Mô tả:
PHỤ LỤC 2: HƯỚNG DẪN TRÌNH BÀY TÀI LIỆU THAM KHẢO DanhmụcTàiliệuthamkhảođượcsắpxếpnhưsau: • Theo thứtự ABC họtêntácgiảtheothônglệtừngnước. - Tácgiảngườinướcngoài: xếptheothứtự ABC theohọ. - TácgiảngườiViệt Nam: xếptheothứtự ABC theotênnhưngvẫngiữnguyênthứtựthôngthườngcủatênngườiViệt Nam, khôngđảotênlêntrướchọ. TàiliệutiếngViệtxếptrướctàiliệutiếngnướcngoài (Anh, Pháp, NgaTrung….) - Tàiliệukhôngcótêntácgiảthìxếptheothứtự ABC từđầucủatêncơquan ban hànhtheobáocáoấnphẩm. Vídụ: TổngcụcThốngkêthuộcnhómvần T. a. Trìnhbàysáchthamkhảo Tàiliệuthamkhảolàsách, luậnán, báocáocầnghiđầyđủcácthông tin sau: • Họtêntácgiảhoặctêncơquan ban hành (khôngcódấungăncách). • (nămxuấtbản), đặttrongngoặcđơn, dấuphẩysaungoặcđơn. • Tênsách, luậnánhoặcbáocáo (in nghiêng, dấuphẩycuốitên). • Nhàxuấtbản (dấuphẩycuốitênnhàxuấtbản). • Nơixuấtbản (dấuchấmkếtthúctàiliệuthamkhảo). Vídụ: ĐàoDuyAnh (1994), ĐấtnướcViệt Nam qua cácđời, NxbThuậnHóa, Huế. b. Trìnhbàytàiliệuthamkhảolàbàibáođăngtrêntạpchíkhoahọc • Họtêntácgiả (khôngcódấungăncách). • (nămcôngbố), đặttrongngoặcđơn, dấuphẩysaungoặcđơn. • Tênbàibáohoặctênbàiviết (đặttrongngoặckép, không in nghiêng, dấuphẩycuốitên). • Têntạpchíhoặctênsách (in nghiêng, dấuphẩycuốicâu). • (số) (đặttrongngoặcđơn, dấuphẩysaungoặcđơn). • Cácsốtrang. (gạchnganggiữahaichữsố, dấuchấmkếtthúc). - Vídụ: DiệpĐìnhHoa (1996), “Tínhduylýcủatruyềnthuyết, huyềnthoại: NgườiViệtcổchiếmlĩnhvùngđồngbằngBắcBộ”, Vănhóadângian, số 4, tr. 3 – 11. c. TrìnhbàytàiliệuthamkhảotrênInternet Họtêntácgiả (nếucó), ngàythángnăm, (nếukhôngcó, ghi “khôngngàytháng”), Tựađềcủatàiliệuviếtliềntheochữ [online/trựctuyến]. Nhàxuấtbản (viếtnghiêng), cóthểlàtổchứchoặccánhâncótráchnhiệmquảnlýtrang web. Đọctừ http://www... ngày.... Vídụ: Cross P. vàTowle K. 11.6.1996. A Guide to Citing Internet Sources [on-line]. Bournemouth University. Available from: http://www.bournemouth.ac.uk/service-depts/lis/LIS_Pub/harvardsystint.htm [Accessed 31.7.98].