Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Thi_thu_thptqg_2017_sinh_de_1

.PDF
7
250
110

Mô tả:

TRƯỜNG HỌC LỚN VIỆT NAM BIGSCHOOL ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 07 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 001 Họ và tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:................................................................................ Câu 81: Nhóm nào dưới đây gồm những bộ ba mã hoá các axit amin? A. UGA, UAG, AGA, GAU. B. UUA, GAU, GUU, UGG. C. AUU, UAA, AGG, UGG. D. UAG, UAA, GUA, UGA. Câu 82: Quần h nào sau đây đang đạ rạng thái cân bằng di ruyền (theo định luậ HacđiVanbec)? A. 36% Aa : 48% AA : 16% aa. B. 100% Aa. C. 100% AA. D. 25% AA : 50% aa : 25% Aa. Câu 83: Đ ki m ra giả huyế giao ử huần khiế , Menđen đã sử dụng A. phép lai xa. B. phép lai phân tích. C. phép lai kinh ế. D. phép lai khác dòng. Câu 84: Trong lịch sử phát tri n của sinh vậ rên Trái Đấ , loài người xuất hiện ở A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh. B. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh. C. kỉ Cacbon (Than đá) của đại Cổ sinh. D. kỉ Đệ tứ (Thứ ư) của đại Tân sinh. Câu 85: Từ các ribônuclêôtit U và A có th tạo ra tối đa bao nhiêu bộ ba mã hoá các axit amin? A. 8. B. 9. C. 4. D. 7. Câu 86: Các tính trạng nào sau đây í lệ thuộc vào môi rường khi bi u hiện? A. Sản lượng sữa của bò. B. Tỉ lệ bơ rong sữa bò. C. Số hạt trên mỗi bông lúa mì. D. Chiều cao của cơ h người. Câu 87: Phép lai nào dưới đây hường được sử dụng đ xác định tần số hoán vị gen ? A. Lai thuận nghịch. B. Lai trở lại. C. Lai phân tích. D. Lai cải tiến. Câu 88: Dòng năng lượng trong hệ sinh hái được thực hiện qua A. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn. B. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã. C. quan hệ cạnh tranh của các sinh vật khác loài trong quần xã. D. quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã. Câu 89: Hình dưới đây là ảnh chụp bộ nhiễm sắc th bấ hường ở mộ người. Người mang bộ nhiễm sắc th này Trang 1/7 – Mã đề thi 001 A. mắc hội chứng Siêu nữ. B. mắc hội chứng Đao. C. mắc hội chứng Tơcnơ. D. mắc bệnh ung hư máu. Câu 90: Cho chuỗi thức ăn : Cây ngô  sâu ăn lá ngô  nhái  rắn hổ mang  diều hâu. Nhận định nào dưới đây nói về chuỗi thức ăn rên là sai? A. Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ bậc 3. B. Đây là chuỗi thức ăn bắ đầu bằng cây xanh. C. Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang, diều hâu là các động vậ ăn hịt. D. Nhái thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. Câu 91: Phép lai nào dưới đây có h minh hoạ cho hiện ượng ự hụ phấn ở hực vậ ? A. AaBbCc x AaBBCc. B. AaBbDd x aabbcc. C. Aabbcc x Aabbcc. D. AABbCc x AAbbCc. Câu 92: Lặp đoạn NST hường gây ra hậu quả nào dưới đây ? A. Gây chết hoặc giảm sức sống. B. Gây chết hoặc mất khả năng sinh sản. C. Tăng cường hoặc giảm bớt mức bi u hiện của tính trạng. D. Rối loạn quá rình điều hoà hoạ động gen. Câu 93:Mối quan hệ nào dưới đây không có loài nào có lợi ? A. Vật chủ - vật kí sinh. B. Hội sinh. C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Sinh vậ này ăn sinh vật khác. Câu 94: Trong tế bào sinh dưỡng của mộ người thấy có 45 NST. Người này mắc A. hội chứng Claiphen ơ. B. hội chứng Đao. C. hội chứng Siêu nữ. D. hội chứng Tơcnơ. Câu 95: Phép lai giữa 2 cá h khác nhau về 3 ính rạng rội lặn hoàn oàn AaBbDd x AaBbdd sẽ có số loại ki u hình và ki u gen lần lượ là A. 8 loại ki u hình, 27 loại ki u gen. B. 4 loại ki u hình, 18 loại ki u gen. C. 4 loại ki u hình, 9 loại ki u gen. D. 8 loại ki u hình, 18 loại ki u gen. Câu 96: Biế mỗi gen quy định 1 ính rạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho ỉ lệ phân li ki u gen ở đời con là 1 : 1 : 1 : 1 : 2 : 2 ? A. AaBb x AaBb. B. Aabb x aaBb. C. AaBb x aaBb. D. AaBb x aabb. Câu 97: Phát bi u nào sau đây là đúng khi nói về hiện ượng liên kết gen hoàn toàn và hoán vị gen? A. Hiện ượng liên kế gen hoàn oàn làm gia ăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp. B. Tần số hoán vị gen đạt giá trị tối thi u là 50% và tối đa là 100%. C. Hiện ượng liên kết gen hoàn toàn phổ biến hơn hiện ượng hoán vị gen. Trang 2/7 – Mã đề thi 001 D. Hiện ượng hoán vị gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá. Câu 98: Lai 2 cây cà chua thuần chủng quả đỏ, tròn và quả vàng, bầu dục hu được F1 100% quả đỏ, tròn. Cho F1 lai với F1 ở F2 xuất hiện 4 loại ki u hình rong đó quả vàng, tròn chiếm 9%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và không có đột biến xảy ra, trong các kết luận dưới đây, kết luận đúng là A. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với f = 36%. B. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với f = 20%. C. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với f = 32%. D. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với f = 40%. Câu 99: Hình thành loài bằng cách li sinh hái hường xảy ra với A. các loài động vật ít di chuy n. B. các loài động vật hay di chuy n. C. các loài thực vật bậc thấp. D. các loài thực vật bậc cao. Câu 100: Hình vẽ sau đây mô ả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc th nào? A. Đảo đoạn nhiễm sắc th . B. Chuy n đoạn trong một cặp nhiễm sắc th . C. Lặp đoạn nhiễm sắc th . D. Chuy n đoạn không ương hỗ giữa các nhiễm sắc th . Câu 101: Ở một quần th sau khi trải qua ba thế hệ tự phối, tỉ lệ của th dị hợp trong quần th bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần th có 20% số cá th đồng hợp trội và cánh dài là tính trạng trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết rước khi xảy ra quá trình tự phối, tỉ lệ ki u hình nào sau đây là của quần th nêu trên ? A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn. B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. C. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn. D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn. Câu 102: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát bi u nào sau đây sai? A. Đột biến đảo đoạn NST chỉ làm hay đổi vị trí của gen trên NST mà không làm thay đổi số lượng gen. B. Đột biến chuy n đoạn giữa các nhiễm sắc th không ương đồng có th làm hay đổi nhóm gen liên kết. C. Đột biến lặp đoạn NST có th làm xuất hiện các cặp gen alen trên cùng một NST. D. Đột biến chuy n đoạn nhỏ NST được ứng dụng đ loại bỏ những gen không mong muốn ra khỏi giống cây trồng. Trang 3/7 – Mã đề thi 001 Câu 103: Ở người, alen M quy định màu bình hường, alen m quy định mù màu nằm trên NST giới ính X không có alen ương ứng trên Y. Mộ gia đình bố mẹ đều bình hường, sinh con trai bị bệnh mù màu và bị hội chứng Claifen ơ. Biết rằng không có đột biến gen xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử. Nhận định nào sau đây về gia đình rên là đúng? A. Mẹ XMXM , bố XmY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ. B. Mẹ XMXm , bố XMY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố. C. Mẹ XMXm , bố XMY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ. D. Mẹ XMXM , bố XMY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố. Câu 104: Hình ảnh dưới đây khiến em liên ưởng đến ứng dụng của phương pháp ạo giống nào ? A. Tạo giống bằng công nghệ gen. ` B. Tạo giống bằng việc sử dụng các tác nhân gây đột biến. C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Nuôi cấy hạt phấn kèm lưỡng bội hoá. Câu 105: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có h làm hay đổi đột ngột tần số alen và thành phần ki u gen của quần th ? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến. Câu 106: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan ương đồng? A. Ngà voi và sừng tê giác. B. Vòi voi và vòi bạch tuộc. C. Cánh sâu bọ và cánh dơi. D. Cánh dơi và ay người. Câu 107: Trong các hoạ động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạ động góp phần khắc phục suy hoái môi rường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ? (1) Ngăn chặn các hình thức phá rừng, tích cực trồng rừng. (2) Vận động đồng bào dân tộc bỏ lối sống du canh, du cư rong rừng. (3) Chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất. (4) Tiết kiệm nguồn nước sạch. (5) Giảm thi u lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính. A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Trang 4/7 – Mã đề thi 001 Câu 108: Nghiên cứu sự hay đổi thành phần ki u gen của quần th qua 5 thế hệ liên tiếp hu được kết quả sau đây, dựa vào bảng dưới đây em hãy cho biết. Quần th đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào? Thế hệ Ki u gen AA Ki u gen Aa Ki u gen aa F1 0,15 0,7 0,15 F2 0,25 0,5 0,25 F3 0,26 0,48 0,26 F4 0,36 0,28 0,36 F5 0,38 0,24 0,38 A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến. Câu 109: Xé các rường hợp sau đây, rường hợp nào phản ánh mối quan hệ hỗ trợ cùng loài ? A. Cây tầm gửi sống bám trên thân cây chò. B. Những con cò và nhạn b làm tổ thành tập đoàn. C. Những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau. D. Những con cá ép sống bám trên thân cá mập. Câu 110: Tập hợp sinh vậ nào sau đây là quần xã sinh vật ? A. Tập hợp những động vật nổi sống trên một mặt ao. B. Tập hợp những con hải cẩu sống trên một vùng bi n. C. Những con bọ chét sống trên da một chú chó. D. Tập hợp những sinh vật sống trên một cây gỗ mục. Câu 111: Ở người, sự rối loạn phân ly của một cặp NST ương đồng ở một số tế bào sinh dục của cơ h 2n có th làm xuất hiện các loại giao tử mang bộ NST A. n, n + 1, n - 1. B. n, 2n + 1. C. n + 1, n - 1. D. 2n + 1, 2n - 1. Câu 112: Trong một hệ sinh thái, các bậc dinh dưỡng A, B, C, D, E lần lượt có sinh khối là 500kg, 300kg, 50kg, 5000kg, 5kg. Chuỗi thức ăn có h xẩy ra là A. A → B → C → D. B. D → A → C → E. C. A → B → E →D. D. D → C → A → B. Câu 113: Phát bi u nào dưới đây khi nói về các chu rình sinh địa hoá là sai? A. Khí cacbônic là tác nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. B. Thực vật hấp thụ ni ơ dưới dạng muối amôn và muối nitrit. C. Khi đi vào chu rình, phần lớn phô pho hường thất thoát và theo các dòng sông ra bi n, lắng đọng xuống đáy bi n sâu dưới dạng trầm tích. D. Chu rình nước có vai trò quan trọng rong quá rình điều hoà khí hậu. Câu 114: Khi nói về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, phát bi u nào sau đây là đúng? (1) Quà rình nhân đôi ADN ở tế bào sinh vậ nhân sơ, sinh vật nhân thực và ADN của tất cả các viru đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn. (2) Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào. (3) Thông tin di truyền trong ADN của mỗi tế bào được truyền đạt cho thế hệ tế bào con hông qua các cơ chế nhân đôi, phiên mã và dịch mã. Trang 5/7 – Mã đề thi 001 (4) Điều hòa hoạ động của gen chính là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra. A. (1), (4). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (2), (4). Câu 115: Cho chuỗi thức ăn sau : Cỏ → hỏ → Cáo. Biết rằng năng lượng tích luỹ trong cây cỏ = 12.106 Kcal, thỏ = 7,8.105 Kcal, cáo = 9,75.103 Kcal. Sinh vật có bậc dinh dưỡng bậc 3 trong chuỗi thức ăn rên có hiệu suất sinh thái bằng A. 1,25%. B. 6,5%. C. 10%. D. 4%. Câu 116: Một gen có tổng số 2185 liên kế hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T, số nuclêôtit loại G gấp hai lần số nuclêôtit loại A, nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là A. 230. B. 345. C. 115. D. 575. Câu 117: Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Xét phép lai Ab DH E e Ab DH E sau đây (P): X X x X Y . Tỉ lệ ki u hình đực mang tất cả các tính trạng aB dh aB dh trội ở đời con chiếm 8,25%. Tỉ lệ ki u hình mang mộ rong năm ính rạng lặn ở đời con của phép lai trên là A. 31,5%. B. 39,75%. C. 33,25%. D. 24,25%. Câu 118: Ở mộ loài hực vậ , ính rạng màu hoa là do hai gen, mỗi gen gồm hai alen rội hoàn toàn, nằm rên hai NST hường khác nhau ương ác qui định. Trong đó, các gen rội đều ham gia ạo sản phẩm có hoạ ính hình hành màu hoa; các gen lặn đều ạo sản phẩm không có hoạ ính. Cho hai dòng huần chủng giao phấn với nhau: hoa vàng x hoa vàng thu được F1 toàn hoa tím. Cho F1 ngẫu phối, F2 hu được 16 ổ hợp giao ử với 3 ki u hình là hoa ím, hoa rắng và hoa vàng. Dựa vào các hông in rên em hãy cho biế , có bao nhiêu dự đoán dưới đây là đúng? (1) Tính rạng màu sắc hoa di ruyền heo qui luậ ương ác gen ki u á chế gen rội. 16 (2) Khi cho cây ím ở F2 lai với nhau hì ỉ lệ ki u hình hoa vàng ở F3 là . 81 1 (3) Khi cho cây ím ở F2 lai với nhau hì ỉ lệ ki u hình hoa rắng ở F3 là . 81 1 (4) Nếu cho cây ím ở F2 ự hụ phấn hì ỉ lệ ki u hình hoa rắng ở F3 là 36 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 119: Một quần th ruồi giấm đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xé gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc th X không có alen trên Y, alen A quy định mắ đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Tần số alen a là 0,2. Có bao nhiêu phát bi u dưới đây đúng về quần th trên? (1) Lấy ngẫu nhiên một cá th cái có ki u hình trội, xác suấ đ cá th này thuần chủng 4 là . 9 (2) Trong số các cá th mang ki u hình lặn, tỉ lệ giới ính là 5 đực : 1 cái. (3) Trong số các cá h mang ki u hình rội, ỉ lệ giới ính là 5 đực : 6 cái. (4) Giới cái có ki u hình mắ đỏ mang ki u gen dị hợp chiếm 32%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Trang 6/7 – Mã đề thi 001 Câu 120: Cho phả hệ về sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen của một gen quy định: Biết rằng không xảy ra các đốt biến mới ở tất cả những người rong các gia đình rên. Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng về phả hệ trên? (1) Bệnh do gen lặn nằm rên NST hường qui định. (2) Xác suấ đ cặp vợ chồng (15) và (16) sinh ra đứa con gái bị mắc bệnh trên là 1/6. (3) Có 11 người trong phả hệ đã biết chắc chắn ki u gen. (4) Những người bình hường mà biết chắc chắn ki u gen đều có ki u gen dị hợp. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ------------------------ HẾT ------------------------ Trang 7/7 – Mã đề thi 001
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan