Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Hóa học - Dầu khi 14 bptc tbkn ht diverter damper (mbr)_tta...

Tài liệu 14 bptc tbkn ht diverter damper (mbr)_tta

.DOC
13
137
55

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG DIVERTER DAMPER Nhơn Trạch, tháng năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-014 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/13 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DIVERTER DAMPER (MBR) Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hòa Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DIVERTER DAMPER (MBR) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-014 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/13 MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................5 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................5 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................6 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................6 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................8 8. PHỤ LỤC.................................................................................................................10 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DIVERTER DAMPER (MBR) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-014 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/13 1. TỔNG QUAN Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống Diverter Damper bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt tại tủ điều khiển DD. Các thiết bị này có chức năng đo lường, giám sát, điều khiển hệ thống DD trong quá trình khởi động, vận hành và bảo vệ GT. 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống Diverter Damper (MBR) bao gồm: - 05 van điện từ (0602/0604/0605/0606/0607):  NSX: MURR ELECTRONIK  Type/Model: 3124048 - 14 tiếp điểm vị trí (MBR10CG100/101/102/103/104/107; 200/201/202/203/204/205/206/207):  NSX: SCHMERSAL  Type/Model: ZR 335 – 11z-M20 - 02 cảm biến góc quay (MBR10CG001/2):  NSX: FOXBORO ECKARDT  Type/Model: SMI983-I7ZZZN - 01 công tắc áp suất (MBR30CP001):  NSX: SOR PRESSURE SWITCH  Type/Model: 12NN-K614-N4-B1A-C1 - 03 transmitter áp suất gió chèn (MBR10CP001/2/3):  NSX: Rosemount  Type/Model: 1151 SMART DP 3S22C204 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DIVERTER DAMPER (MBR) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-014 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/13 - 02 van động cơ gió chèn (MBR10AA103/104):  NSX: AUMA  Type/Model: SG 05.1-F05 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC 4.1. K/tra 05 van điện từ (0602/0604/0605/0606/0607) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Thử tác động valve. - Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển. 4.2. K/tra 14 tiếp điểm vị trí (MBR10CG100/101/102/103/104/107; 200/201/202/203/204/205/206/207) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc . - Siết lại các terminal đấu nối. - Thực hiện kiểm tra tác động đóng mở để kiểm tra tín hiệu. 4.3. K/tra 02 cảm biến góc quay (MBR10CG001/2) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của cảm biến vị trí góc . - Đo điện áp và dòng điện cảm biến. - Vệ sinh thiết bị. 4.4. K/tra 01 công tắc áp suất (MBR30CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị. 4.5. K/tra 03 transmitter áp suất gió chèn (MBR10CP001/2/3) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị. 4.6. K/tra 02 van động cơ gió chèn (MBR10AA103/104) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. - Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque. - Kiểm tra vận hành van. 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DIVERTER DAMPER (MBR) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-014 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/13 - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN Stt 1 Khu vực GT/HT Diverter Damper Nguồn, hoạt động/Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Kiểm tra và xử lý bất thường thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống diverter damper (MBR) Mối nguy hiểm Nguyên nhân Rủi ro Các biện pháp an toàn Cháy, nổ Cháy các thiết bị Bỏng hoặc tử vong - Không gây tia lửa dưới bất kỳ hình thức nào Thiết bị quay (bơm thu hồi dầu và nước thải và các bơm thuỷ lực) Chưa cô lập hết các nguồn động lực Bị cuốn vào thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong - Cô lập nguồn điện - Cô lập các van đầu hút, đầu thoát (nếu có) Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Chấn thương hoặc tử vong. - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động (Kính, găng tay, …) Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Chấn thương - Nặng tử vong - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm Nhiên liệu gas, dầu, nhớt Các lưu ý: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DIVERTER DAMPER (MBR) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-014 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/13 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 7.1. Nhân sự Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra 7.2. Dụng cụ STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tên dụng cụ Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Mỏ lét răng Quy cách Ø6 YOKOGAWA 8÷32mm 1÷10mm Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ cái Số lượng 02 01 01 01 01 01 01 01 01 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa - Vật tư tiêu hao Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DIVERTER DAMPER (MBR) STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Tên vật tư Giẻ lau Dầu nhả sét Băng keo điện Băng keo giấy Bút lông dầu Giấy nhám Bao Tay len Khẩu trang Quy cách Màu RP7 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-014 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/13 Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái Xanh/ đỏ 400 Có hạn nhựa Số lượng 02 02 01 01 02 02 03 03 7.4. Trình tự thực hiện công việc 7.4.1. K/tra 05 van điện từ (0602/0604/0605/0606/0607) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Thử tác động valve. - Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.2. K/tra 14 tiếp điểm vị trí (MBR10CG100/101/102/103/104/107; 200/201/202/203/204/205/206/207) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc . - Siết lại các terminal đấu nối. - Thực hiện kiểm tra tác động đóng mở để kiểm tra tín hiệu. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.3. K/tra 02 cảm biến góc quay (MBR10CG001/2) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của cảm biến vị trí góc . - Đo điện áp và dòng điện cảm biến. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.4. K/tra 01 công tắc áp suất (MBR30CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.5. K/tra 03 transmitter áp suất gió chèn (MBR10CP001/2/3) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.6. K/tra 02 van động cơ gió chèn (MBR10AA103/104) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. - Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DIVERTER DAMPER (MBR) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-014 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/13 - Kiểm tra vận hành van. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.5. Nghiệm thu thiết bị - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. - Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. PHỤ LỤC - Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị. - Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-014 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/13 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DIVERTER DAMPER (MBR) Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CA BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP A Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: Thiết bị GT11/ HT Diverter Damper Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống Diverter Damper Mã KKS 11MBR Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống Diverter Damper. Thời tiết Nội dung công việc Người thực hiện Ngày bắt đầu thực hiện Stt 1 2 Tiểu tu lần 4 Thiết bị Tiếp điểm vị trí  11MBR10CG101  11MBR10CG102  11MBR10CG103  11MBR10CG201  11MBR10CG202  11MBR10CG203  11MBR10CG204  11MBR10CG205  11MBR10CG206 Transmitter áp suất gió chèn:  11MBR10CP001  11MBR10CP002 Ngày kết thúc Ghi nhận công tác xử lý bất thường Nội dung công việc Xác nhận  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Siết lại các terminal đấu nối.  Thực hiện kiểm tra tác động đóng mở để kiểm tra tín hiệu.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. Nhận xét/ đánh giá: ....................................................................................................................................................................................... . Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH P.GĐ phụ trách Kỹ thuật Phòng Kỹ thuật có .... trang; CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng Giám Đốc Phân xưởng Vận hành Chi Nhánh C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DIVERTER DAMPER (MBR) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-014 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/13 CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CB BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP B Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: Thiết bị GT11/ HT Diverter Damper Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống Diverter Damper Mã KKS 11MBR Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống Diverter Damper. Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt Ngày kết thúc Thiết bị Nội dung công việc 1 Van điện từ  0602/0604/0605/0606 /0607  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Thử tác động valve.  Kiểm tra tín hiệu đến tủ điều khiển. 2 Tiếp điểm vị trí  11MBR10CG100  11MBR10CG104  11MBR10CG107  11MBR10CG200  11MBR10CG207  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Siết lại các terminal đấu nối.  Thực hiện kiểm tra tác động đóng mở để kiểm tra tín hiệu. Cảm biến góc quay:  11MBR10CG001  11MBR10CG002  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Đo điện áp và dòng điện cảm biến. 3 Tiểu tu lần 4 Ghi nhận công tác xử lý bất thường Xác nhận Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DIVERTER DAMPER (MBR) 4 5 6 Công tắc áp suất: 11MBR30CP001 Transmitter áp suất gió chèn:  11MBR10CP003 Van động cơ gió chèn:  11MBR10AA103  11MBR10AA104 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-014 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/13  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque..  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị. Nhận xét/ đánh giá: ......................................................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); trang; CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH Phòng Kỹ thuật Phân xưởng Vận hành Bản vẽ; Khác có .... CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DIVERTER DAMPER (MBR) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-014 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 13/13 Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan