Mô tả:
DANH MỤC HÌNH ẢNH 4 DANH MỤC BẢNG 5 MỞ ĐẦU 6 CHƯƠNG 1: CÁC NGUỒN SẢN XUẤT OLEFIN NHẸ 7 1.1. Steam cracking 7 1.2. Cracking xúc tác tầng sôi (FCC) 8 1.3. Dehydro paraffin (DPH) 9 1.4. Oxidative Coupling of Methane (MOC) 9 1.5. Công nghệ Methanol to olefin (MTO) 10 CHƯƠNG 2: NGUYÊN LIỆU METHANOL 12 2.1. Tính chất cơ bản 12 2.2. Ứng dụng của methanol 12 2.2.1. Giao thông vận tải 12 2.2.2. Xử lý nước thải 13 2.2.3. Tổng hợp biodiesel 13 2.2.4. Công nghiệp sản xuất điện 14 2.2.5. Sản xuất các olefin nhẹ 14 2.3. Ngành công nghiệp Methanol [15] 14 2.4. Thị trường methanol trong tương lai [16] 15 CHƯƠNG 3: OLEFIN NHẸ 17 3.1. Ứng dụng của olefin nhẹ 17 3.2. Thị trường và xu hướng phát triển của olefin 18 3.2.1. Thị trường cuả ethylene 19 3.2.2. Sản xuất và tiêu thụ propylene ở các khu vực khác nhau 24 CHƯƠNG 4: CÔNG NGHỆ 29 4.1. Công nghệ MTG (Methanol to Gasoline) – Lurgi [29] 29 4.2. Công nghệ MTP (Methanol to Propylene) – Lurgi [30] 34 4.3. Công nghệ MTO – UOP [31] 36 4.3.1. Công nghệ MTO 36 4.3.2. Xúc tác của quá trình – SAPO – 34 [32] 38 4.3.3. Đánh giá công nghệ MTO 41 CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN 46 5.1. Cân bằng vật chất 46 5.1.1. Thiết bị phản ứng 46 5.1.2. Tháp ổn định (H = 98%) 49 5.1.3. Thiết bị rửa CO2 (H = 98%) 49 5.1.4. Thiết bị sấy khí (H = 100%) 51 5.1.5. Thiết bị de-C2 (H = 95%) 51 5.1.6. Tháp chuyển hóa chọn lọc C2H2 (H = 100%) 51 5.1.7. Tháp tách methane (H = 95%) 52 5.1.8. Tháp tách C2 (H = 95%) 52 5.1.9. Tháp de-C3 (H = 95%) 53 5.1.10. Tháp tách C3 (H = 95%) 53 5.1.11. Tháp de-C4 (H = 95%) 53 5.2. Cân bằng nhiệt lượng 54 5.2.1. Thông số 54 5.2.2. Tính toán thiết bị gia nhiệt 54 5.2.3. Thiết bị làm mát bằng nước 57 5.2.4. Tháp tách nước (tháp tách 3 pha H = 98%) 58 5.2.5. Máy nén 58 5.2.6. Thiết bị rửa CO2 bằng kiềm (H = 98%) 59 5.2.7. Thiết bị sấy (H = 100%) 59 5.2.8. Thiết bị làm lạnh 60