Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 22 bptc tbkn may phat gt_tta

.DOC
15
95
107

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT Nhơn Trạch, tháng năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/15 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hòa Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/15 MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................5 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................5 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................6 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................6 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................9 8. PHỤ LỤC.................................................................................................................11 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/15 1. TỔNG QUAN Thiết bị kiểm nhiệt khối máy phát bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt tại máy phát, để đo các thông số nhiệt độ và mực nước rò nhằm mục đích theo dõi, cảnh báo, bảo vệ máy phát GT13E2. 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt của khối máy phát GT13E2 bao gồm: - 04 đầu dò độ rung các gối trục (MKD10/20CY021/22):  NSX: Vibrometer  Type/Model: Sensor: TQ402 Proximity transducer, P/N: 111-402-000-532; C  onditioner: IQS452 Signal Conditioner, P/N: 204-452-000-221 - 04 đầu dò nhiệt độ các gối trục (MKD11/21CT001/002):  NSX: ALLMETRA AG ZUERICH  Type/Model: NICRSI-NISI (N) ; Adjusted Range: 0.00 ... 150.00 - 04 đầu dò nhiệt độ nước làm mát máy phát (MKA13CT011/16/21/26):  NSX: allmetra  Type/Model: RTD PT100 - 04 công tác mực kiểm tra rò nước làm mát máy phát (MKA13CL011/12/13/14):  NSX: MOBREY  Type/Model: Squitch-2 - 12 đầu dò nhiệt độ máy phát (MKA10CT001/2/3/4/5/6/7/8/9/10/11/12):  NSX: allmetra  Type/Model: RTD PT100 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/15 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC 4.1. Kiểm tra 04 đầu dò độ rung các gối trục (MKD10/20CY021/22): - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò độ rung . - Siết lại đầu cose các số vị trí đấu nối. - Đo điện áp tại signal conditioner và cân chỉnh đầu dò nếu điện áp nằm ngoài phạm vi cho phép. - Vệ sinh thiết bị. 4.2. Kiểm tra 04 đầu dò nhiệt độ các gối trục (MKD11/21CT001/002): - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò nhiệt. - Vệ sinh thiết bị . 4.3. K/tra 04 đầu dò nhiệt độ nước làm mát máy phát (MKA13CT011/16/21/26) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò nhiệt . - Vệ sinh thiết bị . 4.4. K/tra 04 công tác mực kiểm tra rò nước làm mát máy phát (MKA13CL011/12/13/14) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc mực . - Vệ sinh thiết bị. 4.5. K/tra 12 đầu dò nhiệt độ máy phát (MKA10CT001/2/3/4/5/6/7/8/9/10/11/12) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò nhiệt . - Vệ sinh thiết bị. 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN Stt 1 Khu vực Nguồn, hoạt động/Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn GT11/khối Kiểm tra và máy phát xử lý bất Mối nguy hiểm Chất gây cháy nổ (gas, dầu Nguyên nhân Cháy, nổ Rủi ro Cháy các thiết bị Các biện pháp an toàn - Cô lập hệ thống và xả hết gas trong hệ thống. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 thường thiết bị kiểm nhiệt của khối máy phát GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/15 Bỏng hoặc tử vong nhiên liệu) Điện hạ thế 400V/220V (các ổ cắm cấp điện phục vụ công tác) - Do chạm vào phần đang mang điện; - Chập điện. - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Tử vong. Thiết bị quay (rotor turbine khí) Rotor TBK còn quay Bị cuốn vào thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong Cẩu kéo Rơi các vật nặng từ trên cao Các công tác hàn cắt, gia nhiệt Gây cháy, nổ Không gian hạn chế, yếm khí và các manhole Thiếu không khí hoặc còn khí độc Tử vong hoặc chấn thương Cháy các thiết bị Bỏng hoặc tử vong Ngạt thở, ngất xỉu - Không gây tia lửa dưới bất kỳ hình thức nào. - Có các bình chữa cháy di động sẳn sàng tại nơi làm việc - Kiểm tra nồng độ gas đạt mức cho phép (<5%LEL) mới tiến hành tháo thiết bị) - Cô lập hệ thống dầu - Kiểm tra tình trạng rulo, dây nối không bong tróc - Các vị trí đấu nối được quấn băng keo cách điện, đảm bảo kín và an toàn - Chờ rotor ngừng hoàn toàn; - Cô lập SFC; - Cô lập hệ thống nhiên liệu gas, dầu; - Cô lập hệ thống trở trục. - Thực hiện đúng các biện pháp an toàn quy định trong cẩu kéo. - Chỉ có những người được huấn luyện mới được thực hiện. - Tuân thủ quy định an toàn trong hàn cắt. - Chỉ những người được đào tạo mới được thực hiện - Có các bình chữa cháy di động sẳn sàng nơi làm việc - Có biện pháp che chắn phù hợp khi thực hiện - Trước khi làm phải đo nồng độ khí - Làm trong manhole phải có người canh bên ngoài - Nhóm công tác phải có 2 người trở lên - Mở thông thoáng cửa phía ngoài gian máy và cửa phía Module cho Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 Làm việc trên cao (nhưng có sàn thao tác) - Té ngã; - Rơi rớt các dụng cụ, vật tư, chi tiết tháo Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/15 Gây chấn thương hoặc tử vong không khí được lưu thông. - Hệ thống chữa cháy bằng nước, CO2 phải được án động - Khi có báo cháy thoát hiểm qua các cửa có chữ “EXIT” và tập kết theo quy trình thoát hiểm của nhà máy - Đeo dây an toàn; - Lắp giàn giáo; - Có biện pháp che chắn hoặc thông báo cho các nhóm làm việc bên dưới - Có thùng đựng dụng cụ, vật tư Gây chấn thương - Kiểm tra các vị trí đấu nối của bơm đảm bào chắc chắn, không rò rỉ. - Các dây thuỷ lực còn trong thời hạn kiểm định Bỏng, hư hỏng thiết bị - Kiểm tra nhiệt độ phải nhỏ hơn 500C mới được tiến hành tháo các chi tiết - Nhiệt độ nhỏ hơn 400C mới chui vào manhole - Trang bị găng tay cánh nhiệt. Bụi từ bảo ôn Bệnh - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động đặc biệt là khẩu trang than hoạt tính; - Bảo ôn tháo ra phải bao bọc cẩn thận. Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Chấn thương hoặc tử vong. - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động (Kính, găng tay,…) Rơi rớt dụng cụ, vật tư vào turbine Bất cẩn trong quá trình công tác Hư hỏng thiết bị - Dụng cụ phải có dây buộc - Kiểm soát về số lượng vật tư, chi tiết khi tháo, lắp Thiết bị áp lực (máy mở bulong) Nhiệt độ cao Bảo ôn turbine Xì nhớt ở áp lực cao Turbine chưa được làm nguội đủ Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/15 - Kiểm tra kỹ khi nghiệm thu Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Chấn thương - Nặng tử vong - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm Các lưu ý: 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 7.1. Nhân sự Số lượng Trình độ Loại thanh tra Tiểu tu Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/15 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra 7.2. Dụng cụ STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tên dụng cụ Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Mỏ lét răng Quy cách Ø6 YOKOGAWA 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa - Vật tư tiêu hao STT Tên vật tư Quy cách 1. Giẻ lau Màu 2. Dầu nhả sét RP7 3. Băng keo điện 4. Băng keo giấy 5. Bút lông dầu Xanh/ đỏ 6. Giấy nhám 400 7. Bao Tay len Có hạn nhựa 8. Khẩu trang 8÷32mm 1÷10mm Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ cái Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái Số lượng 02 01 01 01 01 01 01 01 01 Số lượng 02 02 01 01 02 02 03 03 7.4. Trình tự thực hiện công việc 7.4.1. Kiểm tra 04 đầu dò độ rung các gối trục (MKD10/20CY021/22): - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò độ rung . - Siết lại đầu cose các số vị trí đấu nối. - Đo điện áp tại signal conditioner và cân chỉnh đầu dò nếu điện áp nằm ngoài phạm vi cho phép. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.2. Kiểm tra 04 đầu dò nhiệt độ các gối trục (MKD11/21CT001/002): - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò nhiệt. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.3. K/tra 04 đầu dò nhiệt độ nước làm mát máy phát (MKA13CT011/16/21/26) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò nhiệt . Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/15 - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.4. K/tra 04 công tác mực kiểm tra rò nước làm mát máy phát (MKA13CL011/12/13/14) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc mực . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.5. K/tra 12 đầu dò nhiệt độ máy phát (MKA10CT001/2/3/4/5/6/7/8/9/10/11/12) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò nhiệt . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.5. Nghiệm thu thiết bị - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. - Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. PHỤ LỤC - Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị. - Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/15 Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CA BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP A Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 11/2 Thiết bị GT11/ khối máy phát Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt của khối máy phát Mã KKS 11MKA/MKD Nội dung công việc Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) thiết bị kiểm nhiệt khối máy phát Lý do Người thực hiện Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Ngày kết thúc Stt Thiết bị Nội dung công việc 1 Đầu dò độ rung các gối trục máy phát:  11MKD10CY021  11MKD10CT022  11MKD20CY021  11MKD20CY022  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò độ rung .  Siết lại đầu cose các số vị trí đấu nối.  Đo điện áp tại signal conditioner và cân chỉnh đầu dò nếu điện áp nằm ngoài phạm vi cho phép.  Vệ sinh thiết bị. 2 Đầu dò nhiệt độ gối trục máy phát:  11MKD11CT001  11MKD11CT002  11MKD21CT001  11MKD21CT002  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 3 4 Đầu dò nhiệt độ nước làm mát máy phát:  11MKA13CT016  11MKA13CT026  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 06 Đầu dò nhiệt độ máy phát:  11MKA10CT001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. Tiểu tu lần 4 Ghi nhận công tác xử lý bất thường Xác nhận Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/15  11MKA10CT002  11MKA10CT003  11MKA10CT004  11MKA10CT005  11MKA10CT006 Nhận xét/ đánh giá: ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH P.GĐ Phòng Kỹ thuật phụ trách Kỹ thuật có .... trang; CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng Giám Đốc Phân xưởng Vận hành Chi Nhánh C&I Tổ trưởng CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CB BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP B Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 12/2 Thiết bị GT11/ khối máy phát Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt của khối máy phát Mã KKS 11MKA/MKD Nội dung công việc Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) thiết bị kiểm nhiệt khối máy phát Lý do Người thực hiện Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Ngày kết thúc Stt Thiết bị 1 Đầu dò nhiệt độ nước làm mát máy phát:  11MKA13CT011  11MKA13CT021 2 Công tác mực kiểm tra Nội dung công việc Thanh tra B lần 2 Ghi nhận công tác xử lý bất thường Xác nhận  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra đường truyền và Function test.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 3 rò nước:  11MKA13CL011  11MKA13CL012  11MKA13CL013  11MKA13CL014 06 Đầu dò nhiệt độ máy phát:  11MKA10CT007  11MKA10CT008  11MKA10CT009  11MKA10CT010  11MKA10CT011  11MKA10CT012 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 13/15 khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra đường truyền và Function test.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra đường truyền và Function test.  Vệ sinh thiết bị. Nhận xét/ đánh giá: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); trang; CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH Phòng Kỹ thuật Phân xưởng Vận hành Bản vẽ; Khác có .... CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 14/15 Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT CỦA KHỐI MÁY PHÁT GT13E2 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-022 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 15/15 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan