Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Thi_thu_thptqg_2017_li_de_2

.PDF
7
35
110

Mô tả:

TRƯỜNG HỌC LỚN VIỆT NAM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 BIGSCHOOL Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 002 Họ và tên thí sinh:……………………................. Số báo danh:…………………………………….. Câu 1: Pha ban đầu của một vật dao động điều hoà phụ thuộc vào A. cách chọn mốc thời gian. B. cách chọn mốc thời gian và năng lượng kích thích. C. biên độ dao động. D. tần số góc của dao động. Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. B. Dao động tắt dần có chu kì bằng chu kì dao động riêng của dao động. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu như lực cản của môi trường càng lớn. Câu 3: Với k là số nguyên dương, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng là A.  2k  1  . 1  B.  k    . 2  1  C.  k    . 4  D k . Câu 4: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây ? A. Tốc độ âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và thần kinh thị giác. Câu 5: Tại thời điểm t = 0,5 s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là A. cường độ dòng điện cực đại. B. cường độ dòng điện hiệu dụng. C. cường độ dòng điện tức thời. D. cường độ dòng điện trung bình. Câu 6: Điện năng được truyền tải đi xa bằng đường dây tải điện một pha có hệ số công suất cosφ = 1. Để giảm công suất hao phí trên đường dây đi k lần mà vẫn giữ nguyên công suất truyền đi ở nơi phát điện thì phải Trang 1/7 – Mã đề thi 002 A. giảm điện áp hai đầu đường dây đi k lần. B. tăng điện áp hai đầu đường dây đi k lần. C. tăng điện áp hai đầu đường dây lên k lần. D. giảm điện áp hai đầu đường dây đi k lần. Câu 7: Mạch dao động LC đang có dao động điều hoà. Thời gian năng lượng tổng cộng được chuyển từ thế năng tĩnh điện trong tụ điện chuyển hoàn toàn thành năng lượng từ trong cuộn cảm là 1,50 s. Chu kì dao động của mạch là A. 1,5 s. B. 3,0 s. C. 0,75 s. D. 6,0 s. Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, người ta không dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ? A. Điều khiển tivi từ xa. B. Xem truyền hình cáp. C. Xem băng video. D. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. Câu 9: Gọi n d , n t và n v lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng ? A. n d  n v  n t . B. n v  n d  n t . C. n d  n t  n v . D. n t  n d  n v . Câu 10: Bức xạ có bước sóng trong khoảng tử 108 m đến 1011 m thuộc loại bức xạ nào nêu dưới đây ? A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 11: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện (một dụng cụ chân không có 2 điện cực, trong đó catốt được chiếu bằng ánh sáng thích hợp), khi cường độ dòng quang điện đạt giá trị bão hoà (hiệu điện thế giữa anôt và catôt lúc đó là U 0 ), người ta tăng hiệu điện thế lên đến 2U 0 thì A. cường độ dòng quang điện không đổi. B. cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần. C. động năng ban đầu cực đại của quang êlectron tăng lên 2 lần. D. động năng ban đầu cực đại của quang êlectron giảm đi 2 lần. Câu 12: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử có giá trị cực đại. B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất. Trang 2/7 – Mã đề thi 002 C. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn. D. nguyên tử chỉ bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. Câu 13: Công thoát êlectron ra khỏi kim loại là A  6,625.1019 J , hằng số Plăng h  6,625.1034 J.s tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,3 μm. B. 0,295 μm. Câu 14 : Cấu tạo hạt nhân nguyên tử A Z C. 0,375 μm. D. 0,250 μm. X gồm A. Z prôtôn và (A – Z) nơtron. B. Z nơtron và A prôtôn. C. Z prôtôn và A nơtron. D. Z nơtron và (A – Z) prôton. Câu 15: Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: p  9 Be    X . 4 A. 6 Be. 4 B. 6 Li. 3 C. 7 Li. 3 D. 4 He. 2 Câu 16: Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 17: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  Acos(2ft  ) thì động năng và thế năng của nó biến thiên tuần hoàn với tần số A. f’ = f. B. f’ = 2f. C. f’ = f/2. D. f’ = 4f. Câu 18: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa như hình vẽ. Viết phương trình dao động của vật. A. x  5cos4t (cm). B. x  5cos(2t  ) (cm).  C. x  5cos(4t  ) (cm). 2 D. x  5cost (cm). Câu 19: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này là Trang 3/7 – Mã đề thi 002 u (V) + 200 0 - 100 t (10-2 s) - 200   2   (V) . 3  B. u  200cos 100t    5   (V) . 6  D. u  200cos 100t  A. u  200cos 100t  C. u  200cos 100t    2   (V) . 3    5   (V) . 6  Câu 20: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 µH và tụ điện có điện dung biến thiên từ giá trị 10 pF đến 40 pF. Tần số riêng của mạch có thể biến thiên trong phạm vi A. 8 MHz đến 15,9 MHz. B. 16 MHz đến 31,8 MHz. C. 2,8 MHz đến 5,9 MHz. D. 31,8 MHz đến 16 MHz. Câu 21: Một miếng sắt và một miếng sứ cùng đặt trong một lò nung đến nhiệt độ 15000 C sẽ cho A. quang phổ vạch hấp thụ giống nhau. B. quang phổ liên tục giống nhau. C. quang phổ vạch phát xạ giống nhau. D. quang phổ là những vạch màu vàng trên một nền đen. Câu 22: Một nguồn sáng phát ra đồng thời bức xạ màu đỏ 1  0,66 µm và màu lục  2 chiếu vào hai khe Y-âng. Trên màn quan sát ta thấy giữa 2 vân cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân màu đỏ. Bước sóng  2 có giá trị bằng A. 55 nm. B. 440 nm. C. 530 nm. D. 550 nm. 2 Câu 23: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt đơteri 1 D lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u 2 và 2,0136 u. Biết 1 u  931, 5MeV / c2 , năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là A. 1,12 MeV. B. 3,06 MeV. C. 2,24 MeV. D. 4,48 MeV. Câu 24: Để đo lực kéo về cực đại của một con lắc lò xo dao động với biên độ A ta chỉ cần dùng dụng cụ đo là A. cân. B. đồng hồ. C. lực kế. D. thước mét. Câu 25: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc  0 . Biết lực căng dây có giá trị lớn nhất bằng 1,02 lần giá trị nhỏ nhất. Giá trị của  0 là Trang 4/7 – Mã đề thi 002 A. 5, 6o . B. 3,3o . D. 6, 6o . C. 9, 6o . Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có   phương trình dao động thành phần lần lượt là: x1  3cos( t  ) (cm) và x 2  4cos( t  ) 3 6 (cm). Khi vật qua điểm có li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là A. 10 rad/s. B. 20 rad/s. C. 40 rad/s. D. 6 rad/s. Câu 27: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f = 85 Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 14 m/s. B. 12 cm/s. C. 24 cm/s. D. 12 m/s. Câu 28: Một dây sắt có chiều dài 60 cm. Một nam châm điện có lõi sắt non có dòng điện xoay chiều 50 Hz chạy qua. Nam châm điện đặt đối diện với trung điểm của sợi dây. Nam châm điện kích thích dao động trên dây và tạo sóng dừng với một bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. D. 120 m/s. C. 30 m/s. D. 240 m/s. Câu 29: Người ta truyền tải điện năng từ trạm A đến trạm B. Ở trạm A dùng một máy tăng thế và ở trạm B dùng máy hạ thế, dây dẫn từ trạm A đến trạm B có điện trở 40 Ω. Cường độ dòng điện trên dây là 50 A. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở trạm B và điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200 V. Biết cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha, bỏ qua hao phí của các máy biến thế. Tỉ số các vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy hạ thế là A. 0,004. B. 0,05. C. 0,01 D. 0,005. Câu 30: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với cường độ dòng điện qua mạch là  / 3 . Đo điện áp hiệu dụng U C trên tụ điện và U d trên cuộn dây người ta thấy UC  3Ud . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,87. B. 2. C. 0,5. D. 0,25. Câu 31: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1 mắc nối tiếp với cuộn 1 dây thứ hai có độ tụ điện cảm L2  H và điện trở trong r = 50 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 2 này một điện áp xoay chiều u  130 2 cos100t  V  thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1 A. Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây thứ hai đạt giá trị lớn nhất thì phải mắc nối tiếp thêm với đoạn mạch một tụ điện có điện dung là A. C  103 F. 12 B. C  103 F. 15 C. C  103 F. 2 D. C  103 F. 5 Câu 32: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân Trang 5/7 – Mã đề thi 002 sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển tịnh tiến màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng A. 0,7 μm. B. 0,5 μm. C. 0,6 μm. D. 0,4 μm. Câu 33: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo cơ bản thì vận tốc của êectron là v1 . Khi êlectron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quĩ đạo dừng thứ n thì vận tốc của êlectron là v 2 với 3v2  v1 . Biết năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng thứ n là 13, 6 En   2 eV , n = 1; 2; 3; …. Năng lượng mà êlectron đã hấp thụ bằng n A. 16,19.1020 J. B. 16,19.1019 J. C. 19,19.1018 J. D. 19,34.1019 J. Câu 34: Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân con và hạt nhân mẹ là 7. Ở thời điểm t2  (t1  26,7) (s) ngày, tỉ số đó là 63. Chu kì T của chất phóng xạ này có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9 ngày. B. 8,7 ngày. C. 9,2 ngày. D. 10 ngày. Câu 35: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì điện áp ở đầu hai cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 110 V. Nếu quấn thêm 100 vòng dây vào cuộn thứ cấp và đặt điện áp nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 120 V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp khi chưa quấn thêm lần lượt là A. 1200 vòng và 600 vòng. B. 1650 vòng và 825 vòng. C. 1100 vòng và 550 vòng. D. 2200 vòng và 1100 vòng. Câu 36: Trong buổi thực hành đo bước sóng của sóng âm, một học sinh sử dụng một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Khi nước trong ống nghiệm có độ cao 30 cm thì thấy âm nghe được to nhất. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước để âm lại nghe được to nhất ? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 37: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hoà đến thời điểm t   s thì 3 ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hoà của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có biên độ gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 5 cm. B. 7 cm. C. 9 cm. D. 11 cm. Trang 6/7 – Mã đề thi 002 Câu 38: Trên mặt nước tại hai điểm S1 , S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình u A  u B  6cos40t ( u A và u B tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2 , điểm dao động với biên độ 6 mm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là A. 1/3 cm. B. 0,5 cm. C. 0,25 cm. D. 1/6 cm. Câu 39: Cho đoạn mạch không phân nhánh như hình vẽ. Điện áp xoay chiều đặt vào A, B có tần số thay đổi được và có giá trị hiệu dụng không đổi U = 70 V. Khi f  f1 thì đo được UAM  100 V , UMB  35 V , I = 0,5 A. Khi f  f 2  200 Hz thì dòng điện trong mạch đạt cực đại. Tần số f1 có gì trị gần nhất với giá trị nào dưới đây ? A. 321 Hz. B. 322 Hz. C. 320,9 Hz. D. 321,9 Hz. Câu 40: Một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U0cost . Ban đầu, tụ điện có dung kháng Z C , tổng trở của cuộn dây Z d và tổng trở Z toàn mạch bằng nhau và đều bằng 100 Ω. Tăng điện dung một 103 F thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80π rad/s. Tần số góc ω của dòng 8 điện trong mạch là lượng C  A. 100π rad/s. B. 50π rad/s. C. 40π rad/s. D. 80π rad/s. --------HẾT--------- Trang 7/7 – Mã đề thi 002
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan