Cả nước D. Cơ sở Câu 12: Quyền học tập của công dân được quy định ở đâu? A. Trong Hiến pháp và các văn bản quy phạm pháp luật khác của Nhà nước B. Trong các văn bản quy phạm pháp luật khác của Nhà nước C. Trong Hiến pháp, Luật Giáo dục và các văn bản quy phạm pháp luật khác của Nhà nước D. Trong Luật Giáo dục và các văn bản quy phạm pháp luật khác của Nhà nước Câu 13: Công cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, trong đó sức mạnh quân sự là đặc trưng, lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt là: A. Quân đội nhân dân B. Quốc phòng C. An ninh D. Bảo vệ an ninh quốc gia Câu 14: Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống: Người nào tự tiện bóc, mở thư, tiêu huỷ thư, điện tín của người khác thì tuỳ theo mức độ vi phạm có thể bị xử phạt … hoặc bị truy cứu … A. Vi phạm hình sự/trách nhiệm hành chính B. Vi phạm hành chính/trách nhiệm dân sự C. Vi phạm hành chính/trách nhiệm hình sự D. Vi phạm dân sự/trách nhiệm kỉ luật Câu 15: Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi nào? A. Địa phương B. Cả nước C. Cơ sở D. Cơ sở và địa phương Câu 16: Một trong những trường hợp không được thực hiện quyền bầu cử là: A. Người đang phải chấp hành bản án, quyết định hình sự của Toà án (kể cả không phải là phạt tù) B. Người đang bị khởi tố về hình sự Trang 1/2 - Mã đề thi 132 C. Người đã chấp hành xong bản án, quyết định hình sự của Toà án nhưng chưa được xoá án D. Người đang bị tạm giam Câu 17: Quyền của công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào gây thiệt hại hoặc đe doạ gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, đến quyền và lợi ích của công dân, cơ quan, tổ chức là: A. Quyền khiếu nại, tố cáo B. Quyền bãi nại C. Quyền khiếu nại D. Quyền tố cáo Câu 18: Một trong những hoạt động bảo vệ môi trường chủ yếu gồm: A. Bảo vệ môi trường phải gắn kết hài hoà với phát triển kinh tế và bảo đảm tiến bộ xã hội để phát triển bền vững đất nước B. Bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ C. Bảo vệ môi trường phải phù hợp với quy luật, đặc điểm tự nhiên, lịch sử D. Bảo vệ môi trường phải phù hợp với trình độ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước Câu 19: Quyền tự do ngôn luận là một trong các quyền tự do cơ bản, bảo đảm cho công dân có điều kiện cần thiết để chủ động và tích cực tham gia vào công việc chung của: A. Nhà nước và công dân B. Cơ quan, công chức nhà nước C. Nhà nước và xã hội D. Nhà nước, tổ chức và công dân Câu 20: Mục đích của khiếu nại là: A. Báo cáo cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào B. Nhằm khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị xâm phạm C. Đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của mình D. Nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật, xâm phạm lợi ích của Nhà nước, tổ chức và công dân Câu 21: Thuế tính trên khoản tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng được gọi là: A. Thuế giá trị gia tăng B. Thuế thu nhập cá nhân C. Thuế thu nhập doanh nghiệp D. Thuế tiêu thụ đặc biệt Câu 22: Thuế tính trên khoản thu của những tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ (gọi chung là cơ sở kinh doanh) từ toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ được gọi là: A. Thuế giá trị gia tăng B. Thuế thu nhập doanh nghiệp C. Thuế tiêu thụ đặc biệt D. Thuế thu nhập cá nhân Câu 23: Ở phạm vi cơ sở, những chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước … là những việc: A. Nhân dân ở xã giám sát, kiểm tra B. Phải được thông báo để dân biết và thực hiện C. Dân bàn và quyết định trực tiếp D. Dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định Câu 24: Trong quá trình bầu cử, mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử? A. Nguyên tắc bỏ phiếu kín B. Nguyên tắc trực tiếp C. Nguyên tắc phổ thông D. Nguyên tắc bình đẳng Câu 25: Một trong những nguyên tắc hoạt động quốc phòng và bảo vệ an ninh quốc gia là: A. Huy động sức mạnh tổng hợp của hệ thống chính trị và toàn dân tộc B. Tăng cường quốc phòng để xây dựng và bảo vệ vững chắc Tổ quốc C. Phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội, an ninh, quốc phòng, đối ngoại vững mạnh, giữ vững ổn định chính trị trong nước D. Bảo vệ chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia Câu 26: Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống: Quyền tự do ngôn luận là một trong các quyền tự do cơ bản không thể thiếu của công dân trong một xã hội dân chủ, là … của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự. A. Năng lực B. Chuẩn mực C. Tiêu chuẩn D. Trách nhiệm Câu 27: Theo nguyên tắc bầu cử nào thì mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm? A. Nguyên tắc bỏ phiếu kín B. Nguyên tắc trực tiếp C. Nguyên tắc phổ thông D. Nguyên tắc bình đẳng Câu 28: Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống: Các ứng cử viên được … giới thiệu về cơ sở nơi công tác hay cư trú để lấy ý kiến của Hội nghị cử tri trước khi lập danh sách ứng cử viên chính thức. A. Đảng Cộng sản Việt Nam B. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam D. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam Câu 29: Quyền của mỗi người được tự do nghiên cứu khoa học, tự do tìm tòi, suy nghĩ để đưa ra các phát minh, sáng chế, sáng kiến, cải tiến kĩ thuật, hợp lí hóa sản xuất; quyền về sáng tác văn học, nghệ thuật, khám phá khoa học để tạo ra các sản phẩm, công trình khoa học về các lĩnh vực đời sống xã hội là: A. Quyền sáng tạo của công dân B. Quyền sở hữu công nghiệp C. Quyền được phát triển của công dân D. Quyền hoạt động khoa học Câu 30: Theo quy trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại: Nếu người khiếu nại vẫn không đồng ý với quyết định giải quyết lần hai thì trong thời hạn do luật định có quyền: A. Tiếp tục khiếu nại lần 3 lên Cơ quan điều tra B. Tiếp tục khiếu nại lần 3 lên Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh C. Khởi kiện ra Toà Hành chính thuộc Toà án nhân dân D. Không khiếu nại nữa ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132 SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC HK2 MÔN GDCD 12 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A B D D D A A D A D C B C B D D B C B A B B D A B C C A C D D C C C B B B A B 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C D D D A B D A A C C D A B B C C A A B C A A A B B C B B C A D D D D D A A C 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D C B A B C B A D B A A A C A B D D A D D C B D C A C A C B A B C B B D C D A Trang 3/2 - Mã đề thi 132 Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ THỰC HIỆN PHÁP LUẬT Câu 1: Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức? A. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ C. Không phải chịu trách nhiệm nào cả D. Trách nhiệm pháp lý Câu 2: Người chưa thành niên, theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ: A. 18 tuổi B. 16 tuổi C. 15 tuổi D. 17 tuổi Câu 3: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra? A. 18 tuổi trở lên B. 17 tuổi trở lên C. 15 tuổi trở lên D. 16 tuổi trở lên Câu 4: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân áp dụng pháp luật? A. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn Câu 5: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý? A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P.luật,có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P. luật Câu 6: Hình thức xử phạt chính đối với người vi phạm hành chính: A. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ B. Buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra C. Tịch thu tang vật, phương tiện D. Phạt tiền, cảnh cáo Câu 7: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm? A. 20 tuổi trở lên B. 16 tuổi trở lên C. 18 tuổi trở lên D. 14 tuổi trở lên Câu 8: Nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với người vi phạm PL nhằm: A. Buộc các chủ thể vi phạm PL chấm dứt hành vi trái PL B. Giáo dục, răn đe những người khác C. Buộc họ phải chịu những thiệt hại, hạn chế nhất định D. Cả 3 đều đúng Câu 9: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu cơ bản nào? A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện B. Là hành vi không hợp phap, hành vi trái pháp luật C. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi D. Có cả 3 dấu hiệu trên Câu 10: Quyền lao động của công dân chỉ bắt đầu được thực hiện khi nào? A. Phải có người có nhu cầu sử dụng lao động (thuê mướn) B. Công dân phải tìm được vịêc làm C. Người lao động và người sử dụng lao động xác lập một quan hệ PL lao động cụ thể D. Cả 3 đều đúng Câu 11: Chủ thể pháp luật là: A. Mọi cá nhân, tổ chức có đủ năng lực hành vi và năng lực pháp lý khi tham gia vào các quan hệ pháp luật Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam B. Mọi công dân C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ pháp luật D. Cả 3 phương án trên Câu 12: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ PL thực hiện: A. Đúng đắn các quyền Câua mình theo HP và pháp luật B. Đúng đắn các quyền và nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật C. Đầy đủ nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật D. Đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật Câu 13: Xác định câu phát biểu sai: Trong một quan hệ pháp luật A. Không có chủ thể nào chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ B. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau C. Không có chủ thể nào chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền D. Quyền của cá nhân, tổ chức này không liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức khác Câu 14: Ông B đi vào đường ngược chiều, chưa gây tai nạn cho ai nhưng CSGT đã xử phạt với việc xử phạt đó nhằm mục đích gì? A. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho chính ông B B. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật (đi ngược chiều) C. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho người khác D. Cả 3 đều đúng Câu 15: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân sử dụng pháp luật? A. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt B. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL D. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật Câu 16: Quan hệ xã hội nào dưới đây không phải là quan hệ pháp luật A. Anh A chị B làm thủ tục đăng ký kết hôn B. Quan hệ về tình yêu nam – nữ Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam C. Chị N ra chợ mua rau D. Quan hệ lao động Câu 17: Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ khác. Ông A sẽ chịu hình thức xử lý nào của Ủy ban nhân dân phường? A. Cảnh cáo, phạt tiền B. Phạt tù C. Cảnh cáo, buộc tháo dỡ phần xây dựng trái phép D. Thuyết phục, giáo dục Câu 18: Vi phạm hình sự ở mức độ tội phạm nghiêm trọng,khung hình cao nhất là: A. 7 năm B. 5 năm C. 3 năm D. 8 năm Câu 19: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện PL với sự tham gia can thiệp của nhà nước A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt Câu 20: Thực hiện pháp luật là: A. Không làm những gì pháp luật cấm B. Làm những gì pháp luật qui định phải làm C. Làm những gì pháp luật không cấm D. Cả 3 phương án trên Câu 21: Thực hiện pháp luật là: A. Đưa pháp luật vào đời sống của từng công dân B. Làm cho những quy định của pháp luật đi vào đời sống C. Làm cho các qui định của pháp luật trở thành các hành vi hợp pháp của công dân, tổ chức D. Áp dụng pháp luật để xử lý các hành vi vi phạm pháp luật Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam Câu 22: Trong các hành vi sau đây hành vi nào vi phạm pháp luật về mặt hành chính? A. Lợi dụng chức vụ chiếm đọat số tiền lớn của nhà nước B. Đánh người gây thương tích dưới 11% C. Phóng nhanh vượt ẩu gây tai nạn chết người D. Tháo trộm các ốc vít trên đường ray xe lửa Câu 23: Cá nhân, tổ chức thực hiện PL với sự tham gia, can thiệp của nhà nước trong trường hợp nào? A. Cá nhân, tổ chức có sự tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo qui định của PL B. Cá nhân, tổ chức vi phạm pháp luật và phải thực hiện trách nhiệm pháp luật C. Các quyền & nghĩa vụ của công dân không tự phát sinh hay chấm dưt nếu không có văn bản PL D. Cả 3 câu đều đúng Câu 24: Trong các giai đoạn của quá trình thực hiện pháp luật, giai đoạn nào không phải là giai đoạn bắt buộc: A. Không có giai đoạn là giai đoạn không bắt buộc B. Giai đoạn xác lập một quan hệ pháp luật C. Giai đoạn xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp giữa các chủ thể D. Giai đoạn các chủ thể thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình Câu 25: Trong các giai đoạn của quá trình thực hiện pháp luật giai đoạn nào quan trọng và chủ yếu: A. Giai đoạn các chủ thể thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình B. Giai đoạn xác lập quan hệ PL là quan trọng, giai đọan thực hiện quyền và nghĩa vụ là chủ yếu C. Giai đoạn xác lập một quan hệ pháp luật D. Giai đoạn xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp giữa các chủ thể Câu 26: Tìm câu phát biểu sai: A. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì,hàng gì B. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật C. Công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người không ai có quyền can thiệp Câu 27: A và B đua xe, lạng lách đánh võng trên đường và bị CSGT xử lý. Theo em A và B phải chịu trách nhiệm pháp lý nào? A. Cảnh cáo, phạt tiền, giam xe B. Cảnh cáo, phạt tiền C. Cảnh cáo, giam xe D. Phạt tiền, giam xe Câu 28: K đánh H gây thương tích 15%. Theo em K phải chịu hình phạt nào? A. Răn đe, giáo dục B. Phạt tù C. Cảnh cáo và bồi thường tiền thuốc men cho H D. Tạm giữ để giáo dục Câu 29: Các quyền và nghĩa vụ pháp lý cơ bản của công dân được qui định trong: A. Luật hành chính B. Luật hôn nhân - gia đình C. Luật dân sự D. Hiến pháp Câu 30: Các hình thức thực hiện pháp luật có những điểm nào giống nhau? A. Công dân thực hiện đúng đắn các quyền theo quy định Pluật B. Công dân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định Pluật C. Công dân không làm những điều pháp luật cấm D. C. dân thực hiện đúng đắn các quyền và nghĩa vụ theo quy định Pluật Câu 31: Tên K rủ C, D, H, T đi cắt trộm cáp điện, khi bị phát hiện, theo em C.A sẽ xử lý như thế nào? A. Phạt tù mình K vì là kẻ chủ mưu B. Cảnh cáo, phạt tiền, thu hồi dây cáp C. Phạt tù cả 5 tên trong đó K tội nặng hơn D. Phạt tiền, giáo dục, răn đe Câu 32: Xác định câu phát biểu sai:Khi phát sinh tranh chấp về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể thì: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam A. Các chủ thể không có quyền tự giải quyết tranh chấp B. Các chủ thể có thể nhờ người hòa giải C. Các chủ thể có thể thỏa thuận với nhau về cách giải quyết tranh chấp D. Các chủ thể có quyền yêu cầu nhà nước giải quyết Câu 33: T (17t) rủ H (16t) đi cướp giựt dây chuyền. Khi bị bắt, H và T sẽ chịu hình thức xử phạt nào? A. Phạt tù cả 2 trong đó T mức án nặng hơn H B. Cảnh cáo, giáo dục vì chưa đến tuổi thành niên C. Phạt tù cả 2 với mức án như nhau D. Cảnh cáo, phạt tiền, bồi thường thiệt hại Câu 34: Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào? A. Trách nhiệm hành chính B. Trách nhiệm hình sự C. Trách nhiệm dân sự D. Trách nhiệm kỷ luật Câu 35: Hãy xác định câu sai trong các nguyên tắc xử phạt hành chính về giao thông đường bộ A. Mọi vi phạm hành chính về giao thông đường bộ phải được phát hiện kịp thời và phải đình chỉ ngay B. Một vi phạm hành chính sẽ bị xử phạt nhiều lần C. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì mỗi người vi phạm đều bị xử phạt D. Một người thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính thì bị xử phạt về từng hành vi vi phạm Câu 36: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm về mặt hình sự? A. Vượt đèn đỏ,gây tai nạn B. Đi ngược chiều C. Tụ tập và gây gối trật tự công cộng D. Cắt trộm cáp điện Câu 37: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật? Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam A. Cướp giật dây chuyền,túi xách người đi đường B. Chặt cành,tỉa cây mà không đặt biển báo C. Vay tiền dây dưa không trả D. Xây nhà trái phép Câu 38: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý? A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn Câu 39: Nếu người sử dụng lao động buộc người lao động thôi việc trái pháp luật thì người lao động có quyền A. Kiện ra tòa B. Yêu cầu người sử dụng lao động phải bồi thường thiệt hại trong thời gian bị buộc thôi việc C. Yêu cầu người sử dụng lao động phải tiếp nhận người lao động trở lại làm việc bình thường D. Cả 3 đều đúng Câu 40: Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào? A. Cảnh cáo phạt tiền chị B B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A C. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp D. Phạt tù chị B Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ Câu 1: “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước.” là a/ Hình thức dân chủ trực tiếp b/ Hình thức dân chủ gián tiếp c/ Hình thức dân chủ tập trung d/ Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa Câu 2: “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là a/ Hình thức dân chủ trực tiếp b/ Hình thức dân chủ gián tiếp c/ Hình thức dân chủ tập trung d/ Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG “Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực ……(3)……, thông qua đó, nhân dân thực thi hình thức ……(4)…… ở từng địa phương và trong phạm vi cả nước.” Câu 3: a/ Xã hội b/ Chính trị c/ Kinh tế d/ Văn hoá Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam Câu 4: a/ Hình thức dân chủ trực tiếp b/ Hình thức dân chủ gián tiếp c/ Hình thức dân chủ tập trung d/ Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa Câu 5: Hiến pháp 1992 qui định mọi công dân a/ Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử b/ Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử c/ Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử d/ Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử Câu 6: Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt a/ Giới tính, dân tộc, tôn giáo b/ Tình trạng pháp lý c/ Trình độ văn hoá, nghề nghiệp d/ Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cư Câu 7: Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền ứng cử a/ Người bị khởi tố dân sự b/ Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án c/ Ngưòi đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương d/ Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án Câu 8: Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền bầu cử Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam a/ Người đang chấp hành hình phạt tù b/ Người đang bị tạm giam c/ Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án d/ Người mất năng lực hành vi dân sự Câu 9: Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc bầu cử a/ Phổ thông b/ Bình đẳng c/ Công khai d/ Trực tiếp Câu 10: Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng a/ 1 con đường duy nhất b/ 2 con đường c/ 3 con đường d/ 4 con đường Câu 11: “Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và quyền ứng cử cũng chính là bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.” là một nội dung thuộc a/ Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử b/ Nôị dung quyền bầu cử, ứng cử c/ Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam Câu 12: “Cách thức nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các đại biểu và cơ quan quyền lực nhà nước– cơ quan đại biểu nhân dân.” là một nội dung thuộc a/ Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử b/ Nội dung quyền bầu cử, ứng cử c/ Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử Câu 13: “Quyền bầu cử và quyền ứng cử được thể hiện một cách khái quát là: Nhân dân sử dụng quyền lực nhà nước thông qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân là những cơ quan đại diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân, do nhân dân bầu ra và chịu trách nhiệm trước nhân dân.” là một nội dung thuộc a/ Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử b/ Nôị dung quyền bầu cử, ứng cử c/ Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử Câu 14: “ Qui định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân” là một nội dung thuộc a/ Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử b/ Nôị dung quyền bầu cử, ứng cử c/ Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử Câu 15: “Quyền bầu cử và ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình” là một nội dungthuộc a/ Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam b/ Nôị dung quyền bầu cử, ứng cử c/ Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử Câu 16: Ý nào sau đây nêu khái niệm về quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội I) Quyền tham gia thảo luận công việc chung của đất nước II) Quyền tham gia thực hiện công việc quản lý nhà nước III) Quyền kiến nghị về xây dựng bộ máy nhà nước và xây dựng phát triển kinh tế a/ I, II, III b/ I, II c/ I, III d/ II, III Câu 17: Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là quyền gắn liền với việc thực hiện a/ Hình thức dân chủ trực tiếp b/ Hình thức dân chủ gián tiếp c/ Hình thức dân chủ tập trung d/ Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa Câu 18: Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng, liên quan đến các quyền và lợi ích cơ bản của công dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở a/ Phạm vi cả nước b/ Phạm vi cơ sở c/ Phạm vi địa phương Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam d/ Phạm vi cơ sở và địa phương Câu 19: Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở a/ Phạm vi cả nước b/ Phạm vi cơ sở c/ Phạm vi địa phương d/ Phạm vi cơ sở và địa phương Câu 20: Trên cơ sở chính sách và pháp luật của Nhà nước, nhân dân trực tiếp quyết định những công việc thiết thực, cụ thể gắn liền với quyền và nghĩa vụ nơi họ sinh sống là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở a/ Phạm vi cả nước b/ Phạm vi cơ sở c/ Phạm vi địa phương d/ Phạm vi cơ sở và địa phương Câu 21: Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Câu 22: Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát việc khiếu nại, tố cáo của công dân là a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Câu 23: Ở phạm vi cơ sở, các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng, tái định cư …. là a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Câu 24: Ở phạm vi cơ sở, chủ trương và mức đóng góp xây dựng các công trình phúc lợi công cộng là a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Câu 25: Ở phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, qui ước … là a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam Câu 26: Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát dự toán và quyết toán ngân sách xã, phường là a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Câu 27: Ở phạm vi cơ sở, dự thảo qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội của xã, phường là a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra Câu 28: Trong quá trình thực hiện pháp luật nhân dân có quyền và trách nhiệm đóng góp ý kiến, phản ánh kịp thời với Nhà nước những vướng mắc, bất cập…. là một nội dung thuộc a/ Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội b/ Nôị dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội c/ Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội Câu 29: Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là cơ sở pháp lý quan trọng để nhân dân tham gia vào hoạt động của bộ máy nhà nước là một nội dung thuộc a/ Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan