Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Hóa học - Dầu khi Giáo trình công nghệ hóa mỹ phẩm...

Tài liệu Giáo trình công nghệ hóa mỹ phẩm

.PDF
144
139
52

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG GIÁO TRÌNH CÔNG NGHỆ HÓA MỸ PHẨM PHAN KIM ANH Tháng 7/2017 LỜI MỞ ĐẦU Đã từ rất lâu đời, việc sử dụng các sản phẩm làm đẹp cũng như các sản phẩm giúp cải thiện sự sạch sẽ và vệ sinh cá nhân là một nhu cầu không thể thiếu của con người. Chính vì lý do đo mà ngày nay đi cùng với sự phát triển vượt bậc của các ngành khoa học và công nghệ sản xuất khác nhau, ngành công nghệ sản xuất các sản phẩm mỹ phẩm chăm sóc cá nhân cũng đã phát triển rất mạnh mẽ với rất nhiều công ty đa quốc gia đứng đầu trên thế giới về lĩnh vực này. Do đó, quyển giáo trình này giới thiệu đến sinh viên những khái niệm cơ bản về các loại nguyên liệu cũng như công thức nền và quy trình sản xuất nhằm giúp sinh viên có cái nhìn tổng quát nhất về quy trình sản xuất một sản phẩm mỹ phẩm để trên cơ sở đó có thể làm quen được với quy trình sản xuất trong thực tế khi làm việc tại các nhà máy sản xuất mỹ phẩm. Nội dung quyển giáo trình gồm 9 chương với hai nội dung chính là: - Nội dung thứ nhất gồm 4 chương: Giới thiệu chung về mỹ phẩm, đối tượng của mỹ phẩm, các giá mang sản phẩm chính cũng như các nguyên liệu chính trong sản xuất mỹ phẩm - Nội dung thứ hai gồm 5 chương: Giới thiệu sơ lược về quy trình sản xuất một số sản phẩm điển hình, vấn đề vệ sinh và bảo quản sản phẩm cũng như kiểm tra chất lượng sản phẩm… MỤC LỤC MỤC LỤC ......................................................................................................................... CHƯƠNG I GIỚI THIỆU MỸ PHẨM ...........................................................................1 1.1. Định nghĩa ..........................................................................................................1 1.2. Lịch sử phát triển ...............................................................................................1 1.3. Phân loại mỹ phẩm .............................................................................................2 1.4. Quá trình phát triển mỹ phẩm ............................................................................2 1.5. Thị trường mỹ phẩm trên thế giới ......................................................................4 CHƯƠNG 2 SINH LÝ CƠ BẢN CÁC ĐỐI TƯỢNG MỸ PHẨM................................6 2.1. Đối tượng da.......................................................................................................6 2.1.1. Sinh lý da .....................................................................................................6 2.1.2. Một số vấn đề liên quan đến da ...................................................................7 2.2. Đối tượng môi .................................................................................................. 11 2.2.1. Sinh lý môi ................................................................................................ 11 2.2.2. Cấu tạo môi ............................................................................................... 12 2.2.3. Sự bắt màu của môi ................................................................................... 12 2.3. Đối tượng tóc ................................................................................................... 13 2.3.1. Sinh lý tóc .................................................................................................. 13 2.3.3. Một số vấn đề liên quan đến tóc và da đầu ............................................... 16 2.3.4. Một số bệnh khác của tóc .......................................................................... 17 2.3.5. Vệ sinh, chăm sóc tóc và da đầu ............................................................... 18 2.4. Đối tượng móng ............................................................................................... 19 2.4.1. Cấu tạo móng ............................................................................................ 19 2.4.2. Tính chất .................................................................................................... 20 2.4.3. Một số vấn đề liên quan đến móng ........................................................... 20 2.5. Đối tượng răng- miệng ..................................................................................... 20 2.5.1. Cấu tạo răng .............................................................................................. 20 2.5.2. Nước bọt .................................................................................................... 22 2.5.3. Một số vấn đề liên quan đến răng, miệng ................................................. 22 CHƯƠNG 3 NGUYÊN LIỆU CƠ BẢN DÙNG TRONG MỸ PHẨM ....................... 24 3.1. Dầu - Mỡ - Sáp ................................................................................................. 24 3.1.1. Định nghĩa ................................................................................................. 24 3.1.2. Tính chất .................................................................................................... 24 3.1.3. Phân loại .................................................................................................... 25 3.1.4. Các loại dầu và mỡ có nguồn gốc thực vật ............................................... 25 3.1.5. Các hydrocarbon ....................................................................................... 26 3.1.6. Các ester .................................................................................................... 28 3.1.7. Silicone ...................................................................................................... 30 3.1.8. Sáp ester .................................................................................................... 31 3.1.9. Các acid béo cao phân tử........................................................................... 33 3.1.10. Rượu cao phân tử ................................................................................... 35 3.1.11. Các chất khác ......................................................................................... 36 3.2. Chất hoạt động bề mặt ..................................................................................... 36 3.2.1. Công dụng, phân loại và tính chất của chất hoạt động bề mặt .................. 36 3.2.2. Chất hoạt động bề mặt anionic .................................................................. 38 3.2.3. Chất hoạt động bề mặt cationic ................................................................. 41 3.2.4. Chất hoạt động bề mặt lưỡng tính ............................................................. 42 3.2.5. Chất hoạt động bề mặt không ion (non-ionic surfactant).......................... 42 3.2.6. Các chất hoạt động bề mặt khác ................................................................ 44 3.2.7. Chọn lựa và sử dụng chất hoạt động bề mặt ............................................. 45 3.3. Chất giữ ẩm ...................................................................................................... 46 3.3.1. 3.4. Công dụng, phân loại và tính chất của chất giữ ẩm .................................. 46 Chất sát trùng ................................................................................................... 47 3.4.1. Công dụng ................................................................................................. 47 3.4.2. Hệ vi sinh vật trên cơ thể người ................................................................ 47 3.4.3. Các chất sát trùng thông thường................................................................ 48 3.5. Chất bảo quản................................................................................................... 50 3.5.1. Công dụng và tính chất.............................................................................. 50 3.5.2. Nguồn gây ô nhiễm ................................................................................... 51 3.5.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vi khuẩn trong sản phẩm ..... 51 3.5.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng của chất bảo quản ............... 52 3.5.5. Lựa chọn chất bảo quản............................................................................. 54 3.5.6. An toàn trong sử dụng chất bảo quản ........................................................ 55 3.6. Chất chống oxy hóa.......................................................................................... 55 3.6.1. Cơ chế tự oxi hóa ...................................................................................... 55 3.6.2. Các chất chống oxy hóa thường sử dụng .................................................. 56 3.7. Chất chống nắng............................................................................................... 57 3.8. Chất màu .......................................................................................................... 59 3.8.1. Vai trò ........................................................................................................ 59 3.8.2. Phân loại .................................................................................................... 60 3.9. Hương liệu ....................................................................................................... 60 3.9.1. Tính chất .................................................................................................... 60 3.9.2. Các nguồn hương liệu ............................................................................... 61 3.9.2.1. Từ thiên nhiên ........................................................................................ 61 3.9.2.2. Từ tổng hợp hoặc bán tổng hợp ............................................................. 61 3.9.2.3. Một số dạng dung dịch hương thường dùng để pha chế ........................ 61 3.10. Nước ............................................................................................................. 61 3.10.1. Vai trò và tính chất của nước trong mỹ phẩm ....................................... 61 3.10.2. Thành phần của nước và các ảnh hưởng................................................ 62 3.10.3. Yêu cầu nước dùng cho sản xuất mỹ phẩm ........................................... 63 3.10.4. Loại ion vô cơ ........................................................................................ 63 3.10.5. Loại vi sinh vật ...................................................................................... 65 CHƯƠNG 4 CÁC GIÁ MANG CHÍNH TRONG MỸ PHẨM .................................... 67 4.1. Chức năng của giá mang .................................................................................. 67 4.2. Phân loại giá mang ........................................................................................... 67 4.3. Các giá mang chính trong mỹ phẩm ................................................................ 68 4.3.1. Dung dịch .................................................................................................. 68 4.3.2. Nhũ tương .................................................................................................. 69 4.3.3. Hỗn dịch (Huyền phù) ............................................................................... 75 4.3.4. Dung dịch micell ....................................................................................... 76 4.3.5. Gel ............................................................................................................. 77 CHƯƠNG 5 VỆ SINH VÀ BẢO QUẢN MỸ PHẨM ................................................ 81 5.1. Giới thiệu vi sinh vật ........................................................................................ 81 5.1.1. Giới thiệu chung ........................................................................................ 81 5.1.2. Phân loại .................................................................................................... 81 5.1.3. 5.2. Đặc tính cơ bản.......................................................................................... 81 Vi Khuẩn .......................................................................................................... 81 5.2.1. Phân loại .................................................................................................... 81 5.2.2. Cấu tạo....................................................................................................... 82 5.2.3. Đặc tính sinh sản và sinh dưỡng................................................................ 83 5.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến vi khuẩn .......................................................... 83 5.3. Vi nấm .............................................................................................................. 83 5.4. Các yếu tố bên ngoài tác động đến vi sinh vật................................................. 84 5.5. Sự khử trùng..................................................................................................... 85 5.5.1. Khái niệm .................................................................................................. 85 5.5.2. Phương pháp vật lý.................................................................................... 85 5.5.3. Phương pháp hóa học ................................................................................ 86 CHƯƠNG 6 CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG............................................................ 88 6.1. Mỹ phẩm chăm sóc da ..................................................................................... 88 6.1.1. Kem giữ ẩm ............................................................................................... 91 6.1.2. Kem chăm sóc bàn tay .............................................................................. 94 6.1.3. Kem tẩy trang ............................................................................................ 96 6.1.4. Kem nền .................................................................................................... 98 6.1.5. Quy trình chung phối chế các sản phẩm dạng nhũ ..................................100 6.2. Sản phẩm phấn trang điểm .............................................................................101 6.3. Sản phẩm dành cho tóc ..................................................................................104 6.3.1. Dầu gội ....................................................................................................104 6.3.2. Thuốc nhuộm tóc .....................................................................................106 6.3.3. Thuốc uốn tóc ..........................................................................................109 6.4. Sản phẩm chăm sóc răng miệng .....................................................................110 6.4.1. Kem đánh răng ........................................................................................110 6.4.2. Nước súc miệng.......................................................................................114 6.5. Sản phẩm dành cho môi – son môi ................................................................116 6.6. Sản phẩm chăm sóc móng ..............................................................................119 CHƯƠNG 7 KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM MỸ PHẨM........................123 7.1. Tổng quan về kiểm tra và đánh giá ................................................................123 7.1.1. Kiểm tra về mặt an toàn ..........................................................................123 7.1.2. Kiểm tra tính chất ổn định sản phâm.......................................................123 7.1.3. Kiểm tra tính năng sản phẩm...................................................................123 7.1.4. Kiểm tra chất lượng sản phẩm.................................................................124 7.2. Kiểm tra mỹ phẩm..........................................................................................124 7.2.1. Kiểm tra tính ổn định ..............................................................................124 7.2.2. Kiểm tra tính năng ...................................................................................125 7.2.3. Kiểm tra tình trạng sinh lý.......................................................................125 CHƯƠNG 8 BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM MỸ PHẨM ............................126 8.1. Chức năng bao bì ...........................................................................................126 8.2. Nguyên liệu sản xuất bao bì ...........................................................................126 8.2.1. Plastic ......................................................................................................126 8.2.2. Thủy tinh .................................................................................................127 8.2.3. Kim loại ...................................................................................................127 8.3. Nguyên tắc sản xuất bao bì ............................................................................128 8.4. Các dạng bao bì ..............................................................................................128 8.4.1. Chai lọ thủy tinh ......................................................................................128 8.4.2. Hộp bằng kim loại ...................................................................................128 8.4.3. Các loại ống, hộp bằng plastic ................................................................129 8.5. Kiểm tra bao bì ...............................................................................................129 8.5.1. Kiểm tra tính thấm...................................................................................129 8.5.2. Kiểm tra độ bền .......................................................................................130 8.5.3. Kiểm tra tính tương hợp ..........................................................................130 CHƯƠNG 9 TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT SẢN XUẤT MỸ PHẨM ...................131 9.1. Giới thiệu chung .............................................................................................131 9.2. Quá trình phối trộn các sản phẩm mỹ phẩm ..................................................131 9.2.1. Mục tiêu...................................................................................................131 9.2.2. Cơ chế phối trộn ......................................................................................131 9.2.3. Các dạng phối trộn ..................................................................................132 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................136 CHƯƠNG I GIỚI THIỆU MỸ PHẨM 1.1. Định nghĩa Mỹ phẩm là tên gọi chung, và đại diện cho đa số sản phẩm dùng bên ngoài có khả năng làm đẹp, cải thiện vẻ bề ngoài của cơ thể. Có nhiều định nghĩa khác nhau về mỹ phẩm ở Mỹ, Châu Âu và Nhật Bản Ở Mỹ tại khoản 201(i) đạo luật FDC (Food, Drug, Cosmetic) năm 1938 thì mỹ phẩm được định nghĩa là “một sản phẩm dùng để thoa, rắc, hoặc xịt, được sử dụng trên cơ thể người (hoặc một phần cơ thể) có công dụng làm sạch, làm đẹp, tăng sự hấp dẫn, hoặc cải thiện bẻ bề ngoài mà không tác động đến cấu trúc hoặc chức năng” Ở Châu Âu, theo chỉ thị 93/35/EEC ngày 14 tháng 7, 1993. Mỹ phẩm được định nghĩa như sau: “Một sản phẩm mỹ phẩm có nghĩa là bất kỳ chất hoặc tiền chất được dùng trực tiếp ở những phần khác nhau của lớp biểu bì, tóc, móng, môi, bên ngoài bộ phận sinh dục hoặc răng và màng nhầy ở khoang miệng; có công dụng chính là làm sạch, làm thơm, thay đổi vẻ bên ngoài hoặc cải thiện mùi và (hoặc) bảo vệ hoặc giữ cơ thể ở tình trạng tốt nhất” Trong khi ở Nhật Bản, mỹ phẩm được định nghĩa như sau: “ Mỹ phẩm bao gồm bất kỳ sản phẩm nào được sử dụng bằng cách thoa, rắc hoặc ứng dụng tương tự trên cơ thể người để làm sạch, làm đẹp, tăng sự hấp dẫn và cải thiện vẻ bề ngoài và giữ cho da và tóc khỏe khoắn, với điều kiện là sự tác động của các sản phẩm này trên cơ thể là êm dịu” 1.2. Lịch sử phát triển Thuật ngữ “Cosmetic” xuất phát từ từ gốc Hy lạp “Kosm tikos” có nghĩa là “có khả năng sắp xếp, có kỹ năng trang trí” xuất xứ từ “kosmein” có nghĩa là ngụy trang và “kosmos” có nghĩa là sắp đặt, làm cho hài hòa Mỹ phẩm đã trở nên quan trọng hơn trong đời sống hàng ngày, chúng được sử dụng phổ biến với số lượng rất lớn được tiêu thụ hàng năm Mỹ phẩm được sử dụng đầu tiên khi nào? Thậm chí nếu chúng ta kiểm tra lịch sử của mỹ phẩm, cũng thật khó khăn để nói rằng mỹ phẩm được sử dụng đầu tiên khi nào. Các khai quật khảo cổ cho thấy rằng chúng được sử dụng rất sớm từ thời kỳ đồ đá và chúng ta có thể nói rằng mỹ phẩm đã được sử dụng từ rất lâu. Vậy tại sao con người sử dụng mỹ phẩm? Nếu chúng ta kiểm tra mục đích của mỹ phẩm, hầu hết chúng có vai trò bảo vệ cơ thể khỏi các yếu tố tự nhiên, chẳng hạn như: nhiệt và ánh sáng mặt trời. Người xưa đã tự vẽ một lớp dầu hoặc hỗn hợp dầu, đất sét và các nguyên liệu từ thực vật để bảo vệ họ chống lại sự khô da bởi lạnh, cháy da do ánh sáng mặt trời mạnh và dị ứng bởi côn trùng cắn. Thêm vào đó, mỹ phẩm còn 1 được sử dụng cho mục đích tôn giáo. Ví dụ như các loại gỗ có hương thơm được đốt để tạo khói và hương giúp ngăn ngừa các hồn ma. Hơn nữa sự bảo vệ có thể cho con người bằng cách bôi lên cơ thể để bảo vệ khỏi ma quỷ. Tuy nhiên, vào thời kỳ khai sáng hầu hết các mục đích này của mỹ phẩm đã biến mất. Ngày nay mục đích chính cho việc sử dụng mỹ phẩm trong xã hội hiện đại là để vệ sinh cá nhân, để tăng cường vẻ hấp dẫn thông qua việc trang điểm, cải thiện vẻ tự tin và khuyến khích sự thanh bình, để bảo vệ da và tóc khỏi tác hại của tia cực tím, ô nhiễm và các yếu tố khác của môi trường, để ngăn ngừa lão hóa và nhìn chung giúp con người hưởng thụ cuộc sống đầy đủ và thỏa mãn hơn. 1.3. Phân loại mỹ phẩm Có thể dựa vào công dụng và phạm vi ứng dụng để phân loại mỹ phẩm hoặc dựa vào thành phần và cấu trúc. - Dựa và công dụng và loại mỹ phẩm có thể chia mỹ phẩm thành mỹ phẩm dưỡng da, trang điểm, toàn thân, mỹ phẩm dành cho tóc, mỹ phẩm dành cho miệng và nước hoa. - Dựa vào mục đích sử dụng gồm: sản phẩm làm sạch, dưỡng ẩm, làm trắng, làm bóng tóc, dưỡng móng, trang điểm, khử mùi, kháng khuẩn, chống lão hóa, chống nắng - Theo khu vực sử dụng gồm có 4 khu vực: mặt, cơ thể, tóc, móng - Theo hệ sản phẩm: gồm có hệ nhũ tương (kem và lotion, serum), hệ Gel (gel trong và gel đục), hệ tẩy rửa (hệ chất tẩy rửa và hệ acid béo), bột - Phân loại theo đối tượng sử dụng: Sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm dành người lớn tuổi, sản phẩm dành cho người trẻ tuổi. 1.4. Quá trình phát triển mỹ phẩm Sự phát triển của mỹ phẩm gắn liền với sự phát triển của nguồn nguyên liệu thô mới, kỹ thuật sản xuất mới và sự ứng dụng những vấn đề mới từ nghiên cứu về da liễu. Trong những năm gần đây, nguồn nguyên liệu mới đã được phát triển trên cơ sở ứng dụng công nghệ sinh học và cũng đã phát triển thêm nhiều nguồn nguyên liệu mới từ những hóa chất ban đầu cũng như ứng dụng những hệ dẫn truyền thuốc mới như: liposome và microcapsule. Điều này thúc đẩy mạnh cho sự ra đời của các sản phẩm mỹ phẩm mới. Nghiên cứu phát triển sản phẩm bao gồm phát triển các công thức cho những sản phẩm khác nhau và phát triển bao bì tương ứng cho các sản phẩm đó. Chu trình phát triển của sản phẩm mỹ phẩm như trên, có liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau của khoa học và kỹ thuật được thể hiện theo sơ đồ sau. 2 Kế hoạch thương mại hóa (nghiên cứu thị trường và khuynh hướng thời trang của người tiêu dùng Nghiên cứu và phát triển cơ bản và ứng dụng Nhu cầu Thiết kế sản phẩm Hóa hữu cơ Hóa vô cơ Dược lý Hóa phân tích Thành phần Công thức nền, Nguyên liệu thô Chất màu Hương liệu Phụ gia Nguyên liệu làm bao bì Thủy tinh Nhựa tổng hợp Kim loại Wrapping Paper Khoa học vật liệu Quy trình kỹ thuật Kỹ thuật in (Độ ổn định) Hóa học bề mặt Vi sinh (Tính khả dụng) Tính lưu biến Dermatology (An toàn) Biochemistry Physiology (Hiệu năng) Physical chemistry Psychology,etc (Tính Psychology kích ứng) Sensory Test, etc Nghiên cứu và kiểm tra công thức và bao bì đóng gói Kiểm tra sử dụng Công thức hóa Phương pháp sản xuất Container Specifications Công nghệ kiểm tra chất lượng Khoa học thống kê Sản xuất quy mô Khảo sát công nghệ Dược chất thêm vào (theo quy định) Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật cơ khí, … Sản xuất Đạt Sản phẩm Hình 1. 1. Sơ đồ quá trình phát triển sản phẩm mỹ phẩm và các ngành khoa học, kỹ thuật liên quan [2] 3 1.5. Thị trường mỹ phẩm trên thế giới Đa dạng về chủng loại sản phẩm cũng như số lượng công ty với những công ty hàng đầu như: Tên công ty Sản phẩm đặc trưng Procter & Gamble (Mỹ) Pantene, Olay, Head & Shoulders L’Oréal (Pháp) Lancôme, Maybelline, Ralph Lauren Unilever (Anh/Hà Lan) Rexona, Dove, Pond’s, Lux, Vaseline Estée Lauder (Mỹ) Estée Lauder, Clinique, Origins, M.A.C Avon Products (Mỹ) Avon Color, Beyond Color Shiseido (Nhật) Shiseido, Carita Beiersdorf (Đức) Nivea, Eucerin, La Prairie, Johnson & Johnson (Mỹ) Clean & Clear, Johnson’s pH5.5 Alberto-Culver (Mỹ) Alberto VO5, Tresemmé, Nexxus Henkel (Đức) Schwarzkopf, Schauma, Dial Coty (Mỹ) Davidoff, Coty, Adidas Limited Brands (Mỹ) Victoria’s Secret Beauty, Bath & Body Works LVMH (Pháp) Christian Dior, Guerlain, Givenchy, Kenzo, Benefit Colgate-Palmolive (Mỹ) Speed Stick and Lady Speed Stick antiperspirants Kao (Nhật) Essential, Bioré, Kanebo Mary Kay (Mỹ) MK Signature creme lipsticks; MK Signature lipgloss Yves Rocher (Pháp) Bronze Nature, Aloe Vera Essential, Kosé (Nhật) Salon Style hair care, Coen Rich Q10 hand cream Access Business Group (Mỹ) Dầu gội và dầu xả Satinique, Thuốc nhuộm Lustertone Revlon (Mỹ) Revlon, Colorstay, Age Defying, Almay, Charlie 4 CÂU HỎI THẢO LUẬN 1) Tìm hiểu thị trường mỹ phẩm trên thế giới hiện nay? 2) Xu hướng phát triển của ngành mỹ phẩm trong tương lai? 3) Tìm hiểu về quá trình phát triển của ngành sản xuất mỹ phẩm tại Việt Nam? 4) Tình hình sản xuất các sản phẩm ở Việt Nam? TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Andre O.Barel, Marc Paye, Howard I. Maibach, Handbook of Cosmetic Science and Technology, Marcel Dekker, Inc. 2001 [2]. Takeo Mitsui, New Cosmetic Science, Elsevier Science B.V. 1997 5 CHƯƠNG 2 SINH LÝ CƠ BẢN CÁC ĐỐI TƯỢNG MỸ PHẨM 2.1. Đối tượng da 2.1.1. Sinh lý da 2.1.1.1. Chức năng của da Da là lớp mỏng bao quanh cơ thể, có cấu trúc phức tạp và có những chức năng sau - Bảo vệ cơ thể chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn và các chất hóa học ở môi trường xung quanh, các tác nhân vật lý làm hại cơ thể; sự thoát hơi nước của cơ thể - Chống vi khuẩn, chất độc/môi trường, các tác nhân lý - Tránh ánh sáng Ngăn cản sự thoát hơi nước và điều hòa nhiệt - Cảm giác Điều hòa nhiệt độ cho cơ thể 2.1.1.2. Cấu trúc da Da bao gồm ba lớp riêng biệt được chia khác nhau dựa vào: - Yếu tố sinh lý sinh hóa - Hình dạng cấu tạo Hình 2. 1. Cấu tạo của da 6 a) Lớp biểu bì Là lớp mỏng nhất có bề dày trung bình 0.1mm. Thành phần chính của tế bào ở lớp biểu bì là keratinocyte. Chức năng chính là để sinh sản tế bào điều khiển quá trình thay da (quá trình keratin hóa) các tế bào mới sinh ra ở lớp dưới cùng của biểu bì, các lớp tế bào tạo ra trước đó được đẩy lên cao hơn trên bề mặt. Tất cả các cơ quan của tế bào được tạo ra bởi quá trình keratin hóa và quá trình chết của tế bào. Lớp cản của tế bào chết được gọi là lớp sừng. Quá trình này xảy ra khoảng một tháng Lớp sừng: dày 1200µm, có 15 ÷ 20 lớp tế bào, giữa các tế bào là dịch chất. Độ ẩm được duy trì 10 ÷ 15%. Chu kỳ tế bào 6÷8 tuần. Lớp sừng có chức năng: • Ngăn chặn các tác nhân có hại • Duy trì và chống thoát hơi nước • Làm bóng và mịn da b) Lớp bì: Dày hơn lớp biểu bì, nó bao gồm các tế bào và mô liên kết tế bào ngoại, với thành phần chính là sợi collagen. Sự liên kết giữa sợi collagen và sợi đàn hồi làm cho da khỏe, đàn hồi và dễ co giãn. Ngoài ra lớp bì còn chứa mạch máu, dây thần kinh, các tuyến mồ hôi, nhờn. Những chức năng sinh lý chính của lớp bì là bảo vệ cơ học cho cơ thể, thực hiện cung cấp máu đến da và điều hòa nhiệt độ cơ thể. c) Lớp mỡ Là lớp cuối cùng gắn các cơ quan xương, cơ, bắp thịt đến da, lớp này chứa các dây thần kinh và các tế bào thịt. Mô mỡ thực hiện chức năng: - Giảm chấn động Dự trữ năng lượng 2.1.2. Một số vấn đề liên quan đến da: 2.1.2.1. Sự lão hóa: Biểu hiện lâm sàng được nhận biết qua sự xuất hiện các vết nhăn. Sự lão hóa da biểu hiện rõ qua sự giảm tính đàn hồi của da. Sự lão hóa được chia ra làm hai loại: lão hóa tự nhiên và lão hóa quang học. a) Lão hóa tự nhiên: Khi tuổi tăng lên, các tế bào ở lớp bì (lớp cơ sở) phát triển chậm nên không thể tự thay đổi chính nó. Kết quả là lượng ẩm trong lớp sừng giảm, dẫn đến xu hướng tạo thành bộ tế bào trên bề mặt da làm da bị tróc vảy, xù xì và khô. Tuổi càng cao, lớp bì càng trở nên mỏng hơn, các sợi đàn hồi yếu ớt hơn và số lượng sợi mềm tăng lên, tỷ lệ collagen được tổng hợp bị giảm dẫn đến xuất hiện các vết nhăn rõ trên da. 7 b) Lão hóa quang học Còn được gọi là lão hóa sớm, chồng lên lão hóa tự nhiên. Nguyên nhân do da bị phơi nắng liên tục, bề dày của sợi đàn hồi tăng, sợi collagen bị tổn thương và bị giảm tác dụng. Da bị lão hóa quang học chuyển màu vàng, bị khô, xuất hiện vết nhăn sâu, kém đàn hồi, bị tróc da và thường có màu sắc không đều. 2.1.2.2. Độ ẩm của da Lớp sừng bình thường ở nhiệt độ 21 0C, có độ ẩm tương đối 65%, lượng hơi ẩm xấp xỉ 10 ÷ 15%. Khi mức chứa hơi ẩm từ 15 ÷ 20%, các sợi mềm của lớp sừng căng ra dễ dàng và làm cho da có cảm giác mềm mại, mượt mà. Nếu lớp sừng có lượng hơi ẩm dưới 10% thì da bị khô, tạo vết nhăn trên bề mặt hoặc tạo thành những lớp vảy. Đối với da bị khô, có thể làm da mềm trở lại bằng cách tăng hàm lượng ẩm trong lớp sừng bằng cách. Dùng chất giữ ẩm: Chất giữ ẩm có khả năng giữ ẩm (hút hơi ẩm) bên trên hay bên trong da, giúp da trở nên mềm mại như bình thường. Tạo màng bán thấm: chất thường dùng là chất béo hay dầu (dầu khoáng, silicon, lanolin, vaselin, vitamin E, dầu của các loại hoa). Khi sử dụng, những chất này tạo một lớp mỏng không thấm nước trên da nhằm giữ ẩm cho lớp sừng. Cần duy trì lượng ẩm đủ cho da (10 ÷ 20% ẩm đối với lớp sừng). Khi đủ ẩm, làn da luôn trơn láng và có cảm giác tươi mát dễ chịu. Để da mịn và săn chắc (làm vững chắc sợi collagen) thường người ta dùng các propeptid trích từ thiên nhiên, tạo sự tuần hoàn máu tốt trên da, làm sắc da hồng hào trông khỏe mạnh. Sự tuần hoàn huyết mạch tốt sẽ cung cấp oxy và dinh dưỡng đầy đủ để nuôi dưỡng da. Ngoài ra nên giữ da thật sạch, đánh thức da và buổi sáng sau khi thức dậy và cho da nghỉ ngơi sau một này làm việc. Nên làm mặt nạ và massage kích thích tuần hoàn huyết mạch cho da sau một tuần. 2.1.2.3. Vitamin trong chăm sóc da • Các vitamin cần cho da bao gồm: A, E, F, B, B6, K và C Các vitamin được chia làm hai loại: o Vitamin tan trong nước: B1, B6, C o Vitamin tan trong dầu: A, E, F, K • Dưới tác dụng của nhiệt, ánh sáng, vitamin A và C (ít hơn) dễ bị phân hủy. Để tăng tính ổn định và hiệu quả sử dụng, người ta thường giữ chúng trong viên nang collagen- vitamin. Viên nang này được phân hủy từ từ nhờ men trong da, giải phóng lượng vitamin cần thiết cho da, làm da mịn màng. 8 • Các vitamin có tác dụng: tuần hoàn huyết mạch, trị thiếu máu, tham gia trao đổi glucid (B1), tham gia quá trình hình thành hemoglobin trị bệnh viêm da, tham gia trao đổi chất (B6), mở rộng mao mạch, làm mềm, tham gia hình thành prothrombin, chữa sưng tấy (K) • Ngoài ra vitamin còn có tác dụng làm trắng da: vitamin C ức chế tác dụng của men thirocinager đồng thời khử sắc tố melanin màu sậm để hình thành dạng màu da theo sơ đồ sau: Melanin màu da Tyrosine Topha Tophaquino Melanin màu sậm Tác dụng khử Vitamin C Men Tyrosinase Hình 2. 2. Cơ chế làm trắng kép của vitamin C • Các vitamin có tác dụng chống lão hóa: tái tạo tế bào, tăng sức căng cho da, chống khô da (A), kháng oxi hóa, ức chế sản sinh quá trình oxy hóa mỡ bì, tác dụng chống lão hóa (E), tăng cường màng mô, tăng sức căng cho da (F) 2.1.2.4. Sắc tố melanin Melanin được sinh ra do tác dụng của men Tyrosinase từ Tyrosine (một loại acid amin) trong tế bào sắc tố melanosite có trong lớp nền của biểu bì. Melanin thường tồn tại chủ yếu ở hai dạng: melanin màu da và melanin màu sậm Đối với da bình thường melanin được đào thải ra ngoài nhờ ống tunrover. Sắc tố melanin liên qua đến sự hình thành vết nám và tàn nhang: dưới tác dụng của tia tử ngoại, tuổi tác (làm giảm các hoạt động trao đổi chất) và di truyền của dòng họ có hiện tượng tạo tàn nhang (tích tụ các sắc tố, hình thành các điểm có kích thước từ 2 ÷ 5mm, màu nhạt hoặc đậm) hay tạo các vế nám (tích tụ các sắc tố màu đen dạng mỏng ở má và trán), đó là hiên tượng sinh ra do sự tích lũy dư thừa sắc tố melamin màu sậm. 2.1.2.5. Các acid AHAs, BHAs trong chăm sóc da 9 AHAs và BHAs đều là những nhóm acid có trong hoa quả và cây cỏ thiên nhiên, nhưng thành phần của chúng rất khác nhau. Mỗi loại có những tính năng riêng biệt: a) AHAs (α-hydroxyacids) AHAs là hợp chất được tinh chế từ dịch trái cây, dịch đường mía và sữa lên men. AHAs bao gồm: acid malic, acid citric, acid glycolic, acid lactic Acid malic Acid citric Acid glycolic Acid lactic • AHAs có tác dụng xóa nếp nhăn, se lỗ chân lông, tăng độ ẩm cho da, ngăn ngừa mụn trứng cá. • AHAs còn kích thích da thải tế bào chết, giúp da tươi sáng và mịn màng hơn. • Thường có trong các sản phẩm sữa rửa mặt, sữa tẩy trắng, các loại kem trị mụn. Lưu ý: Khi sử dụng cần phải kiêng nắng và thử dị ứng trên tay trước khi sử dụng. b) BHAs (β-hydroxyacids) • Giúp tẩy trắng các tế bào chết, tái tạo làn da mới, giúp da tươi mát và làm giảm nếp nhăn. • BHAs được xem như xem như một dược phẩm dùng để trị mụn trứng cá. • An toàn hơn và ít gây phản ứng phụ hơn nhóm AHAs • Thường được sử dụng trong các loại kem dưỡng da, sữa tẩy trắng. 2.1.2.6. Các biện pháp chăm sóc da a) Da khỏe và đẹp • Duy trì đủ lượng nước (dùng chất giữ ẩm hoặc cản thoát nước) • Săn chắc (dùng sản phẩm chứa collagen) • Có sự tuần hoàn máu tốt /da (dùng vitamin A, E, F, B1, B2, K và C) làm mặt nạ • Làm sáng da, loại bỏ lớp sừng già bằng cách sử dụng một số axit có trong hoa quả, cây cỏ, dịch trái cây, sữa chua lên men o o o o AHAs (axit malic, citric, lactic) BHAs (axit salicylic) Dùng chất chống nắng: ZnO (ZnO+ TiO2) Dùng Vitamin C (Ascorbic acid) có tác dụng trắng kép: ức chế quá trình làm sậm màu, và làm màu sậm trở lại bình thường, ngoài ra vitamin C giúp hạn chống hóa rất tốt, sáng da, tuy nhiên rất dễ bị oxy hóa 10 b) Các biện pháp làm sạch da Mục đích: làm sạch da và thúc đẩy việc loại bỏ các tế bào sừng già làm cho da trở nên sáng và trong. • Thường người ta sử dụng acid sữa và muối (acid lactic và natri lactate), thu được từ sự lên men mật mía. Acid sữa và muối của nó phù hợp với da, cung cấp một trong những AHA có tinh năng cung cấp ẩm và chống vết nhăn tốt. Ngoài ra nó còn có khả năng làm mềm và sạch lớp tế bào sừng già và chết. • Làm trắng da: trong các dạng sản phẩm chăm sóc và làm da trắng người ta thường phối hợp các hoạt chất: • ZnO cực mịn: chống tổn thương da do tia tử ngoại và ngừa mụn trứng cá. Ngoài ra, ZnO còn có tính trị liệu vết thương, ổn định da. • Vitamin C: có tác dụng trắng kép, không chỉ có tác dụng ức chế thyrocinager mà còn khử sắc tố melanin màu sậm đã sinh ra thành melanin màu da. • Dùng các dịch chiết có hiệu quả làm trắng da, ví dụ: dịch chiết phần rễ cam thảo, phần rễ dâu tằm. • Sử dụng một số hợp chất có chức năng ức chế hình thành peroxid peptid (chẳng hạn như các dẫn xuất của vitamin E) c) Các biện pháp làm đẹp da • Làm đẹp da mặt bằng mặt na hiện nay rất được ưa chuộng, vì có thể tự làm, đơn giản và hiệu quả. Thông thường đắp mặt nạ trong 20 ÷ 30 phút, sau đó dùng bông mềm hoặc khăn mềm lau sạch. • Khi lớp mặt nạ phủ lên da mặt, không khí khó lọt vào, lượng nước bốc khỏi da cũng đọng lên dưới lớp mặt nạ khiến bề mặt da mềm mại do tăng độ ẩm, các tế bào và chân lông giãn ra để chất dinh dưỡng từ mặt nạ thấm vào, các chất thải cũng thoát ra, sau khi đắp mặt nạ lớp da mặt trở nên rất mềm và sạch. Thế nhưng không nên kéo dài thời gian đắp mặt nạ hoặc đắp quá thường xuyên sẽ bị phản tác dụng vì làm da nghẹt thở, quá mẫn cảm, yếu ớt hoặc nổi mụn • Tùy theo loại da, có thể chọn lựa các chất thích hợp (trừ những chất có nhiều vị chua như chanh, cam…không an toàn khi sử dụng cho da. 2.2. Đối tượng môi 2.2.1. Sinh lý môi So với da, khả năng giữ ẩm của môi kém hơn và rất dễ bị khô, nứt nẻ làm nảy sinh ra nhiều vấn đề đối với việc giữ ẩm cho môi khi sử dụng sản phẩm chăm sóc môi. Thực ra không phải môi không có tuyến lông và tuyến nhờn, nhưng có rất ít và sâu trong môi, cộng thêm lớp sừng mỏng có những phần xốp mềm nhô lên không liên tục 11 tạo cho môi những đặc tính như: lượng nước trên môi thấp, môi không có lông, không dầu, màu hồng khác da và có lằn sọc quanh môi. Về cơ bản môi giống da nhưng khác ở một số điểm được trình bày trong bảng sau: Bảng 2. 1. So sánh giữa môi và da Phân loại Da Môi Tuyến nhờn Có Không Lớp sừng Dày Rất mỏng Thành phần giữ ẩm tự nhiên NMF Nhiều Ít (0,76 ÷ 1,27µmol/mg) (0,12µmol/mg) Tốc độ bay hơi nước Chậm Nhanh 2 Lượng H2O (11 ÷ 19g/mm /h) (11 ÷ 19g/mm2/h) Nhiều (30 ÷ 39sµΩ) Ít (16 ÷ 25sµΩ) 2.2.2. Cấu tạo môi Hình 2. 3. Cấu tạo cơ bản của môi 2.2.3. Sự bắt màu của môi Cấu tạo của môi tương tự da, nhưng không có lông và tuyến nhờn, do đó khả năng bắt màu của môi rất khác biệt so với da. Tiến sĩ O.J.Jacobi đã tiến hành nghiên cứu sự bắt màu và xâm nhập thực của son đối với môi, khi kiểm tra môi và các đoạn đã được bôi một lớp son, sau 30 phút bôi lớp son này đi, ông nhận thấy bằng mắt thường có một lớp màng mỏng liên tục trên 12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan