Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tạ...

Tài liệu Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng s.v.a

.PDF
103
79035
196

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001:2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Vũ Thị Hải Yến Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Nguyễn Thị Mai Linh HẢI PHÒNG - 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG S.V.A KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Vũ Thị Hải Yến Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Nguyễn Thị Mai Linh HẢI PHÒNG - 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Vũ Thị Hải Yến Mã SV: 1112401221 Lớp Ngành: Kế toán – Kiểm toán : QT1502K Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A. NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ) - Hệ thống hóa lý luận chung về tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp. - Mô tả thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A. - Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. Sử dụng số liệu kế toán của Công ty cổ phần xây dựng S.V.A năm 2014 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp Công ty cổ phần xây dựng S.V.A CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Nguyễn Thị Mai Linh Học hàm, học vị: Thạc sỹ Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Nội dung hƣớng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên:………………………………………………………………….. Học hàm, học vị:…………………………………………………………... Cơ quan công tác:………………………………………………………….. Nội dung hƣớng dẫn:………………………………………………………. Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày ….. tháng …. năm 2015 Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày …. tháng …. năm 2015 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Vũ Thị Hải Yến Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Người hướng dẫn ThS.Nguyễn Thị Mai Linh Hải phòng, ngày….tháng….năm 2015 Hiệu trƣởng GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị PHẦN NHẬN XÉT TÓM TẮT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp: - Chăm chỉ học hỏi, chịu khó sƣu tầm số liệu, tài liệu phục vụ cho bài viết; - Nghiêm túc, có ý thức tốt trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp; - Luôn thực hiện tốt mọi yêu cầu đƣợc giáo viên hƣớng dẫn giao. 2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T.T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu...): Kết cấu của khoá luận đƣợc tác giả sắp xếp tƣơng đối hợp lý, khoa học bao gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1, tác giả đã hệ thống hóa đƣợc những vấn đề lý luận cơ bản về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Chƣơng 2, sau khi giới thiệu khái quát về công ty, tác giả đã đi sâu phân tích thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A, có số liệu minh hoạ cụ thể (năm 2014). Số liệu minh hoạ giữa chứng từ và sổ sách có tính logic và chính xác cao. Chƣơng 3, sau khi đánh giá đƣợc những ƣu, nhƣợc điểm của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A, trên cơ sở đó tác giả đã đƣa ra đƣợc một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty. Các giải pháp đƣa ra có tính khả thi và tƣơng đối phù hợp với tình hình thực tế tại công ty. 3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ): Bằng số: .................... Bằng chữ: .......................................................................... Hải Phòng, ngày 05 tháng 07 năm 2015 Cán bộ hướng dẫn Ths. Nguyễn Thị Mai Linh MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU,CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP ............................................................................................... 2 1.1. Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. ............................................................................................... 2 1.1.1. Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. ............................................................... 2 1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. 2 1.1.3. Các khái niệm cơ bản. ................................................................................. 3 1.1.3.1 Doanh thu. ................................................................................................. 3 1.1.3.2. Chi phí. ..................................................................................................... 5 1.1.3.3. Xác định kết quả kinh doanh.................................................................... 6 1.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp ............................................................................. 7 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh nội bộ và các khoản giảm trừ doanh thu...................................................................................... 7 1.2.1.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 7 1.2.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 8 1.2.1.3. Phƣơng pháp hạch toán .......................................................................... 11 1.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 11 1.2.2.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 11 1.2.2.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 12 1.2.2.3. Các phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán. ....................................... 13 1.2.2.4. Phƣơng pháp hạch toán .......................................................................... 15 1.2.3.2. Phƣơng pháp hạch toán .......................................................................... 18 1.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ...................... 20 1.2.4.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 20 1.2.4.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 20 1.2.4.3. Phƣơng pháp hạch toán. ......................................................................... 21 1.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác. .................................................... 23 1.2.5.1. chứng từ sử dụng .................................................................................... 23 1.2.5.2. Tài khoản sử dụng. ................................................................................. 23 1.2.5.3. Phƣơng pháp hạch toán. ......................................................................... 23 1.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ....................................................... 25 1.2.6.1. Chứng từ sử dụng. .................................................................................. 25 1.2.6.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 25 1.2.6.3. Phƣơng pháp hạch toán .......................................................................... 28 1.3. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán vào công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. ............................. 29 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG S.V.A. ........................................................................................... 34 2.1. Khái quát chung về công ty cổ phần xây dựng S.V.A ................................. 34 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần xây dựng S.V.A. ... 34 2.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Cổ phần xây dựng S.V.A ............... 35 2.1.3. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A. .............. 36 2.1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán. ........................................................................ 36 2.1.3.2 Chính sách và phƣơng pháp kế toán. ...................................................... 37 2.1.3.3. Tổ chức hệ thống chứng từ và hệ thống tài khoản. ................................ 38 2.1.3.4. Tổ chức hệ thống sổ kế toán. ................................................................. 38 2.1.3.5. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính. ...................................................... 39 2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng S.V.A......................................................... 39 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A. ......................................................................................................... 39 2.2.1.1. Nội dung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của Công ty. .......... 39 2.2.1.2. Chứng từ sử dụng. .................................................................................. 39 2.2.1.3. Tài khoản sử dụng. ................................................................................. 39 2.2.1.4. Quy trình hạch toán. ............................................................................... 40 2.2.1.5. Ví dụ minh họa. ...................................................................................... 41 2.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A .............. 45 2.2.2.1. Nội dung giá vốn hàng bán tại công ty. ................................................. 45 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng. .................................................................................. 45 2.2.2.3. Tài khoản sử dụng. ................................................................................. 45 2.2.2.4. Quy trình hạch toán. ............................................................................... 45 2.2.2.5. Ví dụ minh họa ....................................................................................... 47 2.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty cổ phần xây dựng S.V.A. .................................................................................................................. 52 2.2.3.1. Nội dung chi phí quản lý doanh nghiệp. ................................................ 52 2.2.3.2. Chứng từ sử dụng. .................................................................................. 52 2.2.3.3. Tài khoản sử dụng. ................................................................................. 52 2.2.3.4. Quy trình hạch toán ................................................................................ 52 2.2.3.5. Ví dụ minh họa. ...................................................................................... 53 2.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại công ty cổ phần xây dựng S.V.A. .................................................................................................................. 57 2.2.4.1. Nội dung doanh thu hoạt động tài chính. ............................................... 57 2.2.4.2. Chứng từ sử dụng. .................................................................................. 57 2.2.4.2. Tài khoản sử dụng. ................................................................................. 57 2.2.4.4. Quy trình hạch toán. ............................................................................... 57 2.2.4.5. Ví dụ minh họa. ...................................................................................... 58 2.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác. .................................................... 62 2.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A. ............................................................................................................................. 62 2.2.6.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 62 2.2.6.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 62 2.2.6.3. Quy trình hạch toán ................................................................................ 62 2.2.6.5. Ví dụ minh họa. ...................................................................................... 63 CHƢƠNG 3. HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG S.V.A. ........................................................................................... 71 3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A. .............................................. 71 3.1.1. Ƣu điểm. ................................................................................................... 71 3.1.2. Hạn chế ...................................................................................................... 72 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A. ................... 73 3.2.1. Ý nghĩa của việc hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh................................................................................ 73 3.2.2. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A........................... 73 3.2.3. Nguyên tắc hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. ................................................................................................... 74 3.2.4. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A. ................... 75 3.2.4.1. Hoàn thiện hệ thống sổ sách tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A. ...... 75 3.2.4.2. Hoàn thiện quá trình luân chuyển chứng từ. .......................................... 79 3.2.4.3. Hiện đại hóa công tác kế toán tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A..... 80 3.2.4.5. Hoàn thiện việc trích lập các khoản dự phòng phải thu khó đòi............ 85 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 90 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 91 DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu bán hàng nội bộ và các khoản giảm trừ doanh thu.............................................. 11 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên. .................................................................................................................. 15 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ. ........................................................................................................................ 16 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. 19 Sơ đồ 1.5: Phƣơng pháp hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính đƣợc khái quát qua sơ đồ 1.5..................................................................... 21 Sơ đồ 1.6: Phƣơng pháp hạch toán thu nhập khác và chi phí khác đƣợc khái quát qua sơ đồ 1.6 ....................................................................................................... 23 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh. .................................. 28 Sơ đồ 1.8 : Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký chung. ................................................................. 29 Sơ đồ 1.9 : Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh ................................................................................................................... 30 – ............................................................... 31 Sơ đồ 1.11: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký- chứng từ............................................................. 31 Sơ đồ 1.12. Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Kế toán máy. .................................................................... 33 Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Cổ phần xây dựng S.V.A. ....... 35 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Công ty cổ phần xây dựng S.V.A ... 37 Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung ...................... 38 Sơ đồ 2.4: Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A. ......................................................................................................... 40 Biể 0000065 ................................................................ 42 Biểu 2.2. Sổ nhật ký chung ................................................................................. 43 Biểu 2.3. Sổ cái TK 511 ...................................................................................... 44 Sơ đồ 2.5: Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A ................................................................................................................... 46 Sơ đồ 2.6. Quy trình hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty cổ phần xây dựng S.V.A .......................................................................................... 52 Sơ đồ 2.7. Quy trình hạch toán doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A .......................................................................................... 57 Sơ đồ 2.8. Quy trình hạch toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A. .................................................................................................. 62 Sơ đồ 2.9. Sơ đồ các bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí năm 2014 tại công ty cổ phần xây dựng S.V.A ................................................................................. 63 Biểu 2.3. Bả ........................................................ 48 Biểu 2.4. Phiếu kế toán........................................................................................ 49 Biểu 2.5. Nhật ký chung ...................................................................................... 50 Biểu 2.6. Sổ cái TK 632 ...................................................................................... 51 Biểu 2.7. Bảng sao kê tài khoản chi tiết .............................................................. 54 Biểu 2.8 . Sổ nhật ký chung ................................................................................ 55 Biểu 2.9 . Sổ cái TK 642 ..................................................................................... 56 Biểu 2.10. Bảng sao kê tài khoản chi tiết ............................................................ 59 Biểu 2.11 . Sổ nhật ký chung .............................................................................. 60 Biểu 2.12. Sổ cái TK 515 .................................................................................... 61 Biểu 2.13. Phiếu kế toán số 15 ........................................................................... 64 Biểu 2.14. Phiếu kế toán số 16 ........................................................................... 64 Biểu 2.15. Phiếu kế toán số 17 ........................................................................... 65 Biểu 2.16. Phiếu kế toán số 18 ........................................................................... 65 Biểu 2.17. Phiếu kế toán số 19 ........................................................................... 66 Biểu số 2.18. Sổ nhật ký chung ........................................................................... 67 Biểu 2.19. Sổ cái TK 911 .................................................................................... 68 Biểu 2.20. Sổ cái TK 821 ................................................................................... 69 Biểu 2.21. Sổ cái TK 421 ................................................................................... 70 Biểu 3.1. Mẫu sổ chi phí sản xuất kinh doanh .................................................... 76 Biểu 3.2. Sổ chi phí sản xuất kinh doanh ............................................................ 78 Biểu 3.3: Bảng kê công nợ tính đến ngày 31/12/2014 ........................................ 88 Biểu 3.4: Bảng kê trích lập dự phòng phải thu khó đòi ...................................... 89 Trƣờng ĐHDL Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp LỜI MỞ ĐẦU Sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự phát triển của nền sản xuất xã hội. Xã hội càng ngày càng phát triển thì kế toán càng trở nên quan trọng và trở thành công cụ không thể thiếu trong quản lý kinh tế. Tất cả các thông tin liên quan đến quá trình hoạt động của doanh nghiệp đều đƣợc kế toán thu thập, xử lý và tổng kết một cách kịp thời. Tuy có nhiều loại hình kinh doanh khác nhau nhƣng muốn đứng vững trên thị trƣờng thì sự quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp là làm thế nào để sản phẩm hàng hóa dịch vụ của mình tiêu thụ trên thị trƣờng và đƣợc thị trƣờng chấp nhận. Cuối kỳ việc kinh doanh của bất kỳ doanh nghiệp nào cũng đều nhằm xác định đƣợc lãi lỗ ra sao và tìm nguyên nhân ảnh hƣởng đến tình hình tài chính của doanh nghiệp mà đƣa ra phƣơng án kinh doanh có hiệu quả hơn. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng, tính thiết thực của công việc kế toán, vận dụng lý thuyết đã đƣợc học tập tại trƣờng và thực tế qua quá trình thực tập tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A . Em đã chọn đề tài “ Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư xây dựng S.V.A” cho bài khóa luận của mình. Nội dung bài khóa luận gồm 3 chƣơng : Chƣơng I : Lý luận chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Chƣơng II : Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A Chƣơng III : Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng S.V.A Vì thời gian và kiến thức có hạn nên bài viết của em chắc chắn sẽ không tránh khỏi thiếu sót, em rất mong nhận đƣợc sự góp ý của thầy cô và các bạn để bài khóa luận của em đƣợc hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn ! Sinh viên Vũ Thị Hải Yến Sinh viên: Vũ Thị Hải Yến - Lớp QT1502K 1 Trƣờng ĐHDL Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU,CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. 1.1.1. Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh có vai trò quan trọng, giúp doanh nghiệp quản lý đƣợc tổng doanh thu và thu nhập khác, tổng chi phí từ đó xác định đƣợc kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán và nắm đƣợc mọi hoạt động của đơn vị thông qua các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh.Quản lý tốt chi phí, tăng doanh thu, xác định kết quả kinh doanh chính xác giúp doanh nghiệp hiểu rõ các nhân tố ảnh hƣởng đến tình hình hoạt động của doanh nghiệp, tạo điều kiện thúc đẩy giúp doanh nghiệp đạt đƣợc hiệu quả trong kinh doanh. Vì vậy, tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh đóng vai trò quan trọng trong việc tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp, qua đó cung cấp đƣợc thông tin, số liệu cần thiết cho chủ doanh nghiệp và giám đốc điều hành có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn phƣơng án kinh doanh, phƣơng án đầu tƣ đạt hiệu quả cao nhất. 1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.  Xác định tất cả doanh thu và các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ, phản ánh kịp thời các khoản giảm trừ doanh thu để xác định chính xác doanh thu thuần.  Theo dõi thuế GTGT đầu ra, tình hình sử dụng hóa đơn và theo dõi các khoản phải thu khách hàng.  Xác định đúng đối tƣợng tính giá thành và hạch toán chính xác giá vốn công trình. Phản ánh vào nội dung chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh Sinh viên: Vũ Thị Hải Yến - Lớp QT1502K 2 Khóa luận tốt nghiệp Trƣờng ĐHDL Hải Phòng nghiệp phải đảm bảo đúng nội dung theo quy định của chế độ kế toán hiện hành.  Tính doanh thu, lợi nhuận và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho Ban Giám đốc.  Lập bảng so sánh tình hình hoạt động giữa các kỳ của công ty, đƣa ra những ƣu điểm phát huy và nhƣợc điểm cần phải khắc phục. 1.1.3. Các khái niệm cơ bản. 1.1.3.1 Doanh thu. Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. ( Theo chuẩn mực kế toán số 14 – “ Doanh thu và thu nhập khác”, ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ tài chính ) Các loại doanh thu  Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán ( nếu có) Điều kiện ghi nhận doanh thubán hàng: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. - Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Doanh thu cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đƣợc xác định một cách đáng tin cậy. Trƣờng hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều ký kinh doanh thì doanh thu đƣợc ghi nhận Sinh viên: Vũ Thị Hải Yến - Lớp QT1502K 3 Khóa luận tốt nghiệp Trƣờng ĐHDL Hải Phòng trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đƣợc xác định khi thỏa mãn tất cả 4 điều kiện sau: - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. - Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ hoạt động giao dịch cung cấp dịch vụ đó. - Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán. - Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.  Doanh thu bán hàng nội bộ. Doanh thu bán hàng nội bộ là lợi ích kinh tế thu đƣợc từ việc bán hàng hóa, sản phẩm cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc trong cùng một công ty tính theo giá bán nội bộ.  Các khoản giảm trừ doanh thu - Chiết khấu thƣơng mại : là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách mua hàng với số lƣợng lớn. - Giảm giá hàng bán : là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách, lạc hậu. - Hàng bán bị trả lại : là giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. - Thuế giá trị gia tăng phải nộp( theo phƣơng pháp trực tiếp ) : Thuế GTGT là một loại thuế gián thu, tính trên phần tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì thuế GTGT sẽ đƣợc xác định bằng tỉ lệ phần trăm GTGT tính trên doanh thu. - Thuế tiêu thụ đặc biệt : là loại thuế đƣợc đánh vào doanh thu của các doanh nghiệp sản xuất một số mặt hàng đặc biệt mà nhà nƣớc không khuyến khích sản xuất : rƣợu,bia, thuốc lá,vàng mã… - Thuế xuất khẩu : là loại thuế thu vào các mặt hàng đƣợc phép xuất khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới giữa các quốc gia. Sinh viên: Vũ Thị Hải Yến - Lớp QT1502K 4 Khóa luận tốt nghiệp Trƣờng ĐHDL Hải Phòng  Doanh thu thuần : là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu nội bộ với các khoản giảm trừ doanh thu.  Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. Doanh thu hoạt động tài chính đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: - Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó. - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.  Thu nhập khác Thu nhập khác là những khoản góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu từ các hoạt động tạo ra doanh thu ( Chuẩn mực kế toán số 14) Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp gồm: Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý tài sản cố định. Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, tài sản cố định đƣa đi góp vốn liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác. Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê tài sản Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ. Các khoản thuế Ngân sách Nhà nƣớc hoàn lại. Thu nhập từ biếu tặng bằng tiền, hiện vật … Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên. 1.1.3.2. Chi phí. Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong ký kế toán dƣới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu ( Theo chuẩn mực kế toán số 01 – “ Chuẩn mực chung”, ban hành theo QĐ số 165/2002/QĐ- BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002) Chi phí bao gồm: Sinh viên: Vũ Thị Hải Yến - Lớp QT1502K 5 Khóa luận tốt nghiệp Trƣờng ĐHDL Hải Phòng - Giá vốn hàng bán: Là giá trị vốn của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã tiêu thụ, xuất bán trong kỳ. - Chi phí bán hàng : khoản chi phí phát sinh thực tế trong quá trình bán hàng chi phí quảng cáo, giới thiệu … - Chi phí quản lý doanh nghiệp : là các khoản chi phí chung quản lý doanh nghiệp gồm chi phí về lƣơng nhân viên, các khoản trích theo lƣơng, chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao tài sản cố định,… - Chi phí tài chính : là những khoản chi phí hoạt động tài chính, bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính,chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh , liên kết, chi phí giao dịch bán chứng khoán,… - Chi phí khác: là những khoản chi phí ( lỗ) phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng khác với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp. - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp : là tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và thuế thu nhập doanh nghiệp bị hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của 1 năm tài chính. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là số thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tƣơng lai, phát sinh từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm và việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã đc ghi nhận từ các năm trƣớc. 1.1.3.3. Xác định kết quả kinh doanh. Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động tiêu thụ hoàng hóa, dịch vụ trong doanh nghiệp sau một thời kỳ nhất định, biểu hiện sau một thời kỳ bằng số tiền lãi hay lỗ. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp gồm :  Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh : là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh Sinh viên: Vũ Thị Hải Yến - Lớp QT1502K 6 Trƣờng ĐHDL Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp nghiệp. Lợi nhuận thuần từHĐ = DT bán hàng và cung cấp SXKD Các khoản Giá vốn CP bán giảm trừ - hàng bán - hàng và CP - DV doanh thu quản lý DN  Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí tài chính. Lợi nhuận HĐ tài chính = DT hoạt động tài chính – Chi phí tài chính  Kết quả hoạt động khác : Là chênh lệc giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác, chi phí thuế TNDN Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác  Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế : là tổng số của lợi nhuận thuần từ HĐ SXKD, lợi nhuận tìa chính và lợi nhuận khác. Tổng lợi Lợi nhuận từ HĐ nhuận kế toán = trƣớc thuế Lợi nhuận từ + hoạt động tài SXKD Lợi nhuận + khác chính  Lợi nhuận sau thuế TNDN : là số lợi nhuận cuối cùng sau khi đã nộp thuế TNDN. Lợi nhuận sau thuế TNDN Tổng lợi nhuận kế toán = - Chi phí thuế trƣớc thuế TNDN 1.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh nội bộ và các khoản giảm trừ doanh thu. 1.2.1.1. Chứng từ sử dụng + Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thƣờng + Bảng thanh toán hàng đại ý, ký gửi. + Hợp đồng mua bán + Các chứng từ thanh toán nhƣ : Phiếu thu, giấy báo có… + Các chứng từ liên quan khác nhƣ : Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại… Sinh viên: Vũ Thị Hải Yến - Lớp QT1502K 7 Khóa luận tốt nghiệp Trƣờng ĐHDL Hải Phòng 1.2.1.2. Tài khoản sử dụng  Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh trong các giao dịch và các nghiệp vụ bán hàng. Kết cấu của tài khoản này nhƣ sau: * Bên Nợ: - Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã đƣợc xác định là tiêu thụ trong kỳ kế toán. - Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp. - DTBH bị trả lại kết chuyển cuối kỳ. - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ. - Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ. -Kết chuyển doanh thu thuẩn vào TK 911. * Bên Có: - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. + Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ. + Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2: TK 5111 : Doanh thu bán hàng hóa TK5112 : Doanh thu bán thành phẩm TK5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ TK5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá. TK 5117 : Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ. TK 5118 : Doanh thu khác. Tài khoản 512 : Doanh thu bán hàng nội bộ Tài khoản này phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ của doanh nghiệp trong Sinh viên: Vũ Thị Hải Yến - Lớp QT1502K 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng