Mô tả:
Phiếu bài tập
TUẦN 15
Nhận xét của Giáo viên :
Thứ .......... , ngày
tháng
năm 2014
Học sinh: .........................................................................................................................
Lớp 4
Bài 1: Đặt tính rồi tính
45879 : 8
Bài 2: Tính bằng hai cách
a. (124 + 48 ) : 4
Cách 1:
657489 : 9
120483 : 6
b, ( 218 635 + 105 240 ) : 5
Cách 2:
Bài 3: Gia đình bác An có một số thửa ruộng, 2 thửa ruộng loại lớn thu được 20155kg muối
mỗi thửa, 5 thửa ruộng loại nhỏ thu được 14100kg muối mỗi thửa. Hỏi trung bình mỗi thửa
ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam muối?
Bài giải
Bài 4: Tìm hai số mà tổng của chúng đều bằng số lớn nhất có hai chữ số.
Bài giải
Bài 5: Tích của hai số thay đổi như thế nào nếu ta gấp một thừa số lên 2 lần và giảm thừa số
kia đi 2 lần. Cho ví dụ?
Bài giải
Bài 6: Tích của hai số tự nhiên là 65. Nếu một số tăng thêm 30 đơn vị và giữ nguyên số kia
thì
tích mới là 215. Tìm hai số đó.
Bài giải
Bài 7: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí:
4 x 113 x 25 – 5 x 112 x 20
Phiếu bài tập
TUẦN 15
Nhận xét của Giáo viên :
Thứ .......... , ngày
tháng
năm 2014
Học sinh: .........................................................................................................................
Lớp 4
Bài 1: Hoàn thành các công thức và quy tắc dưới đây:
Nhân một số với một tổng:
Nhân một tổng với một số:
Nhân một số với một hiệu
Nhân một hiệu với một số:
Chia một tổng cho một số:
Chia một số cho một tổng
Chia một số cho một tích:
Chia một tích cho một số:
Bài 2: Tính:
1200 : 80 = …….
……….
70 x 60 : 30 = ………
………...
Bài 3: Tìm y:
45000 : 90 = ……..
7480000 : 400 =
120 x 30 : 400 = ……….
180 x 50 : 60 =
y x 500 = 780000
y x 120 = 12000
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau:
161 : 23 x 754
342 : 28 x 78
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(76 : 7) x 4
(372 x 15) x 9
(56 x 23 x 4) : 7
Bài 6: Một nhà máy có 15 kho hàng chứa tất cả là 480 tấn hàng. Người ta đã chuyển đi số
hàng trong 9 kho. Hỏi nhà máy còn lại bao nhiêu tấn hàng?
Bài giải
Bài 5: Tổng của hai số là 69, nếu gấp ba lần số thứ hai và giữ nguyên số thứ nhất thì tổng
mới là
87. Tìm hai số đó.
Bài giải
Phiếu bài tập
TUẦN 16
No. 1
Điểm:
Thứ sáu , ngày
tháng năm 2014
Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4D
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a.
5040 : 36
b.
7047 : 243
19950 : 57
31980 : 78
8595 : 231
2512 : 314
7590 : 205
c.
9164 : 328
5472 : 342
d.
55590 : 452
58292 : 247
48175 : 235
Học sinh: ........................................................................................
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a. 27375 : 375 x 24
b. 12480 – 10478 : 403
Bài 3: Tìm y:
345 x y = 73140
82176 : y = 256
Bài 4: Tính bằng hai cách
47376 : (18 x 47)
47376 : (18 x 47)
Bài 5: Người ta mở cho vòi nước chảy vào bể. Trong 1 giờ đầu vòi chảy được 768l nước,
trong 1 giờ 15 phút sau chảy được 852l nước. Hỏi trung bình mỗi phút vòi chảy được bao
nhiêu lít nước vào bể?
Bài giải
Phiếu bài tập
TUẦN 16
Thứ ba , ngày
tháng năm 2014
Điểm:
Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4D
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
e.
816 : 34
701 : 17
477 : 27
f.
4375 : 35
1248 : 54
4770 : 45
g.
12125 : 97
77512 : 35
24603 : 59
h.
5040 : 36
19950 : 57
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
31980 : 78
b. 178 x (2744 : 49)
Bài 3: Tìm y:
y x 24 = 19104
Bài 4: Tính bằng hai cách
224 : (7 x 8)
Cách 1:
b. 82812 : 67 : 3
71 x y = 38 482
224 : (7 x 8)
Cách 2:
Bài 5: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 284m, chiều dài hơn chiều rộng là 14m.
Người ta chia khi đất thành hai phần: 1/6 diện tích để đào ao thả cá, phần còn lại trồng cây ăn
quả. Tính diện tích của mỗi phần.
Bài giải
Phiếu bài tập
TUẦN 17
Thứ ba , ngày
tháng năm 2014
Điểm:
Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4D
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a.
48204 : 206
13075 : 273
20168 : 307
Bài 2: Tìm y:
12 x y x 15 = 38880
(y x 4 + y x 6 + 75) : 25 = 23
Bài 3: Số A chia cho 34 dư 27. Hỏi A phải thay đổi như thế nào để phép chia là phép chia hết
và thương tăng lên 4 đơn vị?
Bài giải
Bài 4:Hai thửa ruộng hình chữ nhật có tổng chu vi là 420m. Nếu thửa ruộng thứ nhất giảm
chiều dài đi 5m, tăng chiều rộng thêm 2m thì được thửa ruộng mới có chu vi bằng chu vi
thửa ruộng thứ hai. Tính chu vi mỗi thửa ruộng ban đầu?
Bài giải
Phiếu bài tập
TUẦN 18
Điểm:
Thứ hai , ngày
tháng năm 2014
Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4D
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
514376 : 234
5128 : 36
81927 : 362
Bài 2: Tính tổng các số chia hết cho 3, lớn hơn số 30 và nhỏ hơn số 50.
Bài giải
Bài 4: Lan có một số kẹo ít hơn 40 nhưng nhiều hơn 20. Nếu Lan chia đều cho 5 bạn hoặc
chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu kẹo?
Bài giải
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
b. Các số có chữ số tận cùng là 3,6, 9 thì chia hết cho 3.
c. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 3 và 9.
d. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 3 và 9.
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a. Cho số 75*89. Chữ số điền vào dấu * để được số có năm chữ số chia hết cho 9 là:
A.5
B. 6
C. 7
D. 9
b. Cho số 320*5. Chữ số điền vào dấu * để được số có năm chữ số chia hết cho 3 là:
A. 1; 4; 7
B. 2; 5; 8
C. 0; 3; 9
D. 1; 3; 4
Bài 7: Một đội sản xuất của nông trường Đồng Giao nhập về 576 bao ngô giống. Mỗi bao có
30kg ngô. Người ta chia đều cho 384 gia đình để trồng ngô vào vụ tới. Hỏi mỗi gia đình nhận
được bao nhiêu ki- lô- gam ngô giống?
Bài giải
Bài 8: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng, chiều dài hơn chiều rộng 18cm.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
Phiếu bài tập
TUẦN 18
Thứ ba , ngày
tháng năm 2014
Điểm:
Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4D
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
345 298 + 100 902
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
(33146 + 28258) : 4
617 021 - 506 506
639 × 15
238 057 : 218
(403494 - 16415) : 7
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 700 chia hết cho 2 và 5.
b. Tổng hai số là 1000, hiệu hai số là 300. Vậy số lớn là 700, số bé là 400.
c. Hai đường thẳng song song thì không bao giờ cắt nhau.
d. Trong một phép chia, nếu ta gấp số bị chia lên 2 lần và giữ nguyên số chia thì
thương giảm đi 2 lần.
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 yến 7 kg = ….kg
12004 kg = …..tấn….kg
36 phút = ….giờ
470 dm2 = …m2…..dm2
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a) Trong số 1 213 435, chữ số 2 thuộc hàng nào?
A. hàng chục nghìn
B. hàng trăm nghìn
C. hàng triệu
D. hàng trăm
b) Năm trăm triệu ba trăm nghìn năm trăm mười xăng-ti-mét vuông viết là:
A. 500 300 500 cm
B. 500 300 510 cm
C. 500 300 510 cm2
D. 531 510 cm2
Bài 7: Một đoàn tàu hỏa có 3 toa xe, mỗi toa chở 14 580 kg hàng và 6 toa khác, mỗi toa chở
13 275 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
Bài giải
Bài 8: Nhà bác Toàn có một mảnh đất hình chữ nhật, bác chia thành 3 khu hình vuông bằng
nhau để trồng 3 loại cây khác nhau. Tổng chu vi các khu đất hình vuông đó là 348m. Tính
diện tích mảnh đất của nhà bác Toàn.
Bài giải
Phiếu bài tập
TUẦN 18
Thứ ba , ngày
tháng năm 2014
Điểm:
Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4D
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
47530 : 214
89350 : 431
72911 : 317
Bài 2: Tìm y:
y x 125 = 656250 : 25
y x 125 – y x 73 = 1196
Bài 3: Trại chăn nuôi Thái Bình có tất cả 1925 con gà và vịt. Trong đó số gà nhiều hơn số vịt
là 253 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?
Bài giải
Bài 4:Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 2479, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 2521,
tổng của số thứ ba và số thứ nhất là 2510. Tìm ba số đó.
Bài giải
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Trong các số 7835; 4256; 3973; 81289, số chia hết cho 2 là:
A. 7835
B. 4256
C. 3973
D. 81289
b. Trong các số 7965; 2537; 10346; 9852, số chia hết cho 5 là:
A. 7965
B. 2537
C. 10346
D. 9852
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số
457800
8705643
Giá trị chữ số 5
Giá trị chữ số 8
Bài 7: Nối phép tính với kết quả đúng:
5846200
47254 + 39075 – 347 x 243
2080
218280 – 218448 + 218448 : 111
2808
1245 x 334 – 662 x 625
142437 : 79 + 752745 : 749
2008
2800
Bài 8: Bác Thái đi chợ mua 21kg gạo tám với giá 8500đồng một ki- lô- gam thì vừa hết một
nửa số tiền bác mang đi. Bác mua tiếp 17kg gạo nếp thì vừa hết số tiền còn lại. Hỏi giá 1kg
gạo nếp là bao nhiêu đồng?
Bài giải
Phiếu bài tập
TUẦN 19
Thứ ba , ngày
tháng năm 2015
Điểm:
Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4D
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12km2 = ……………………m2
8 000 000m2 = …………..km2
75m2 = ……………………dm2
8100dm2
= ……………m2
120dm2 = ………………….cm2
7 000 000cm2 = …………..m2
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
5km2
…… 4km2 + 2km2
10km2
…….. 10 000 000m2
15km2207m2 …… 15 207 000m2
20km22000m2 …….. 20 002 000m2
1000m2
…… 99 000dm2
13m26dm2
…….. 1306dm2
1000dm2
…… 101 000cm2
100 000cm2 …….. 90m2
Bài 3: Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều dài là 2km, chiều rộng bằng một nửa chiều dài.
Tính diện tích của cánh đồng. Trên cánh đồng đó, người ta trồng lúa, cứ 10 000m 2 thì thu
được 5 tấn thóc một vụ. Hỏi cả cánh đồng thu được bao nhiêu tấn thóc trong một vụ?
Bài giải
Bài 4:Một đoạn đường cao tốc dài 18km, mặt đường láng nhựa rộng 28m. Hỏi diện tích mặt
đường được láng nhừa của đoạn đường trên rộng bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
Phiếu bài tập
TUẦN 20
Điểm:
Thứ ba , ngày
tháng năm 2015
Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 1D
Bài 1: Đọc các số đo đại lượng sau:
yến : ………………………….
dm
:
………………………………….
giờ: …………………………..
thế kỉ:
………………………………..
Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
8 : 9 = ………
17 : 25 = ……..
115 : 327 = ………
73 : 100 =
…….
Bài 3: Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là 5.
………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được phân số
Bài giải
Bài 5:Cho dãy phân số: ; ; ; ;
; .....
a. Xác định quy luật viết của dãy phân số trên.
b. Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó.
Bài giải
. Hỏi phân số đó là bao nhiêu?
- Xem thêm -