Mô tả:
NHIỆM VỤ NIÊN LUẬN KỸ THUẬT CƠ SỞ 01 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 02 LỜI NÓI ĐẦU 06 PHẦN I: GIỚI THIỆU 07 A.TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU 07 B. QUÁ TRÌNH CÔ ĐẶC 09 C. CÁC LOẠI THIẾT BỊ CÔ ĐẶC: 09 1.Thiết bị cô đặc có ống tuần hoàn trung tâm 09 2.Thiết bị cô đặc phòng đốt treo 09 3.Thiết bị cô đặc phòng đốt ngoài 09 4.Thiết bị cô đặc tuần hoàn cưỡng bức 10 5.Thiết bị cô đặc màng 10 6. Thiết bị cô đặc có vành dẫn chất lõng 10 THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔ ĐẶC 13 Phần II: TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CHÍNH 14 I. TÍNH CÂN BẰNG VẬT LIỆU 14 II. TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT LƯỢNG 14 2.1. Xác định áp suất và nhiệt độ 14 2.2. Xác định tổn thất nhiệt độ 15 2.2.1. Tổn thất nhiệt độ do nồng độ tăng cao 15 2.2.2. Tổn thất nhiệt độ do áp suất thủy tĩnh tăng cao 16 2.3. Nhiệt độ sôi và hiệu số nhiệt độ hữu ích trong hệ thống cô đặc 16 2.3.1. Nhiệt độ sôi của dung dịch 16 2.3.2. Hiệu số nhiệt độ hữu ích trong hệ thống cô đặc 17 III. TÍNH BỀ MẶT TRUYỀN NHIỆT CỦA BUỒNG ĐỐT 17 3.1. Tính hệ số truyền nhiệt 17 3.1.1. Tính hệ số cấp nhiệt khi hơi ngưng tụ 18 3.1.2. Tính hệ số cấp nhiệt 18 3.2. Nhiệt lượng tiêu thụ cho quá trình cô đặc 21 3.2.1. Nhiệt lượng dùng để đun nóng dung dịch đến nhiệt độ sôi 22 3.2.2. Nhiệt lượng để bốc hơi nước 22 3.2.3. Nhiệt lượng tổn thất 22 3.3. Lượng hơi đốt cần thiết cho quá trình cô đặc 23 3.4. Tính bề mặt truyền nhiệt 23 IV. TÍNH KÍCH THƯỚC BUỒNG BỐC VÀ BUỒNG ĐỐT 23 4.1. Tính kích thước buồng bốc 23 4.2. Kích thước buồng đốt 24 4.2.1. Xác định tổng số ống truyền nhiệt 24 4.2.2. Xác định đường kính trong buồng đốt 24 4.3. Kích thước các ống dẫn 24 4.3.1. Ống nhập liệu 25 4.3.2. Ống tháo sản phẩm 25 4.3.3. Ống dẫn hơi đốt 26 4.3.4. Ống dẫn hơi thứ 26 TỔNG KẾT THIẾT BỊ CHÍNH 28 PHẦN III: THIẾT BỊ NGƯNG TỤ BADOMET 29 I. LƯỢNG NƯỚC LẠNH LÀM NGUỘI TƯỚI VÀO THIẾT BỊ NGƯNG TỤ BADOMET 29 II. THỂ TÍCH KHÔNG KHÍ VÀ KHÍ KHÔNG NGƯNG CẦN RÚT RA KHỎI THIẾT BỊ NGƯNG TỤ 29 2.1. Nhiệt độ không khí 29 2.2. Khối lượng không khí cần rút ra khỏi thiết bị ngưng tụ 30 2.3. Thể tích không khí rút ra khỏi thiết bị ngưng tụ ở 00C và 760mmHg 30 2.4. Thể tích không khí cần rút ra khỏi thiết bị ngưng tụ trong điều kiện làm việc của thiết bị 30 III. CÁC KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU CỦA THIẾT BỊ NGƯNG TỤ BADOMET 31 3.1. Đường kính trong của thiết bị ngưng tụ 31 3.2. Kích thước tấm ngăn 31 3.3. Chiều cao của thiết bị ngưng tụ 32 3.4. Đường kính ống Badomet 33 3.5. Chiều cao ống Badomet 33 3.6. Chọn đường kính các ống dẫn của thiết bị ngưng tụ 35 IV. CÔNG SUẤT BƠM 35 4.1. Áp suất toàn phần của bơm 35 4.2. Công suất của bơm 35 TỔNG KẾT THIẾT BỊ NGƯNG TỤ VÀ BƠM 38 PHẦN IV: TÍNH CƠ KHÍ 39 I. BUỒNG ĐỐT 40 1.1. Bề dày của thân hình trụ 40 1.2. Đáy và nắp 41 1.2.1. Chiều dày đáy elip 41 1.2.2. Chiều dày vĩ ống 42 II. BUỒNG BỐC 43 2.1. Nắp thiết bị 43 2.1.1. Chiều dày tính theo áp suất trong 43 2.1.2. Chiều dày tính theo áp suất ngoài 43 2.2. Chiều dày buồng bốc 45 III. CHỌN MẶT BÍCH VÀ ĐỆM 46 3.1. Mối ghép bích giữa thân với đáy và nắp 46 3.2. Mối ghép bích để nối các bộ phận của thiết bị và ống dẫn 46 IV. TAY TREO THIẾT BỊ 47 4.1. Khối lượng buồng đốt 47 4.1.1. Khối lượng thân buồng đốt 47 4.1.2. Khối lượng ống truyền nhiệt 47 4.1.3. Khối lượng vĩ ống 47 4.1.4. Khối lượng của đáy 48 4.2. Khối lượng buồng bốc 48 4.2.1. Khối lượng thân 48 4.2.2. Khối lượng nắp 48 4.3. Khối lượng dung dịch trong thiết bị 49 4.4. Tổng khối lượng của thiết bị 49 PHẦN V: TÀI LIỆU THAM KHẢO 51