Mô tả:
X ---> Y ---> Z ---> m-HO-C6H4-NH2 X, Y, Z tương ứng là: A. C6H5NH2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2 B. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2 C. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2 D. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2 Câu 92: Trong những đồng phân mạch hở của C4H6 có bao nhiêu chất khi cộng Br2 theo tỉ lệ 1: 1 thì tạo thành cặp đồng phân cis- trans: A. 3 chất B. 4 chất C. 2 chất D. 1 chất Câu 93: Cho triolein lần lượt tác dụng với các chất sau : Na, H2, I2,Br2,F2,Cl2, H2O, dd NaOH , CaCO3 , Cu(OH)2 . trong điều kiện thích hợp số phản ứng xảy ra? Câu 95 Hợp chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 56 dvc .Biết khi đốt cháy X bằng O2 thu được sp chỉ gồm CO2 và H2O X làm mất mầu dd Br2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là A.4 B.5 C.2 D.3 Câu 96X la hop chat thom co cong thuc phan tu la C7H8O2 X vua co the pu voi dd NaOH vua pu duoc voi CH3OH(co H2SO4 dac lam xuc tac o 140 độ C) Số công thức cấu tạo có thể có của X là A.6 B.3 C.5 D.4 X vừa là phenol vừa là rượu thơm →B Câu 97 : Thực hiện các phản ứng sau: 1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3. 2. Sục SO2 vào dung dịch H2S. 3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2. 5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.. 6. Cho HI vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 98 1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau 2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương 3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit 4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột 5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH 6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí 7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học 8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian Số nhận xét đúng là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 99 Để tách riêng từng chất khí từ hỗn hợp propan, propen, propin ta chỉ cần dùng các chất là A. Zn,dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 trong NH3. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch KMnO4, Na. C. dung dịch KMnO4, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO3 trong NH3. D. dung dịch HCl, dung dịch Br2, dung dịch AgNO3 trong NH3, Zn. Câu 100 Cho các chất metyclorua;vinylclorua; anlyclorua ; etyclorua; điclometan; 1,2-đicloetan; 1,1đicloetan ;1,2,3triclopropan;2clopropen; triclometan ;phenylclorua; benzylclorua. Số chất khi thủy phân trong môi trường kiềm ở điều kiện thích hợp thu được ancol là A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 101 X mạch hở có CTPT C6H10 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân cấu tạo của nhau. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 102 Cho các phản ứng: t t (1). O3 + dung dịch KI → (6). F2 + H2O (2). MnO2 + HCl đặc (7). H2S + t dung dịch Cl2 → (3). KClO3 + HCl đặc (8). HF + SiO2 → t t t (4). NH4HCO3 (9). NH4Cl + NaNO2 (5). NH3(khí) + CuO (10). Cu2S + Cu2O → Số trường hợp tạo ra đơn chất là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. o o o o o o Câu 103 Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn D. Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là gây ô nhiễm cho môi trường Câu 104 Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl, CaF2, CaC2. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất? A. 3 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 105 Khi điều chế Na trong công nghiệp người ta dùng hỗn hợp gồm 2 phần NaCl và 3 phần CaCl2 về khối lượng với mục đích: A. Tạo ra nhiều chất điện ly hơn B. Tăng nồng độ ion ClC. Giảm nhiệt độ nóng chảy D. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na nóng chảy Câu 106 X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 107 Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Có các kết luận sau đây: 1. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. 2. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. 3. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. 4. Hằng số cân bằng tăng lên. Số kết luận đúng là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 108 Hîp chÊt h÷u c¬ m¹ch hë X cã ctpt C4H6O2. ChÊt X kh«ng t¸c dông víi Na vµ NaOH nhng th©m gia ph¶n øng tr¸ng b¹c .Sè chÊt X phï hîp víi ®iÒu kiÖn trªn lµ: A. 7 B. 10 C.6 D. 8 Câu 109 Hãy cho biết trong những kết luận sau: 1/ Độ âm điện giảm dần theo thứ tự F, S, Si, Mg, K. 2/ Hợp chất với hiđrô của các halogen ở điều kiện thường đều là những chất khí, tan trong nước cho dung dịch có tính axit 3/ Trong tự nhiên, lưu huỳnh không tồn tại ở dạng đơn chất. 4/ Có thể điều chế hiđrobromua bằng phương pháp sunfat. 5/ Bảo quản các dung dịch axit halogen hiđric để hở miệng bình, chỉ có dung dịch HBr và HI bị đổi màu. . Số kết luận không đúng là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 110 Cho các phân tử sau: HCl; NH4Cl, NaCl , K2SO4, NaNO3 , CO, CO2 , H2CO3 , HNO3, HNO2, H2SO3. Để đảm bảo quy tắc bát tử cho mỗi nguyên tử trong phân tử, số phân tử có liên kết cho nhận và số phân tử có liên kết ion lần lượt là A. 6 và 6. B. 6 và 4. C. 5 và 3. D. 4 và 4. Câu 111 Cho dãy các dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, FeCl2, NaHSO4, MgCl2, AgNO3, Al2(SO4)3. Khi cho các dung dịch này tác dụng lần lượt với NH3 dư, dung dịch Ba(OH)2 dư, số dung dịch xuất hiện kết tủa khi cho tác dụng với NH3 và Ba(OH)2 lần lượt là A. 5 và 5. B. 4 và 5. C. 5 và 6. D. 4 và 6. Câu 112 Cho các chất sau: nước Cl2, nước Br2 và các dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2, KI, KBr, KCl. Số cặp chất tác dụng với nhau là A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 113 Nung bột Al với bột S trong bình kín (không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và một phần chất rắn không tan. Khẳng định không đúng là A. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. B. Trong hỗn hợp X có 3 chất hóa học. C. Cho hỗn hợp X vào H2O có khí thoát ra. D. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư. Câu 114 Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO, MgO, Al2O3, CuO, Ag, Zn. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận ra nhiều nhất bao nhiêu chất trong số các chất trên ? A. 6 chất. B. 7 chất. C. 8 chất. D. 10 chất Câu 115 Cho sơ đồ phản ứng sau : Mg Ca (OH) 2 Cl2 X Y CO 2 Z X, Y, Z lần lượt là A. CaCl2, CaCO3, MgCO3. B. CaOCl2, CaCl2, MgO. C. CaOCl2, CaCO3, C. D. CaCl2, Na2CO3, MgO Câu 116 Khi cộng HBr vào buta-1,3-đien số sản phẩm cộng tối đa thu được là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 117 Hiđrocacbon A có công thức phân tử C6H12 khi tác dụng với dd HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 118 Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. Giá trị của C là: A. 4,2 B. 3,6 C. 4,4 D. 4,0 Câu 119 Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch A. NaOH, KNO3,KCl. B. NaOH, CaCl2, HCl. C. CuSO4, KCl, NaNO3. D. KCl, KOH, KNO3. Câu 120 Xét các trường hợp sau: (1) Đốt dây Fe trong khí Cl2 (2) Kim loại Zn trong dung dịch HCl (3) Thép cacbon để trong không khí ẩm (4) Kim loại Zn trong dd HCl có thêm vài giọt dung dịch Cu2+ (5) Ngâm lá Cu trong dung dịch FeCl3 (6) Ngâm đinh Fe trong dung dịch CuSO4 (7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch FeCl3 (8) Dây điện bằng Al nối với Cu để trong không khí ẩm Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 121 Cho các dung dịch sau: NH4Cl, NaClO, Na2CO3, Ca(HCO3)2, NaHSO4, Fe(NO3)3, K2HPO4; NaH2PO4, KNO3, C6H5ONa, CH3COONa, nước cất để ngoài không khí, nước mưa ở các thành phố công nghiệp. Số dung dịch có pH < 7, pH = 7 và pH > 7 lần lượt là A. 6, 1 và 6. B. 6, 2 và 5. C. 7, 1 và 5. D. 5, 2 và 6. Câu 122 Cho các phát biểu sau (1). Bản chất liên kết ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử để có trạng thái bền như khí hiếm (2). Muốn biết điện hóa trị của một nguyên tố, ta có thể nhìn vào kí hiệu của ion tương ứng (3). Biết rằng ion nhôm có kí hiệu Al3+ vậy nguyên tố nhôm có điện hóa trị bằng +3 (4). Hợp chất ion là một hỗn hợp của các ion đơn nguyên tử (5). Về phương diện cộng hóa trị, một nguyên tử có thể góp chung với một nguyên tử khác nhiều electron (6). Nguyên tử Nitơ (N) có 5 electron ở lớp ngoài cùng và có thể góp chung 3 electron với các nguyên tử khác (7). Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị (8). Liên kết cho nhận là một giới hạn của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị (9). Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng chuyển tiếp giữa liên tiếp cộng hóa trị không cực và liên kết ion Số phát biếu đúng là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 123 Có các thí nghiệm sau: - TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. - TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - TN3: Để thanh thép trong không khí ẩm - TN4: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4 - TN5: Thanh Fe có quấn dây Cu và để ngoài không khí ẩm - TN6: Hợp kim Ag-Cu nhúng vào dung dịch HCl. - TN7: Hợp kim Zn-Cu nhúng vào dung dịch NaOH - TN8: Sắt mạ thiếc nhúng vào dung dịch HCl Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 124 Cho các dung dịch: Na2CO3, FeCl3, NH3, FeSO4, HNO3, BaCl2, NaHSO4. Khi cho các dung dịch tác dụng với nhau từng đôi một, số trường hợp xảy ra phản ứng và số phản ứng thuộc phản ứng axit bazơ lần lượt là A. 10 và 5 B. 8 và 4 C. 13 và 6 D. 12 và 7 Câu 125 có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng với Na ,không tac dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch brom A5 B6 C4 D7 Caâu 126: Câé cÛù câÛá íÛï: Tìãéæeãè, ê-cìíéæ, m-òãæeè, vÛæãè, áæïcézz, tìãíteÛìãè, âãñ c t ìéëïãèéè, Ûècéæ beèzyæãc, cÛtecâéæ, Ûòãt áæïtÛmãc, ìezéòãèéæ, ÛméèãÛcìyæÛt. Séá t tÛù dïï á ñ zï vzù dïèá dò NÛOH æÛø câÛá c è ö c ã câ A. 8. B. 7. C. 6. D. 9. Caâu 127: Keá æïÛä èÛø íÛï ñ y khoâng ñuùng? t è é Ûâ A. W èá tâÛèâ æÛø ê åãm Cï-Sè, dïøá ñ câeá é mÛù méù , tâãeá bò éf âzï è eå tÛï y c t . 2+ B. Nâéû dïèá dò SCN vÛø dïèá dò Fe , tâÛá tÛï êâö ù céù mÛø ñ mÛù . câ é câ y é c ï éû ï C. Tìéèá céâ á èáâãeä , cìém ñ zï íÛû òïÛá tö ø èá cìémãt. è ê ö c è t ëïÛë D. Mïéá FeSO4 ñ zï dïøá æÛø câÛá dãeä íÛâ béï êâÛ câeá ã ö c è m t t ï , ízè, mö ï vÛø èá tìéèá åyõèáâeäèâïéä vÛû . c dïø m ã Caâu 128: Câé cÛù åeá æïÛä íÛï: c t è (1) CO2 æÛø t åâí áÛâ ìÛ âãeä ö ù á èâÛø câÛá y ï è åíèâ. (2) Señ ïòeè, méécêâãè æÛø ã áÛâ èáâãeä câé céè èáö zø æéÛï y è ã. (3) Dïøá èö zù ñ vÛø zù ñ åâéâ eå é ëïÛû tâö ï êâÛå (tâò cÛù … ). è c Ûù èö c Ûù ñ bÛû è c m t, , (4) Cæé vÛø c âzï câÛá cïû cæé æÛø cÛù ê t Û èáïyeâ èâÛâ áÛâ ìÛ íö ï áãÛû tÛf á ézéè. è è y íïy m è (5) Dïøá béä S ñ âÛá tâïï y èáÛâ . è t eå ê tâïû è (6) Dïøá èö zù véâ dö ñ òö û æí íz béäcÛù câÛá tâÛû céù câö ù cÛù ãéè: Ôè2+, Cï2+, Pb2+, Há2+,… tìéèá méä bÛøtâö ï âÛøâ. è c ã eå c t ã Û c t ã c è Séá t æïÛä ñ èá æÛø åeá è ïù A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Caâu 129: Nâéù âéù câÛá èÛø íÛï ñ y cïøá æÛø mÛá mÛø dïèá dò tâïéá tím? m Û t é Ûâ è m t ï câ c A. Stãìeè, òãcæéêìéêÛè, etãæeè, Ûèñ eâãt Ûòetãc, Ûòetãæeè. B. Stãìeè, Ûèñ eâãt Ûòetãc, etãæeè, Ûòetéè, Ûòetãæeè. C. Etãeè, Ûèñ eâãt fémãc, Ûòetéè, òãcæéêìéêÛè, Ûòetãæeè. D. Etãeè, Ûèñ eâãt fémãc, Ûòãt Ûcìyæãc, ítãìeè, Ûòetãæeè. Caâu 130: PâÛù bãeå èÛø íÛï ñ y khoâng ñuùng? t ï é Ûâ A. Tz vãícé, tz ÛòetÛt æÛø bÛù téå á âzï, èãæéè-6, èãæéè-7 vÛø tz è è ê èãæéè-6,6 æÛø téå á âzï . tz è ê B. Dïøá dïèá dò KMèO4 vÛø è câ èâãeä ñ êâÛâ bãeä ñ zï beèzeè, téæïeè vÛø t éä è t ö c ítãìeè. C. Câé ãíéêìeè tÛù dïï á vzù dïèá dò Bì2 zû 400C tâeé tæ æeäméæ 1:1 tâï ñ zï téá ñ 2 íÛû êâÛå . c è ã câ ö c ã Û è m D. CÛù méèéme tâÛm áãÛ êâÛû ö ù á tìïøá âzï tìéèá êâÛâ tö û êâÛû câö ù æãeâ åeá béä âéÛë æÛø èá åeù bef . c è è è ê è ã Û è t ã c véø m è Caâu 131: Câé cÛù tíèâ câÛá íÛï: c t (1) TÛù dïï á vzù èö zù zû èâãeä ñ tâö zøá. c è ã c t éä è (2) TÛù dïï á vzù dïèá dò NÛOH. c è ã câ (3) TÛù dïï á vzù dïèá dò AáNO3. c è ã câ (4) TÛù dïï á vzù dïèá dò HCæ ñ c èáïéä . c è ã câ Ûë ã (5) TÛù dïï á vzù dïèá dò HNO3 æéÛõ á. c è ã câ è (6) TÛù dïï á vzù Cæ2 zû èâãeä ñ tâö zøá. c è ã t éä è (7) TÛù dïï á vzù O2 èïèá èéù á. c è ã è (8) TÛù dïï á vzù S èïèá èéù á. c è ã è Tìéèá cÛù tíèâ câÛá èÛø Aæ vÛø céù câïèá c t y Cì A. 4 tíèâ câÛá. t B. 2 tíèâ câÛá. t C. 3 tíèâ câÛá. t D. 5 Tíèâ câÛá. t Caâu 132: Câé 2 cÛâ bÛè á íÛï tìéèá bìèâ åíè: è è (1) N2O4 (å) 2NO2 (å) H1. (2) 2SO2 (å) + O2 (å) 2SO3 (å) H2. Kâã tÛê á èâãeä ñ èáö zøtÛ tâÛá ìÛè á: CÛâ bÛè á (1) bòcâïyeå dò tâeé câãef tâïÛä vÛø è bÛè á (2) câïyeå dò tâeé câãef è t éä ã y è è è è câ ï è cÛâ è è câ ï èáâò câ. Câéï åeá æïÛä ñ èá tìéèá cÛù åeá æïÛä íÛï: è t è ïù c t è A. H1 > 0, H2 < 0. TÛê á Ûù íïÛá (1) câïyeå dò tâeé câãef tâïÛä vÛø câïyeå dò tâeé câãef èáâò è ê t è câ ï è (2) è câ ï câ. B. H1 > 0, H2 < 0. TÛê á Ûù íïÛá (1) câïyeå dò tâeé câãef èáâò vÛø câïyeå dò tâeé câãef tâïÛä . è ê t è câ ï câ (2) è câ ï è C. H1 < 0, H2 > 0. TÛê á Ûù íïÛá (1) câïyeå dò tâeé câãef tâïÛä vÛø câïyeå dò tâeé câãef èáâò è ê t è câ ï è (2) è câ ï câ. D. H1 < 0, H2 > 0. TÛê á Ûù íïÛá (1) câïyeå dò tâeé câãef èáâò vÛø câïyeå dò tâeé câãef tâïÛä . è ê t è câ ï câ (2) è câ ï è Caâu 133: Hãñ âéù âéÛø téÛø êìéêeè tâï ñ zï âÛã câÛá âö õ cz A vÛø Tãeá âÛøâ éòã âéù A vÛø bÛè á CïO tâï ñ zï âÛã ìÛt Û è è ö c t ï B. è è Û B è ö c câÛá âö õ cz E vÛø tö zèá ö ù á. Tìéèá cÛù tâïéá tâö û íÛï: Dïèá dò AáNO3/NH3 (1), èö zù bìém (2), t ï F è c c câ c 0 H2 (Nã, t ) (3), Cï(OH)2 zû èâãeä ñ tâö zøá (4), Cï(OH)2/NÛOH zû èâãeä ñ cÛé (5) vÛø t éä è t éä ëïyø (6). CÛù êâÛû ö ù á òÛû ìÛ âéÛø tím c è è y è téÛø. Séá è tâïéá tâö û dïøá ñ êâÛâ bãeä ñ zï E vÛø ñ ï á tìéèá âÛã æéï t èâÛõ åâÛù èâÛï æÛø c è eå è t ö c F öè mÛá è c A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Caâu 134: Câé cÛù êâÛû ö ù á íÛï: c è è H Ni, t CÛcbéâãñ X + H2O -áæïcézz. ìÛt Aòãt beù Y + 2H2 Aòãt íteÛìãc. é Ni, t CÛcbéâãñ Ô + H2 Sébãtéæ. ìÛt Hãñ ìécÛcbéè T + Bì2 1,3-ñ ãbìémêìéêÛè. X, Y, Ô vÛø tâeé tâö ù tö ï T æÛø A. Tãèâ béä , Ûòãt éæeãc, áæïcézz, êìéêÛè. t B. Tãèâ béä , Ûòãt æãèéæeãc, áæïcézz, òãcæéêìéêÛè. t C. Xeèæïæézz, Ûòãt æãèéæeãc, fìïctézz, òãcæéêìéêÛè. D. Xeèæïæézz, Ûòãt æãèéæeãc, fìïctézz, êìéêÛè. Caâu 135: Câé cÛù êéæãme íÛï: Tâïû tãèâ âö õ cz, PVA, PVC, PPF, PE, tz eèÛèá, èãæé-6,6, cÛé ãíéêìeè, tz éæéè, tz æÛêíÛè. c y ï Câéï åeá æïÛä ñ èá tìéèá cÛù åeá æïÛä íÛï: è t è ïù c t è A. Céù 5 êéæãme ñ zï ñ ï câeá ø è ö ù á tìïøá âzï vÛø êéæãme ñ zï ñ ï câeá ø è ö ù á tìïøá èáö èá. ö c ãef tö êâÛû è è ê 5 ö c ãef tö êâÛû è è B. Céù 6 êéæãme ñ zï ñ ï câeá ø è ö ù á tìïøá âzï vÛø êéæãme ñ zï ñ ï câeá ø è ö ù á tìïøá èáö èá. ö c ãef tö êâÛû è è ê 4 ö c ãef tö êâÛû è è C. Céù 7 êéæãme ñ zï ñ ï câeá ø è ö ù á tìïøá âzï vÛø êéæãme ñ zï ñ ï câeá ø è ö ù á tìïøá èáö èá. ö c ãef tö êâÛû è è ê 3 ö c ãef tö êâÛû è è D. Céù 4 êéæãme ñ zï ñ ï câeá ø è ö ù á tìïøá âzï vÛø êéæãme ñ zï ñ ï câeá ø è ö ù á tìïøá èáö èá. ö c ãef tö êâÛû è è ê 6 ö c ãef tö êâÛû è è Caâu 136: Hãeä tö zïá méâ èÛø íÛï ñ y khoâng ñuùng? è è tÛû é Ûâ A. Nâéû dïèá dò NH3 tö ø ø é dïèá dò AæCæ3 câé ñ è dö , tâÛá åeá tïû òïÛá âãeä , åeá tïû tÛê á dÛf vÛø ñ câ tö vÛø câ eá y t Û t è t Û è è tÛè ã. B. Nâéû dïèá dò NÛ2CO3 tö ø ø é dïèá dò H2SO4, èáÛy æÛä tö ù tâÛá béï åâí òïÛá âãeä . câ tö vÛø câ ê c y t t è C. Nâéû dïèá dò H2SO4 æéÛõ á tö ø ø é dïèá dò K2CìO4, tâÛá dïèá dò câïyeå tö ø ï vÛøá íÛèá dÛ cÛm. câ è tö vÛø câ y câ è mÛø è D. NáÛâ éá á èáâãeä câö ù åâí NO2 mÛø èÛâ vÛø èö zù ñ , tâÛá mÛø èÛâ bòèâÛï dÛf vÛø m è m Û ï ï é c Ûù y ï ï t è câïyeå íÛèá åâéâ á mÛø. è è ï Caâu 137: Tìö zøá âzï èÛø íÛï ñ y òÛû ìÛ èâãef tìö zøá âzï Ûê méø ñ è âéù èâÛá? è ê é Ûâ y ï è ê è è ãeä Û t A. Nâïù á tâÛèâ Ôè æÛf æö zï vÛø cÛù dïèá dò AáNO3, CìCæ3, CïCæ2, NÛCæ, MáCæ2, Aæ2(SO4)3, HCæ + CïCæ2, HNO3. è è t é c câ: B. Nâïù á tâÛèâ Fe æÛf æö zï vÛø cÛù dïèá dò AáNO3, Fe(NO3)3, Cï(NO3)2, HNO3, HCæ, Aæ(NO3)3, CïSO4 + HCæ. è è t é c câ: C. Nâïù á tâÛèâ Ôè æÛf æö zï vÛø cÛù dïèá dò AáNO3, CïSO4 + H2SO4, CïCæ2, NÛCæ, MáCæ2, Aæ2(SO4)3, HCæ, HNO3. è è t é c câ: D. Nâïù á tâÛèâ Fe æÛf æö zï vÛø cÛù dïèá dò AáNO3, Fe(NO3)3, Cï(NO3)2, HNO3, HCæ, Pb(NO3)2, CïSO4 + HCæ. è è t é c câ: Caâu 138: Tâö ï âãeä cÛù êâÛû ö ù á íÛï: c è c è è (1) TÛù â 2 êâÛâ tö û âãñ tö ø è tö û bïtÛè. c è ìé êâÛâ (2) Câé bïtÛ-1,3-ñ tÛù dïï á vzù dïèá dò Bì2 zû 400C (1:1) ãeè c è ã câ (3) Câé 2,3-ñ ãmetyæbïtÛè tÛù dïï á vzù Cæ2 (Ûíåt (1:)). (4) W âãñ âéù âéã âzï bïtÛè-1-éæ vÛø c è ã ef ìÛt Û è ê bïtÛè-2-éæ. (5) Hãñ âéù âeá âéã âzï áæïcézz vÛø ìé Û t è ê fìïctézz. (6) Câé téæïeè tÛù dïï á vzù Bì2 ( béä Fe, t0 (1:1)). c è ã t (7) Câé bït-1-eè vÛø òãcæébïtÛè tÛù dïï á vzù H2 dö . c è ã (8) Hãñ âéù bït-1-eè. ìÛt Û CÛù êâÛû ö ù á òÛû ìÛ âéÛø téÛø. Séá zøá âzï tÛï ìÛ âÛã íÛû êâÛå (åâéâ á tíèâ ñ èá êâÛâ cãí-tìÛèí) æÛø c è è y è è tìö è ê é è m è éf è A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Caâu 139: Nâãeä êâÛâ âéã âzï A áéf béá mïéá èãtìÛt cïû bÛ åãm æéÛï X, Y, Ô vÛø tâï ñ zï âéã âzï åâí B vÛø t ìÛé C t è è ê m è ã Û ã T ö c è ê câÛá è áéf bÛ éòãt åãm æéÛï vÛø t mïéá. LéÛï béû mïéá tâï ñ zï âéã âzï D áéf bÛ éòãt åãm æéÛï. Câé D tÛù dïï á vzù åâí H2 dö m ã méä ã ã ã ö c è ê m ã c è ã tâï ñ zï câÛá ìÛé D. Câé D tÛù dïï á vzù dïèá dò H2SO4 æéÛõ á dö tâï ñ zï dïèá dò E, câÛá ìÛé F vÛø èá tâÛá åâí ö c t è c è ã câ è ö c câ t è åâéâ y tâéÛù ìÛ. CÛù êâÛû ö ù á òÛû ìÛ âéÛø téÛø. CÛù mïéá tìéèá âéã âzï A æÛø t c è è y è è c ã è ê A. Cï(NO3)2, Ôè(NO3)2, Aæ(NO3)3, NÛNO3. B. Cï(NO3)2, AáNO3, Aæ(NO3)3, KNO3. C. Cï(NO3)2, Ôè(NO3)2, AáNO3, NÛNO3. D. Cï(NO3)2, Má(NO3)2, Aæ(NO3)3, KNO3. Caâu 140: Câé cÛù tíèâ câÛá íÛï: c t (1) LÛø t åeá tãèâ, åâéâ á mÛø, vòèáéï. câÛá t è ï t (2) PâÛû ö ù á vzù Cï(OH)2 zû èâãeä ñ tâö zøá. è è ã t éä è (3) PâÛû ö ù á vzù Cï(OH)2/NÛOH zû èâãeä ñ cÛé. è è ã t éä (4) TìÛù á áö zèá. è (5) LÛø mÛá mÛø èö zù bìém. m t ï c (6) PâÛû ö ù á mÛø vzù I2. è è ï ã 0 0 (7) Tâïû êâÛâ . y è (8) PâÛû ö ù á vzù H2 ( Nã, t0). è è ã Tìéèá cÛù tíèâ câÛá èÛø, áæïcézz vÛø c t y íÛccÛìézz céù câïèá: A. 2 tíèâ câÛá. t B. 3 tíèâ câÛá. t C. 4 tíèâ câÛá. t D. 5 tíèâ câÛá. t Caâu 141: CÛù â ñ ï câeá é íÛï ñ y khoâng ñuùng tìéèá céâ á èáâãeä ? c ãef èÛø Ûâ è ê A. Iét ñ zï íÛû òïÛá tö ø ö c è t ìéèá bãeå . è B. Pâétêâé ñ ñ zï íÛû òïÛá tö ø èá êâétêâéìãt âéÛë ëïÛë á ÛêÛtãt. éû ö c è t ëïÛë c è C. GÛèá òÛù ñ zï dïøá ñ æïyeä tâeù . m ö c è eå è ê D. Fæé ñ zï ñ ï câeá èá cÛù â ñ è êâÛâ âéã âzï KF vÛø zû tâeå èá vzù cö ï dö zèá bÛè á tâÛè câì vÛø ï Ûâ bÛè á tâeù ö c ãef bÛè c ãeä è è ê HF æéû ã c è cö c m è ê ñ c bãeä âéÛë bÛè á ñ èá. Ûë t c è éf Caâu 142: Keá æïÛä èÛø íÛï ñ y ñ èá? t è é Ûâ ïù A. Hãñ ìécÛcbéè mÛïâ âzû C5H8 céù tÛá cÛû 2 ñ èá êâÛâ åâã âãñ âéù tÛï ìÛ ãíéêeètÛè. c t éf è ìé Û é B. Aèåãè C6H10 céù 4 ñ èá êâÛâ tÛù dïï á vzù dïèá dò AáNO3/NH3 tÛï ìÛ íÛû êâÛå C6H9Aá. éf è c è ã câ é è m C. Amãè C5H13N céù 6 ñ èá êâÛâ tÛù dïï á vzù HCæ tÛï ìÛ mïéá céù dÛï á RNH3Cæ ( R æÛø c âãñ éf è c è ã é ã è áéá ìécÛcbéè). D. Hzï câÛá âö õ cz C2H4O2 céù 1 ñ èá êâÛâ tâÛm áãÛ êâÛû ö ù á tìÛù á áö zèá. ê t ï éf è è è è Caâu 143: Héã âzï X áéf âãñ è ê m ìécÛcbéè A zû tâeå tìéèá ñ ï åãeä tâö zøá vÛø 2 ñ zï tìéä tâeé tæ æeätâeå åâí ãef è è O ö c è tícâ tö zèá ö ù á 2:9. è W t câÛù âéÛø téÛø âéã âzï X zû èâãeä ñ cÛé tâï ñ zï âéã âzï åâí Y áéf CO2, âzã H2O vÛø 2 dö céù tæ åâéá âzã ñ ã vzù H2 éá y è è è ê t éä ö c è ê m O ã éá ã æÛø Séá è åeá òícâ mÛ tìéèá A æÛø 17. æãeâ t A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Caâu 144: CÛù câÛá åâí X, Y, Ô, R, S vÛø æÛf æö zï ñ zï tÛï ìÛ tö ø c ëïÛù tììèâ tö zèá ö ù á íÛï: c t T è t ö c é cÛù è (1) Tâïéá tím tÛù dïï á vzù dïèá dò Ûòãt cæéâãñ ñ c. c c è ã câ ìãc Ûë (2) SïèfïÛ íÛé tÛù dïï á vzù dïèá dò Ûòãt cæéâãñ t c è ã câ ìãc. (3) Nâãeä êâÛâ åÛæãcéìÛt, òïù tÛù mÛèáÛèñ t è c c ãéòãt. (4) Nâãeä êâÛâ ëïÛë á ñ t è è éæémãt . (5) AméèãcæéìïÛ tÛù dïï á vzù dïèá dò èÛtìã èãtìãt bÛõ âéø. (6) Oòã âéù ëïÛë á êyìãt íÛé. c è ã câ é Û Û è t Séá t åâí æÛø mÛá mÛø tâïéá tím æÛø câÛá m t ï c A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Caâu 145: Câé cÛù êâÛù bãeå íÛï: c t ï (1) Gæïcézz vö ø tâeå è tíèâ åâö û vö ø tâeå è tíèâ éòã âéù åâã tâö ù tö ï è ö ù á vzù H2 (Nã, t0) vÛø Û âãeä Û âãeä Û êâÛû è ã dïèá dò AáNO3/NH3. câ (2) Xeèæïæézz céù mÛïâ cÛcbéè åâéâ á êâÛâ èâÛù â vÛø èá òéÛé . c è è è åâéâ è (3) Rãfémãèâ æÛø ëïÛù tììèâ òïù tÛù vÛø c c èâãeä æÛø bãeá ñ ã cÛá tìïù cïû êâÛâ tö û âãñ t m è éå ï c Û è ìécÛcbéè tö ø câ cÛcbéè åâéâ á êâÛâ mÛï è è èâÛù â tâÛøâ êâÛâ èâÛù â, tö ø èá tâzm tâÛøâ tâzm. è è è è åâéâ è (4) Gæïcézz æÛø èáïyeâ æãeä dïøá ñ æÛø bÛù â åeï , èö zù áãÛû åâÛù , ñ âéä tìéèá céâ á èáâãeä tâö ï êâÛå . è ï è eå m è é c ã t éf ê è ê c m (5) PâÛû ö ù á áãö õ êéæããíéêìeè vzù HCæ áãö õ è è Û ã èáïyeâ mÛïâ êéæãme. è c (6) Câé 2,2-ñ ãmetyæbïtÛè tÛù dïï á vzù Cæ2 tâeé tæ æeäméæ 1:1 (Ûíåt) tâï ñ zï 2 íÛû êâÛå . c è ã ö c è m (7) Tz æÛø õ á vÛä æãeä êéæãme âìèâ ízï dÛøvÛø èâ vzù ñ bef èâÛá ñ èâ. èâö è t ï ã ã mÛû ã éä è t ò (8) Dïøá èö zù bìém êâÛâ bãeä áæïcézz, êâeèéæ, téæïeè. è c è t Séá t bãeå ñ èá æÛø êâÛù ï ïù A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Caâu 146: Keá æïÛä èÛø íÛï ñ y khoâng ñuùng? t è é Ûâ A. Céù 5 câÛá æö zõ á tíèâ tìéèá dÛõ cÛù câÛá: (NH2)2CO, KHCO3, AæCæ3, Sè(OH)2, Ôè(OH)2, KHS, Aæ, Aæ2O3. t è y c t B. Tìéèá céâ á èáâãeä , ézéè ñ zï dïøá ñ tÛå tìÛé á tãèâ béä , dÛf Ûê ,… è ê ö c è eå y è t ï è C. NãtìéêâétåÛ æÛø è êâö ù âzï , Ûméêâét æÛø è âéã âzï . êâÛâ c ê êâÛâ è ê D. Ô Ûèâãeä ñ tâícâ âzï Sã tÛù dïï á ñ zï vzù tÛá cÛû cÛù câÛá: NÛOH, Má, O2, F2, CÛ. t éä ê c è ö c ã t c t Caâu 147: Câé cÛù câÛá íÛï: Gæïcézz, òãcæéêìéêÛè, tãèâ béä , tìãéæeãè, Ûèãæãè, íÛccÛìézz, fìïctézz, òeèæïæézz, cïmeè, êâeèéæ, c t t áæãòeìéæ, Ûòãt æãèéæeãc. Câéï åeá æïÛä ñ èá tìéèá cÛù åeá æïÛä íÛï: è t è ïù c t è A. Céù 6 câÛá æÛø mÛá mÛø èö zù bìém vÛø câÛá tÛù dïï á ñ zï vzù Cï(OH)2 zû èâãeä ñ tâö zøá. t m t ï c 5 t c è ö c ã t éä è B. Céù 6 câÛá æÛø mÛá mÛø èö zù bìém vÛø câÛá tÛù dïï á ñ zï vzù Cï(OH)2 zû èâãeä ñ tâö zøá. t m t ï c 4 t c è ö c ã t éä è C. Céù 4 câÛá æÛø mÛá mÛø èö zù bìém vÛø câÛá tÛù dïï á ñ zï vzù Cï(OH)2 zû èâãeä ñ tâö zøá. t m t ï c 5 t c è ö c ã t éä è D. Céù 4 câÛá æÛø mÛá mÛø èö zù bìém vÛø câÛá tÛù dïï á ñ zï vzù Cï(OH)2 zû èâãeä ñ tâö zøá. t m t ï c 4 t c è ö c ã t éä è Caâu 148: Câé cÛù dïèá dò íÛï: NÛ2CO3, BÛCæ2, NÛ3PO4, CÛ(OH)2, HCæ, CH3COONÛ, (NH4)2SO4, AæCæ3, K2SO4, NÛCæ, c câ KHSO4, K2CO3. Câéï åeá æïÛä ñ èá tìéèá cÛù åeá æïÛä íÛï: è t è ïù c t è A. Céù 4 dïèá dò æÛø mef ñ zï èö zù cö ù á tÛï tâzøvÛø dïèá dò câé êH > 7. câ m m ö c c è m ã 4 câ B. Céù 4 dïèá dò æÛø mef ñ zï èö zù cö ù á tÛï tâzøvÛø dïèá dò câé êH > 7. câ m m ö c c è m ã 5 câ C. Céù 3 dïèá dò æÛø mef ñ zï èö zù cö ù á tÛï tâzøvÛø dïèá dò câé êH > 7. câ m m ö c c è m ã 4 câ D. Céù 3 dïèá dò æÛø mef ñ zï èö zù cö ù á tÛï tâzøvÛø dïèá dò câé êH > 7. câ m m ö c c è m ã 5 câ Caâu 149: Céù cÛù åeá ëïÛû íé íÛù â íÛï: c t è (1) Tíèâ Ûòãt: CH3COOH > HCOOH. (2) Tíèâ bÛzz: C2H5NH2 > CH3NH2. (3) Tíèâ tÛè tìéèá èö zù : CH3NH2 > C3H7NH2. c (4) Séá éf á êâÛâ : C3H8O > C3H9N. ñè è (5) Vòèáéï: Gæïcézz > fìïctézz. t (6) Kâéá æö zï á êâÛâ tö û Amãæéêectãè > Ûmãæézz. ã è è : (7) HÛø æö zï á metÛè: Kâí tâãeâ èâãeâ > åâí méû dÛf . m è è è ï (8) Nâãeä ñ èéù á câÛû : Etyæbeèzeè > téæïeè. t éä è y (9) KâÛû èÛê á tâÛm áãÛ êâÛû ö ù á tâeá NÛêâtÛæeè > beèzeè. è è è : (10) Tíèâ ñ è âéf: CÛé íï bïèÛ > cÛé íï tâãeâ èâãeâ . Ûø ã è è Séá t ëïÛû íé íÛù â ñ èá æÛø åeá è ïù A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Caâu 150: Câé cÛù êâÛù bãeå íÛï: c t ï (1) Tíèâ câÛá âéù âéï cïû âzï åãm âéÛø téÛø åâÛù tíèâ câÛá âéù âéï cïû cÛù ñ câÛá tâÛm áãÛ tÛï tâÛøâ âzï åãm. t Û c Û ê è è c t Û c Û c zè t é è ê (2) Náïyeâ tÛé æïyeä tâeù tö ø è c è ê áÛèá æÛø èá O2 éòã âéù cÛù tÛï câÛá Sã, P, S, Mè, … tìéèá áÛèá ñ tâï ñ zï tâeù . dïø Û c ê t eå ö c ê (3) Cìém tö ï c câÛù åâã tãeá òïù vzù åâí cæé zû èâãeä ñ tâö zøá. béá y ê c ã t éä è (4) Dïøá dïèá dò Fe(NO3)3 dö ñ tÛù â Aá ìÛ åâéû âéã âzï Fe, Cï vÛø è câ eå c ã è ê Aá. (5) W méä vÛä bÛè á tâeù cÛcbéè èáéÛøåâéâ á åâí Ûå , òÛû ìÛ ëïÛù tììèâ Ûê méø ñ è âéù âéï. eå t t è ê ã è m y è è ãeä Û c + 2+ (6) CÛù ãéè NÛ , Fe , NO3 , HSO téf tÛï tìéèá cïøá méä dïèá dò c è ã è t câ. 4 (7) W-Cé æÛø ê åãm íãeâ cö ù á. âzï ï è (8) CÛcbéè téf tÛï zû âÛã dÛï á: CÛcbéè tãèâ tâeå cÛcbéè véâ ò âìèâ. è ã è vÛø ñ èâ Séá t bãeå ñ èá æÛø êâÛù ï ïù A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Caâu 151: Keá æïÛä èÛø íÛï ñ y khoâng ñuùng? t è é Ûâ A. Céù 2 dïèá dò æÛø ëïyø âéù òÛèâ tìéèá dÛõ cÛù dïèá dò Gæyòãè, ÛæÛèãè, vÛæãè, Ûòãt áæïtÛmãc, æyíãè, Ûèãæãè. câ m tím Û y c câ: B. Céù 2 câÛá tâÛm áãÛ êâÛû ö ù á tìÛù á áö zèá tìéèá dÛõ cÛù câÛá: Gæïcézz, íÛccÛìézz, tãèâ béä , òeèæïæézz, fìïctézz. t è è è y c t t C. Céù 2 êéæãme ñ zï ñ ï câeá ø è ö ù á tìïøá èáö èá tìéèá dÛõ cÛù êéæãme: Tz éæéè, tz æÛêíÛè, tz eèÛèá, PVA, PE. ö c ãef tö êâÛû è è y c D. Aècéæ tâzm C8H10O céù 2 ñ èá êâÛâ tÛù â èö zù tÛï ìÛ íÛû êâÛå tâÛm áãÛ ñ zï êâÛû ö ù á tìïøá âzï . éf è c c é è m ö c è è è ê Caâu 152: Câé cÛù êâÛû ö ù á íÛï: c è è t (1) Fe(OH)3 + HNO3 ñ c èéù á (2) CìO3 + NH3 Ûë è (3) Gæïcézz + Cï(OH)2 (4) SãO2 + HF (5) KCæO3 + HCæ (6) NH4Cæ + NÛNO2 bÛõ âéø é Û t t (7) SãO2 + Má (8) KMèO4 (9) Pìéteãè + Cï(OH)2/NÛOH Séá è ö ù á éòã âéù -åâö û òÛû ìÛ æÛø êâÛû è Û y A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Caâu 153: Tìéèá céâ á èáâãeä câÛá âö õ cz X ñ zï dïøá æÛø èáïyeâ æãeä ñ ñ ï câeá è ê t ï ö c è m è ï eå ãef êâeèéæ vÛø Ûòetéè, Ûècéæ Y ñ zï dïøá ö c è ñ ñ ï câeá eå ãef Ûòãt Ûòetãc tâeé êâö zèá êâÛù âãeä ñ ã, câÛá âö õ cz Ô ñ zï dïøá ñ ñ ï câeá ê è Ûï t ï ö c è eå ãef Ûècéæ etyæãc. X, Y vÛø tâeé tâö ù tö ï Ô æÛø A. Cïmeè, Ûècéæ etyæãc, etãæeè. B. Cïmeè, Ûècéæ metyæãc, etãæeè. C. Téæïeè, Ûècéæ metyæãc, tãèâ béä . t D. Téæïeè, Ûècéæ etyæãc, tãèâ béä . t Caâu 154: Câé èáïyeâ tö û cÛù èáïyeâ téá X ( Ô = 17), Y ( Ô = 19), R ( Ô = 9) vÛø ( Ô = 20) vÛø c åeá æïÛä íÛï: è c è : T cÛù t è (1) BÛù åíèâ èáïyeâ tö û R < X < T < Y. è è : (2) W Ûâ ñ è: R < X < Y < T. éä m ãeä (3) Hzï câÛá tÛï béû X vÛø æÛø ê câÛá ãéè. ê t é ã Y âzï t (4) Hzï câÛá tÛï bzû R vÛø æÛø ê câÛá céä á âéù tìò ê t é ã T âzï t è Û . (5) Tíèâ åãm æéÛï: R < X < T < Y. ã (6) Tíèâ câÛá âéù âéï cz bÛû X áãéá á R. t Û c è è Séá t æïÛä ñ èá æÛø åeá è ïù A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 0 0 0 ĐÁP ÁN CHI TIẾT 154 BÀI LÝ THUYẾT Câu 1: Đáp án A (1 – 5 – 11 – 12 ) Câu 2: Đáp án A (X – HCHO ; Y – Glu ;Z – HCOOH;E – C2H2 ;G – CH3CHO ;F – HCOOCHCH2) Câu 3: Đáp án D (2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 ) Caâu 4: Đáp án A (1 – 4 – 5 ) Câu 5 :Đáp án D (1 – 3 – 5 – 7 ) Câu 6 :Đáp án D (1 – 2 – 4 – 5 – 6 ) Câu 7: Đáp án B (1) – I2;O2 (2) – N2 (3) – (4) – S (5) – N2 . (6) – C (7) – Br2 (8) – H2 (9) – C (10) – S Câu 8 : Đáp án D Câu 9: Đáp án B Câu 10: Đáp án C (a – c – d – f ) Câu 11: Đáp án B (O3, Cl2, H2O2, FeCl3) Câu 12:Đáp án C (1 – 2 – 3 ) Câu 13: Đáp án B (2 – 3 – 5 – 6 ) Câu 14: Đáp án A HCOOCH CH CH 3 (2chat ) Câu 15: Đáp án D HCOO CH (CH 3 ) CH 2 HCOOCH 2CH CH 2 CH 3COOCH CH 2 Câu 16: Đáp án B Các phản ứng nội phân tử : CH 2 CH 2 ; Cl2 ; Mg NO3 2 ; Na2O2 Câu 17: Đáp án C CBr C C C ; C CBr C C C C C CBr 2 C CBr CBr C ; C CBr C CBr CBr C C CBr Câu 18:Đáp án B H+ tác dụng với: OH-, S2-. Fe3+ tác dụng với: OH-, S2Fe2+ tác dụng với: OH-, S2- SO42- tác dụng với: Ba2+, Câu 19. Đáp án C NaHSO4, NH4Cl, CuSO4, ClH3N-CH2-COOH, AlCl3. Câu 20: Đáp án C CH3COONH4, Ba, Al2O3, Zn(OH)2, KHCO3, Al, (NH4)2CO3. Câu 21: Đáp án A C2H5OH; CH3COOH C6H5OH; C2H5ONa CH3COOH; C2H5ONa CH3COOH ; C6H5ONa Câu 22: Đáp án A (1 – 5 ) Câu 23: Đáp án D Câu 24: Đáp án A Câu 25: Đáp án C Câu 26: Đáp án A (2 – 3 – 4 ) Câu 27: Đáp án D. (1), (2), (5), (6). Câu 28: Đáp án B Câu 29: Đáp án B Câu 30: Đáp án D (1 – 3 – 4 – 6 ) Câu 31: Đáp án D 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 NaH + H2O → NaOH + H2 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 Chú ý : Hg 2 C2H2 + H2O CH3-CHO (đây là pu oxh khử tuy nhiên C2H2 vùa là chất oxh – vừa là chất khử) C2H5Cl + H2O → C2H5OH + HCl Câu 32: Đáp án A (2 – 3 – 4 – 6 – 7 – 12 – 14 – 15 ) Câu 33: Đáp án B (1 – 3 – 4 – 5 – 7 – 11 – 13 – 14 – 16 – 17 ) Câu 34: Đáp án B. 32; 10; 32; 0; 50 Câu 35: Đáp án B CH 4 C5 H10 C2 H 6 C4 H 8 C3 H 8 C3 H 6 C2 H 4 C4 H10 C6 H14 Câu 36: Đáp án A NaAlO2, C6H5NH3Cl NaAlO2, FeCl3 NaAlO2; CH3COOH C6H5NH3Cl, C2H5NH2 C6H5NH3Cl, C6H5ONa C2H5NH2, FeCl3 C2H5NH2, CH3COOH FeCl3, C6H5ONa C6H5ONa, CH3COOH Câu 37: Đáp án C Câu 38 : Đáp án D Câu 39: Đáp án C Câu 40: Đáp án D Câu 41: Đáp án D Câu 42: Đáp án D Câu 43: Đáp án A (a – c – e – f ) Câu 44: Đáp án C: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, anlyl clorua. Câu 45: Đáp án B Câu 46: Đáp án C Câu 47: Đáp án B (3 – 5 – 2 – 6 ) Câu 48: Đáp án A NH3, HCl, H2O. Câu 49: Đáp án C (1 – 2 – 3 ) Câu 50: Đáp án D Câu 51: Đáp án C (a – c – d – f ) Câu 52: Đáp án A Câu 53: Đáp án D Câu 54: Đáp án A Câu 55: Đáp án A Câu 56 : Đáp án D (1 – 2 – 4 – 5 – 6 ) Câu 57 Đáp án D (1 – 3 – 5 – 7 ) Câu 58: Cho các phát biểu sau: (1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH. Câu này chuẩn (2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố. Chuẩn (3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.Chuẩn (4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.Chuẩn Chú ý : Tất cả các chất mà ta hay gọi là kết tủa ví dụ như BaSO4 đều có tan 1 chút ít và điện ly (5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7. Chuẩn (6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.Sai Ở đây SO3 tan trong nước và biến thành axit rồi axit điện ly ra các ion chứ bản thân thằng SO3 không điện ly được.Benzen có tan chút ít nhưng không phân li ra ion Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 59: Cho các phát biểu sau: (1) CaOCl2 là muối kép. Sai Theo anh nghĩ thì câu này SAI vì muối kép là hỗn hợp 2 muối Ví Dụ như Phèn Chua hay Phèn Nhôm Còn CaOCl2 là muối hỗn tạp được tạo bởi 2 gốc axit khác nhau là Cl và ClO (2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.Đúng (3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. Đúng (4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất. Đúng (5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua. Đúng (6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg). Đúng (7) CO2 là phân tử phân cực. O=C=O không phân cực (Sai) Số phát biểu đúng là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 60 Đáp án D Cho hỗn hợp qua AgNO3 lọc kết tủa cho tác dụng với HCl thu được Propin hỗn hợp còn lại cho qua dung dịch Br2 khí còn lại là propan và được dd B Dùng Zn xử lý dung dịch B được propen Câu 61: Cho những nhận xét sau : 1- Metyl salixilat (aspirin) được điều chế từ axit salixilic và anhydrit axetic Câu này chuẩn 2- Sự trùng ngưng giữa axit tereptalic với etylenglicol ta được tơ lapsan Câu này chuẩn 3- Tơ nitron, hay tơ dacron, hay tơ olon nói chung đều được tổng hợp từ vinyl xianua Sai Tơ dacron chính là tên gọi khác của tơ lapsan 4- Khi cho 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NH3 tạo ra glutamin Câu này chuẩn 5- Glutamin là một amino axit Câu này chuẩn 6- CH2O2 và C2H4O2 (chỉ có chức -COO-) luôn thuộc cùng đồng đẳng Sai HCOOH HCOOCH 3 7- Natri glutamat có công thức cấu tạo là HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa Câu này chuẩn Số nhận xét đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 62: Cho các phản ứng: (2) Cl2 + Br2 + H2O → 5Cl2 + 6H2O +Br2 → 10HCl +2HBrO3 *(2) Cl2 + KOH t MnO *(3) H2O2 *(4) Cl2 + Ca(OH)2 khan → (5) Br2 + SO2 + H2O → Br2 + H2O + SO2 → HBr + H2SO4 Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Caâu 63: Đáp án B Câé cÛù êéæãme íÛï: Tâïû tãèâ âö õ cz, PVA, PVC, PPF, PE, tz eèÛèá, èãæé-6,6, cÛé ãíéêìeè, tz éæéè, tz æÛêíÛè. c y ï 0 2 Caâu 64: Đáp án A Caâu 65: Cho các phát biểu sau : 1-Glucozo va fructozo là đồng phân của nhau đúng 2-Để nhận biết dd glucozo va fructozo có thể dùng AgNO3/NH3 sai vì fruc chuyển hóa thành glu trong môi trường bazo 3-Trong amilozo chỉ có 1 loại lk glicozit đúng; đó là liên kết α-1,4 glicozit 4-Saccarozo được xem là 1 đoạn mạch của tinh bột sai vì sacarozo cấu tạo từ gốc α-glucozo và β-fructozo, còn tinh bột chỉ có α-glucozo 5-Trong mỗi mắc xich xenlulozo có 3 nhóm –OH đúng 6-Tơ visco thuộc loại tơ hoá học đúng rồi (hóa học gồm tổng hợp và nhân tạo mà visco thuộc nhân tạo) 7-Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí sai vì nó được lên men trong môi trường kị khí (cái này thiên về sinh học hơn. 8-Amilopectin có cấu trúc mạng không gian sai có cấu trúc mạch phân nhánh Số nhận xét đúng là bao nhiêu : A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 66: Thực hiện các phản ứng sau: 1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Kết tủa H2SiO3 5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. Kết tủa BaSO4 2. Sục SO2 vào dung dịch H2S. Kết tủa S 6. Sục H2S vào dung dịch AlCl3. Kết tủa Al (OH)3 3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (k tao kết tủa) 7. Cho HI vào dung dịch FeCl3 tạo kết tủa I2 4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2 kết tủa Al(OH)3 Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu A.6 B.5 C.4 D.7 Câu 67: Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH, C2H4, CH3CN, CH3CCl3. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 C©u 68: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, HCOOH; CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO, CH3COCH3; glucozo; C3H6( xiclo propan). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom A. 8 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 69: Đáp án D(b – c – d – e ) Câu 70: Đáp án D Câu 71: Đáp án A X là : HOOC – CH2 – CH2 – OH Câu 72: Trong số các chất: H2S, KI, HBr, H3PO4, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử hóa ion Fe 3 trong dung dịch về ion Fe 2 là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 73: Đáp án C Câu 74: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO, MgO, Al2O3, CuO, Ag, Zn. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận ra nhiều nhất bao nhiêu chất trong số các chất trên ? A. 6 chất. B. 7 chất. C. 8 chất. D. 10 chất. câu này nếu có tính tới màu và các tính chất của mấy loại kết tủa thì nhận biết được hết Câu 75: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhóm cacbon? A.Trong phân tử CO2,C ở trạng thái lai hóa sp2.(Sai C lai hóa Sp) B.C tác dụng với HNO3(loãng) tạo ra sp là các oxit.(Sai NO2;CO2;H2O) C.Natri cacbonat(Na2CO3) dùng để tạo khí “gas” cho các loại thức uống. Sai (vì chất này là NaHCO3) D.Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi,có thể cho vào tủ lạnh 1 ít cục than gỗ(xốp) để khử mùi hôi là do than đã hấp thụ các khí có mùi. Câu 76: Glyxin và axit glutamic tạo đc bao nhiêu đpeptit(mạch hở) chứa cả hai loại amino axit này? A.2 B.3 C.6 D.4 Gly – Glu ; Gly – Glu ;Glu – Gly Câu 77: Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do: A.Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm.(Sai đây là liên kết ion) B.Có sự dùng chung các cặp e (Sai đây là liên kết CHT) C.Các e tự do gắn kết với các ion dương kim loại với nhau D.Có lực hút Van-dec-van giữa các nguyên tử kim loại (Sai ) Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 4,59g BaO vào H2O thu đc dd A.Cho 3,68g hh gồm MgCO3 và CaCO3 tan hoàn toàn trong dd HCl thu đc khí B.Cho dd A hấp thụ hết khí B thu đc dd C(Các thí nghiệm trên thực hiện trong cùng điều kiện).Nhận xét nào sau đây đúng? A.Dung dịch C có chứa 2 muối của Ba2+ (Sai) B.Dung dịch C chỉ chứa muối Ba(HCO3)2 (lượng kết tủa không tính vào dung dịch) C.Khối lượng muối trong dd C là 5,91g(Sai) D.Thể tích khí B thu đc nhỏ nhất là 672ml(ở đktc) (Sai) nBaO 0, 03 0, 0368 nCO2 0, 044 Câu 79: Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đc các dd: HCl,H2SO4,HNO3(đều loãng): A.Fe B.Al C.Cu D.Ba Có lẽ ý của người ra đề là : Cho Cu lần lượt vào có khí là HNO3 Đun nóng 2 thằng kia nên thằng nào có khí là H2SO4 Câu 80: Cho các dung dịch sau:Na2CO3,KHSO4,NaOH,Fe(NO3)3,H2SO4 đặc nguội và Brom lỏng.Có bao nhiêu chất trong số trên hòa tan đc bột nhôm? A.2 B.3 C.4 D.5 Chú ý Brom lỏng (brom nguyên chất) phản ứng rất mạnh liệt với Al Câu 81: Cho các phát biểu sau: 1.Nitrophotka là hh của (NH4)2HPO4 và KNO3. 2.Khí CO2 t/d với dd nước Gia-ven thu đc axit clorơ. 3.Axit H2S là 1 axit yếu nên k thể đẩy đc axit mạnh ra khỏi muối. Sai H 2 S CuCl2 CuS 2 HCl 4.SiO2 chỉ tan đc trong dd axit HF tạo sp khí. Sai : nó có thể tan được trong nhiều chất như:NaOH đặc nóng,Na2CO3… 5.Trong các pứ hóa học, khí H2 luôn là 1 chất khử. Sai H 2 2 Na 2 NaH 6.Tính phi kim tăng dần theo thứ tự:N
CH3CH2CHBr-CH=CH-CH3 (cộng 2,3) và CH3CHBrCH2-CH=CH-CH3 (cộng 2,3) và CH3CH2CH=CHCHBr-CH3 (cộng 2,5). Câu 102 Đáp án C Hướng dẫn (1) Tạo O2; I2 (5) tạo Cu; N2 (2) Cl2 (6) tạo O2 (3) Tạo Cl2 (9) N2. (10) Tạo Cu Câu 103 Đáp án C => sai vì chuyển sang thể rắn nhưng đó là bơ Câu 104 Đáp án D FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, CaC2. Chú ý: I-, Br- có tính khử mạnh nên dễ bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng, ngoài ra CaC2 thủy phân thành C2H2, chất này bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc Câu 105 Đáp án C (CaCl2 mục đích trộn vào để giảm nhiệt độ nóng chảy, tiết kiệm năng lượng, trong công nghiệp mục tiêu tiết kiệm năng lượng luôn là hàng đầu, và cả nguyên liệu nữa để hạn chế chi phí) Câu 106 Đáp án B X là muối của amin với CO2. ( NH4)CO3(C3H10N) + NaOH => có khí NH3 và 1 khí của amin C3H9N. nhưng trong amin mà có 3C no, đơn chức thì chỉ có (CH3)3N (trimetyl amin) là chất khí ở điều kiện thường. Còn lại thì ở thể lỏng. Tương tự có (CH3NH3)CO3(C2H8N) + NaOH => CH3NH2 + C2H7N Có 2 amin là chất khí ở điều kiện thường là C2H5NH2 (etyl amin) và (CH3)2NH (đimetyl amin) Vậy có 3CTCT của X thỏa mãn. Câu 107 Đáp án C Em nhớ ct sau: Vt=k.[A]a[B]b Giảm thể tích đi 3 lần (tăng áp suất) => CM = n/V => CM khí tăng 3 lần => V thuận tăng = k.[3NO2]2.[3O2] = 27 lần => Vn cũng tăng 27 lần. Hằng số cân bằng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ thôi em nhé. Vậy cùng nhiệt độ thì Kc không đổi. Vì tăng áp suất nên cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 108 Đáp án C X có 2lk п, X không tác dụng Na và NaOH nhưng phản ứng tráng Ag => có -CHO và không có –OH; hoặc –COOH và – COONếu có 2-CHO => có 2đp: OHC-C-C-CHO và C-C(CHO)2 Nếu có –CO- và CHO thì C-CO-C-CHO có 1 đp Nếu có –O- và CHO thì C=C-O-C => có 3 cách thế cho nhóm –CHO. Vậy số đồng phân là Vậy có 6 đồng phân Câu 109 Đáp án B Đúng em nhé. Tính phi kim giảm => độ âm điện giảm. 1. Đúng em nhe. Vì cao nhất là hidro florua nhiệt độ sôi mới là 19,5oC. (nhiệt độ thường được qui định là 25º, và đều tan trong nước cho dung dịch có tính axit. 2. Đúng. Lưu huỳnh ở dạng đơn chất trong lòng đất. 3. HBr không thể điều chế bằng phương pháp sunfat. Vì Br- có tính khử mạnh, nên bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc tạo Br2. 4. Đúng vì HBr ; HI bị oxi hóa bởi oxi tạo Br2; I2 Câu 110 Đáp án B Có những phân tử có liên kết cho nhận là: NH4Cl; K2SO4; NaNO3; CO; HNO3; H2SO3. Những phân tử có liên kết ion là NH4Cl; NaCl; K2SO4; NaNO3. Câu 111 Đáp án D Tác dụng NH3 có kết tủa là FeCl3 ; FeCl2 ; MgCl2 ; Al2(SO4)3 là 4 chất. Tác dụng Ba(OH)2 có kết tủa là : FeCl3 ; CuCl2 ; FeCl2 ; NaHSO4 ; MgCl2 ; Al2(SO4)3. Vậy có 6 chất. Câu 112 Đáp án B Cl2 + Br2 + H2O=> HBrO3 + HCl ; Cl2 + FeCl2 = > FeCl3 ; Cl2 + KI => I2 + KCl ; Cl2 + KBr => KCl + Br2 ; Br2 + FeCl2 => FeBr3 + FeCl3; Br2 + KI => KBr + I2. Fe2(SO4)3 + KI => FeSO4 + I2 + K2SO4.(tùy xem chất dư thì ta có phương trình phân tử khác nhau) Câu 113 Đáp án D Al + S => Al2S3 và S, Al dư => X gồm 3 chất hóa học Tất nhiên A tan hết trong HNO3 đặc nóng , dư. Al2S3 + H2O => Al(OH)3 + H2S↑ Al2S3, Al tan được trong NaOH nhưng S thì không tan được Câu 114 Đáp án D Dùng lượng ít dung dịch H2SO4 (nhỏ làm sao cho vẫn dư kim loại nhé) Có khí và kết tủa => Ba; sau phản ứng lấy dung dịch thu được là Ba(OH)2 Có khí: Al, Zn, Mg, Fe (tất cả có dạng ion, tạo Al3+; Zn2+; Mg2+; Fe2+) (2) Tan trong axit: ZnO, MgO; Al2O3; CuO (tan trong axit tạo ion tương ứng, Zn2+; Al3+; Mg2+; Cu2+) (3) Còn lại không tan là Ag - Dùng Ba(OH)2 nhận biết nhóm (2) Kết tủa trắng không tan Ba(OH)2 dư => Mg; kết tủa trắng xanh là (Fe(OH)2 => Fe2+ => Fe; kết tủa trắng tan trong Ba(OH)2 dư là Al; Zn (4) - Dùng Ba(OH)2 nhận biết nhóm (3) kết tủa xanh là Cu(OH)2 => Cu2+ => Cu; kết tủa trắng k tan trong Ba(OH)2 dư là Mg(OH)2 => Mg2+ => Mg; kết tủa trắng tan trong Ba(OH)2 dư là Zn2+ hoặc Al3+ (5) - để nhận biết (4) hay (5) lấy ngẫu nhiên 1 trong 2 kim loại chưa nhận biết được hoặc là Al hoặc là Zn; cho vào dung dịch chứa Zn2+; Al3+ trên. Nếu có kết tủa xuất hiện thì => kim loại lấy là Al; và ion trong dung dịch là Zn2+. Vậy nhận biết được cả 10 chất. Câu 115 Đáp án C Câu 116 Đáp án D Các đồng phân có thể có: buta-1,3-ddien + HBr (1:1) Có CH3-CHBr-CH=CH2; CH2Br-CH2-CH=CH2; CH2Br-CH=CH-CH3 (có 2 đp hình học) Nếu + HBr (1 : 2); cộng tiếp phản ứng trên CH3CHBr-CHBr-CH3 (*); CH3CHBr-CH2-CH2Br (2*); CH2Br-CH2-CHBr-CH3 (trùng 2*); CH2Br-CH2-CH2-CH2Br (3*); CH2Br-CHBr-CH2-CH3 (4*); CH2Br-CH2-CHBr-CH3 (trùng 2*) Câu 117 Đáp án C có delta = 1 => k = 1; hoặc vòng = 1 Vì cho 1 monobrom, xác định nhanh => A có dạng đối xứng, với k = 1 có C-C-C=C-C-C; C-C(C)=C(C)-C Và với vòng = 1 => có 1,2,3-trimetylxiclopropan; C C C Vậy có 3 đp Câu 118 Đáp án D Câu 119 Đáp án B KNO3; NaNO3 khi điện phân bản chất là điện phân nước mà p H =7, nên loại trừ rồi được em nhé! Về bản chất. B đúng là vì: Khi điện phân NaOH; do nước điện phân làm giảm V => [OH-] tăng lên => pH tăng CaCl2 điện phân thì có Ca(OH)2 + Cl2 + H2 => pH tăng HCl điện phân => H2 + Cl2 => giảm H+ => pH tăng Câu 120 Xét các trường hợp sau: (1) Đốt dây Fe trong khí Cl2 (2) Kim loại Zn trong dung dịch HCl (3) Thép cacbon để trong không khí ẩm Thép C hay đó là hợp chất có Fe và C. lúc này hình thành lên cặp pin điện hóa (do tiếp xúc trực tiếp với nhau và được tiếp xúc các chất điện li yếu có trong không khí ẩm như H2CO3, H2SO3 v.v) (4) Kim loại Zn trong dd HCl có thêm vài giọt dung dịch Cu2+ Zn đẩy Cu2+ tạo Cu và Cu bám vào Zn hình thành pin điện hóa và được tiếp xúc dung dịch điện li. (5) Ngâm lá Cu trong dung dịch FeCl3 Cu + Fe3+ không sinh ra kim loại => không đủ điều kiện ăn mòn điện hóa (để hình thành pin điện hóa đó là có cặp kim loại khác nhau bản chất, hoặc giữa kim loại và phi kim được tiếp xúc trực tiếp hoặc qua dây dẫn được nhúng vào chât điện li.) (6) Ngâm đinh Fe trong dung dịch CuSO4 Fe đẩy Cu2+ thành Cu và Cu bám vào Fe tương tự xảy ra an mòn điện hóa (7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch FeCl3 (giống như Fe + Fe3+ k tạo kim loại => k an mòn điện hóa, thường với dạng này thì cứ thấy sinh ra kim loại là chọn được) (8) Dây điện bằng Al nối với Cu để trong không khí ẩm