SỞ GD ĐT
THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Mã đề: 357
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về aminoaxit ?
A. Dung dịch aminoaxit luôn đổi màu quỳ tím.
B. Là hợp chất hữu cơ đa chức.
C. Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước.
D. Aminoaxit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-aminoaxit.
Câu 2: Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào 325ml dung dịch CuSO 4 0,2M, sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu đươc dung dịch và 6,96 gam hỗn hợp kim loại Y. Khối lượng Fe bị oxi bởi ion Cu2+ là:
A. 1,4 gam.
B. 4,2 gam.
C. 2,1 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 3: Hợp chất tham gia phản ứng tráng bạc là ?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột .
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 4: Glucozơ phản ứng với chất nào cho axit gluconic ?
A. Cu(OH)2.
B. H2 /Ni, to.
C. AgNO3/NH3 dư. D. Dung dịch Br2.
Câu 5: Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon-6,6. Số
chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit llà :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6: Đốt cháy 6,72 gam kim loại M với oxi dư thu được 8,4 gam oxit. Nếu cho 5,04 gam M tác dụng
hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí
NO (đktc) thu được llà:
A. 1,176 lít.
B. 2,016 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,344 lít.
Câu 7: Cho 8,6 gam hỗn hợp gồm Cu, Cr, Fe nung nóng trong oxi dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 11,8 gam hỗn hợp X. Để tác dụng hết các chất có trong X cần V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V
là:
A. 0,25 lít.
B. 0,15 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,1 lít.
Câu 8: Có ba mẩu hợp kim cùng khối lượng: Al - Cu, Cu - Ag, Mg - Al. Dùng hóa chất nào sau đây có
l
thể phân biệt 3 mẫu hợp kim trên ?
A. KOH.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4 đặc nguội.
Câu 9: Cho các phát biểu:
(1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.
(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.
(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 10: X có công thức phân tử C 2H7O2N. Biết X vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với
dung dịch HCl. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của X là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ ?
A. Cao su buna.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Nhựa poli (vinyl clorua).
Câu 12: Cho chuỗi phản ứng sau:
X HCl Y NaOH
X
. Chất nào sau đây phl ù hợp:
A. H2N-CH2-COOH.
B. C6H5NH2.
C. Ala-Gly.
D. HCOONH4.
Trang 1
Câu 13: Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 14: Chất có phản ứng với dung dịch Br2 là:
A. Phenyl clorua.
B. Alanin.
C. Metyl amin.
D. Triolein.
Câu 15: Trường hợp nào sau đây tạo hợp chất Fe(II) ?
A. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl2.
C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 dư.
Câu 16: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hơp tạo muối sắt (II) ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Dãy kim loại tan hoàn toàn trong H2O ở điều kiện thường là:
A. Fe, Na, K.
B. Ca, Ba, K.
C. Ca, Mg, Na.
D. Al, Ba, K.
Câu 18: Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây?
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 19: Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dich HCl. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là:
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. 3Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu.
B. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe.
pnc
C. 2Al2O3 � 4Al + 3O2.
D. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2.
Câu 21: Gluxit nào sau đây đươc gọi là đường mía?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột .
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 22: Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội .
C. Dung dịch HNO3 loãng.
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội .
Câu 23: Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng cho khí H2. Mặt khác oxit của X bị khí H2 khử thành
kim loai ở nhiệt độ cao. X là kim loại nào ?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu
được 2,24 lít H2 lít khí hidro (ở đkc) dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là :
A. 6,4 gam.
B. 3,4 gam.
C. 4,4 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 25: Cho sơ đồ sau:
o
OH
X Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam t Kết tủa đỏ gạch.
X là dung dịch nào sau đây :
A. Protein.
B. Triolein.
C. Glucozơ.
D. Vinyl fomat.
Câu 26: Thủy phân 0,2 mol metyl axetat trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng bằng 80%.
Khối lượng ancol tạo ra có giá trị là :
A. 9,20 gam.
B. 7,36 gam.
C. 5,12 gam.
D. 6,40 gam
Câu 27: Trường hợp nào sau đây thu được kim loại ?
A. Nhúng thanh đồng vào dung dịch FeCl3 dư.
B. Đốt quặng Ag2S trong oxi không khí
C. Cho viên Na vào dung dịch CuSO4 dư.
D. Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn điện cực)
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH
1,3M (vừa đủ ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là :
A. Etyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Etyl propionat.
D. Propyl axetat.
Câu 29: Chất không phản ứng với dung dịch HCl là:
Trang 2
A. Phenylclorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Ala-Gly.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X được 3,36 lít khí CO 2; 0,56 lít khí N2 (đkc) và
3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H 2NCH2COONa. Công
thức CT của X :
A. H2N-CH2 –CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOCH3.
C. H2N-CH2 –CH2-COOC3H7.
D. H2N-CH2 –CH2-COOC2H5
Câu 31: Cho 33,9 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm
NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đkc)
hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Hỗn hợp khí B có tỉ khối so với He bằng 8,375. Giá trị gần nhất của m
là :
A. 240.
B. 300.
C. 312.
D. 308.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm valin (có công thức C4H8NH2COOH)) và đipeptit Glyxylalanin. Cho m gam
X vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ
với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối.
Phần trăm khối lượng của Valin trong X là :
A. 65,179%.
B. 54,588%.
C. 45,412%.
D. 34,821%.
Câu 33: Cho các nhận định sau:
(1) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử.
(2) Hợp chất cacbohiđrat và hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl.
(5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
(6) Phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 34: Chọn cặp chất không xảy ra phản ứng?
A. dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
B. dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch KHSO4.
C. dung dịch H2NCH2COONa và dung dịch KOH.
D. dung dịch C6H5NH3Cl và dung dịch NaOH.
Câu 35: Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO 3, H2SO4
loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 36: Dãy các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2 là :
A. tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N.
B. tơ lapsan, tơ enang, tơ nilon-6, xenlulozơ.
C. protein, nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), PVC.
D. amilopectin, cao su buna-S, tơ olon, tơ visco.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp H gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa KNO3
và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng
hỗn hợp H là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Z chứa H 2 và NO, tỉ khối
của Z so với H2 bằng 11,5. % khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với
A. 17%
B. 18%
C. 26%
D. 6%
Câu 38: Cho hỗn hợp H gồm Fe2O3 và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X
chứa 40,36g chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO 3 vào dung dịch X
đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z. Biết NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5. Giá trị của m là :
A. 113,44g
B. 91,84g
C. 107,70g
D. 110,20g
Câu 39: Đốt cháy hết 25,56g hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và
một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (M Z > 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O
với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N 2. Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch
KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư
20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là :
Trang 3
A. 38,792
B. 34,760
C. 31,880
D. 34,312
Câu 40: Hỗn hợp H gồm 3 peptit X, Y, Z (M X < MY) đều mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau. Cho m
gam hỗn hợp H tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,98 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 112,14g muối khan (chỉ chứa muối natri của alanin và valin). Biết trong m gam H có mO : mN
= 552 : 343 và tổng số liên kết peptit trong 3 peptit bằng 9. Tổng số nguyên tử có trong peptit Z là
A. 65
B. 70
C. 63
D. 75
1.D
11.B
21.A
31.D
2.A
12.B
22.C
32.B
3.D
13.D
23.A
33.A
ĐÁP ÁN
5.D
6.A
15.A
16.B
25.C
26.C
35.D
36.A
4.D
14.D
24.C
34.C
7.C
17.B
27.B
37.A
8.B
18.C
28.B
38.D
9.A
19.D
29.A
39.A
10.B
20.B
30.B
40.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
A. sai, NH2CH2COOH, NH2CH(CH3)COOH…không làm đổi màu quỳ tím.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl
(COOH).
C. Amino axit là chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan
trong nước vì tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
Câu 2: Đáp án A
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, bảo toàn điện tích.
Tổng quát: Zn,Fe CuSO 4 Zn 2 ,Fe 2 ,SO 2 Cu,Fe (dư)
4
Bảo toàn khối lượng: m dd m X 160.n CuSO4 m Y 10,24g
1
Bảo toàn điện tích: 2n Zn2 3n Fe2 2n SO2 0,13mol
4
Lại có: mmuối sau pứ = mion 65n Zn2 56 nFe2 96n SO4 11,04
2
65n Zn2 56n Fe2 4
Từ (1), (2) n Zn2 0,04; n Fe2 0,025mol
m Fe b� 0,025.56 1,4g
OXH
Câu 3: Đáp án D
HOCH 2 CHOH 4 CHO 2AgNO3 3NH 3 H 2O HOCH 2 CHOH 4 COONH 4 2Ag 2NH 4 NO3
Câu 4: Đáp án D
HOCH 2 CHOH 4 CHO Br2 H 2 O HOCH 2 CHOH 4 COOH 2HBr
Glucozo
axit glucomic
Câu 5: Đáp án D
Trang 4
Có 6 chất bị phân hủy trong môi trường axit là metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, Xenlulozơ,
Glyxylalanin và tơ nilon-6,6.
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, bảo toàn eletron
Bảo toàn khối lượng: m oxit m M m O2 nO2 0,0525mol
=> ne nhường = ne nhận
4n O 0,21mol
2
Cứ 6,72g M nhường 0,21 mol e => 5,04g M nhường 0,1575 mol e.
n NO 0,1575 / 3 0,0525mol VNO 1,176 lit
Câu 7: Đáp án C
n O trong X 11,8 8,6 / 16 0,2 mol
Phản ứng tổng quát: 2H O2 H 2 O
n HCl 2nO 0,4 mol
Vậy VHCl 0,2 lit
Câu 8: Đáp án B
- Khi cho lần lượt 3 mẫu hợp kim tác dụng với HCl thì:
+ Hợp kim Cu – Ag: không thoát khí
+ Hợp kim Al – Cu: thoát khí và còn kim loại không tan là Cu
+ Hợp kim Mg – Al: Thoát khí và không còn kim loại không tan.
Câu 9: Đáp án A
(1). Đúng, protein là polipeptit (có trên 2 liên kết peptit) nên tham gia phản ứng biure với Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường cho màu tính xanh.
(2) Sai, protein dạng sợi như keratin (tóc, móng sừng) miozin (cơ bắp) không tan trong nước, các protein
ở dạng cầu tan trong nước tạo thành dung dịch keo như albumin (lòng trắng trứng) hemoglobin (máu).
(3) Đúng, trong protêin có chứa –C6H4-OH của một số gốc amino axit đã phản ứng với HNO3 tạo sản
phẩm có nhóm –NO2 có màu vàng.
(4), Sai, keratin (tóc, móng sứng) là chất rắn.
Vậy có 2 phát biểu đúng là (1) và (3).
Câu 10: Đáp án B
Có 2 đồng phân cấu tạo mạch hở của X là CH3COONH4 và HCOONH3CH3
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án B
HCl
NaOH
Sơ đồ đúng: C6 H 5NH 2 X C6 H 5NH 3Cl Y C6 H 5NH 2 X
Câu 13: Đáp án D
Trang 5
Có 2 đồng phân este mạch hở ứng với CTPT là C3H6O2 là HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án A
B. Fe 3AgNO3 d� Fe NO3 3 3Ag
3
C. Fe Cl2 FeCl3
2
D. Fe 4HNO3 d� Fe NO3 3 NO 2H 2 O
Câu 16: Đáp án B
Có 3 trường hợp tạo muối sắt (II) là: FeCl3, CuSO4 và Pb(NO3)2
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án D
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng
Bảo toàn khối lượng: mamin + mHCl = mmuối
Vì amin đơn chức nên n NH2 n amin
n HCl n a min 0,059 mol
=> Mamin =45 (C2H7N)
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án A
A. Saccarozơ
Đường mía
Câu 22: Đáp án C
B. Tinh bột
C. Glucozơ
Đường nho
D. Frutozơ
Đường mật ong
Cr, Fe và Al bị thụ động hóa bởi HNO3, H2SO4 đặc nguội.
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án C
Phương pháp: Bảo toàn electron
Bảo toàn e: n Fe n H2 0,1mol
m Cu 10 56.n Fe 4,4g
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp: Tính lượng chất sản phẩm dựa vào hiệu suất phản ứng.
t 0 ,H2 SO
CH3COOCH3 H2 O 4dac CH3 COOH CH3OH
neste thực thế pứ = neste (LT). H% 0,2.0,8 0,16 mol
Trang 6
n CH OH neste pứ = 0,16 mol
3
m CH OH 5,12 g
3
Câu 27: Đáp án B
0
Ag2 S O2 t 2Ag SO2
Câu 28: Đáp án B
0
RCOOR ' NaOH t RCOONa R 'OH
M R'OH 5,98 : 0,13 46 g C2 H 5OH
Và M RCOOR' 11,44 : 0,13 88g C4 H8O2
=> Este là CH3COOC2H5 (etyl axetat)
Câu 29: Đáp án A
Câu 30: Đáp án B
Phương pháp: Tìm CTPT dựa vào tỉ lệ mol các nguyên tố:
Có: n C : n H : n N n CO2 : 2n H2O : 2n N2 3 : 7 :1
Mặt khác khi X tác dụng với NaOH thu được muối H2NCH2COONa.
Vậy X là H2NCH2COOCH3
Câu 31: Đáp án D
Phương pháp: bảo toàn electron; Bảo toàn nguyên tố; Bảo toàn khối lượng
0,3
0,3
2
0,6
0,6
2
0,15
0,05
Zn,Mg NaNO3 ,NaHSO 4 Zn ,Mg ,Na ,NH ,SO 2 N 2O,H 2 H 2O
4
1 24 1 4 4 2 4 4 4
4 3
1 4 4 4 44 2 4 4 4 4 44 1 2 4
3
4 3
4
3
hh KL
dungdich A
dungdich hon hop
BT:e n NH
2n Zn2 2n Mg2 8n N O 2n H
2
8
4
2
hon hop B
0, 0625
BT:N n NaNO 2n N O n NH 0,3625
3
2
4
n NaHSO 10n NH 10n N O 2n H 2,225
4
2
4
BT:H n H O
2
n NaHSO 4n NH 2n H
4
2
2
4
2
0,9375
BTKL m A m KL 85n NaNO 120n NaHSO m B 18n H O 308,1375 g
3
4
2
Câu 32: Đáp án B
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, bảo toàn điện tích
a
b
a
b
b
0,1 0,175
0,05
Val,GlyAla H 2SO4 Y Val ,Gly ,Ala ,Na , K ,SO 2
1 42 43 123
1 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 44
3
hon.hop.X
NaOH,KOH
0,05
30,725 g muoi
Trang 7
m muoi m Val m Gly m Ala m K m Na m SO2
4
BTDT
n Val n Gly n Ala 2n SO2 n K n Na
4
116a 74b 88b 16,8 a 0,075
a b b 0,175
b 0,05
=> %mVal = 54,58%
Câu 33: Đáp án A
(1) Sai, Fe2 ,Cr 2 bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, O2….
(2) Sai, hợp chất amino axit chứ C, H, O và N còn hợp chất cacbohidrat không chứa N.
(3) Đúng, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa (mono natri glutamate) làm quì tím hóa xanh
(4) Sai, khi cho Ag tác dụng với dung dịch FeCl3 không có phản ứng xảy ra
(5) Đúng, các tính chất như dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim đều do electron tự do gây ra
(6) Đúng, phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.
Vậy có 3 nhận định đúng là (3), (5), (6).
Câu 34: Đáp án C
A. AgNO3 Fe NO3 2 Fe NO3 3 Ag
B. 3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H 2O
D. C6 H 5 NH3Cl NaOH C6 H 5 NH 2 NaCl H 2 O
Câu 35: Đáp án D
Có 4 chất tác dụng được với kim loại Cu ở điều kiện thường là FeCl3, HNO3 loãng, AgNO3 và dung dịch
chứa (KNO3, H2SO4 loãng).
Cu 2FeCl3 CuCl 2 2FeCl2
Cu HNO3 loa� Cu NO3 2 NO H 2O
ng
Cu 2AgNO3 Cu NO3 2 2Ag
3Cu2 2NO3 8H 3Cu2 2NO 4H 2O
Câu 36: Đáp án A
Các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2 chứng tỏ trong phân tử polime có chứa N.
Vậy các polime có thành phần chứa N là: tơ olon, tơ tằm, to capron, cao su buna-N
Câu 37: Đáp án A
Phương pháp: Bảo toàn nguyên tố
BT:N n NH n KNO n NO x 0,06
4
3
m muoi m H m K m NH m Cl m O trongH 39x 18 x 0,06 35,5.0,725 64a
4
Trang 8
m muoi m H 26,23
x 0,0725
57x 64a 1,5725
10 x 0,06 8a 0,28 0,725 a 0,04
10n NH 2n O trongH 4n NO 2n H2 n HCl
4
m H 24,5a 232a 14,08 g m muo� 40,31 g
i khan
%m Fe
0,04.3.56
.100% 16,67%
40,31
Câu 38: Đáp án D
Phương pháp: Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn e.
Cu d�
Fe2 O3 ,Cu
1 4 2 43
AgNO
2
2
3
Fe2 ,Cu2 ,H d�,Cl Fe4 ,Cu 4,NO3 NO Ag,AgCl
14 2 4
3
1 42 43
1 4 44 2 4 4 43
m g Z
HCL
hon.hop.H
dung.d�
ch.sau.p�
40,36 g chat.tan
Ta có: nHCl (dư) = 4nNO = 0,04 mol
n Fe O n Cu p�
2
m cha� 36,5n HCl d�
t tan
2M FeCl M CuCl
3
2
0,1
2
BT:e n Ag n FeCl 3n NO 0,2 3.0,01 0,17
2
m 108n Ag 143,5n AgCl 110,2 g
BT:Cl
n AgCl n HCl 6nFe2O3 n HCl d� 0,64
Câu 39: Đáp án A
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố
- Khi hỗn hợp H thì:
BTKL m CO m H O m N m H m O
2
2
2
2
44n CO2 18n H2O 59,88
+) n CO2 48
49n CO 48n H O 0
2
2
n H2O 49
n CO2 0,96
n H2 O 0,98
BT:N n aminoaxit 2nN
2
n aminoaxit 0,04
+)
m H 12nCO 2n H O 28n N
2
2
2
n este 0,32
na minoaxit nestet nCOO
32
- Ta có: CH
n CO
nH
2
2,666 . Mà Camin o axit 2 nên trong H có chứa HCOOCH3 và CH3COOCH3
- Khi cho H tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thì:
n CH OH neste 0,36 BTKL m ra� m H 1,2.56.n KOH 32nCH OH 18nH O 38,972 g
n
3
3
2
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp: Bảo toàn nguyên tố, qui đổi:
- Khi đốt hỗn hợp H thì:
Trang 9
BT:Na,N n N trong H n ValNa n AlaNa n NaOH 0,98
552.14n N
n O trong H
1,38
16.343
+ Qui đổi hỗn hợp H thành C2H3ON, CH2, H2O
n
nC H ON nAlaNa n ValNa 0,98
nNaOH
C2 H3ON
2 3
n C H ON n H O n O trong H
n H O n H 0,4
2 3
2
2
57n C2 H3ON 14n CH2 40n NaOH m muo�
n n AlaNa 3n ValNa 1,22
i khan
CH2
n AlaNa 0,86
n ValNa 0,12
- Gọi k X k Y và kZ là số mắt xích của peptit X, Y và Z.
+ Ta có: k ma� ch
t x�
n AlaNa nValNa
2,45 Trong H có chứa đipeptit
nH
+ Mà Y và Z đồng phân => Y, Z có cùng số mắt xích.
Mặt khác: k X k Y k Z 9 3 k Y k Z 5
n X n Y n Z 0,4
+
2 n X 5 n X n Y n Z 0,98
n X 0,34
n Y n Z 0,06
=> X là (Ala)2 ; Y và Z là (Val)2(Ala)3
=> Số nguyên tử trong Y hoặc Z là 65.
Trang 10
- Xem thêm -