Mô tả:
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là nội dung nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của
TS. Nguyễn Văn Tường. Các nội dung nghiên cứu và kết quả tính toán trong đề tài
là trung thực, không sao chép và chưa từng công bố trong các công trình nghiên cứu
trước đây, những số liệu, công thức được lấy ra từ những tài liệu uy tín, các sổ tay
cơ khí được trình bày trong phần tài liệu tham khảo. Ngoài ra ở phần tổng quan có
sử dụng một số bài viết thực tế tham khảo của các tác giả khác.
Nếu có bất kì sự gian lận nào tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Hội
Đồng cũng như kết quả bài luận văn của mình.
Nha Trang, tháng 07 năm 2011
Sinh viên
Tạ Đình Duyệt
ii
LỜI CÁM ƠN
Trong suốt thời gian thực hiện đề tài với sự chỉ dạy và giúp đỡ, em xin chân
thành cám ơn thầy giáo TS Nguyễn Văn Tường đã trực tiếp hướng dẫn em hoàn
thành đề tài. Thầy đã chỉ dạy cho emn những kiến thức từ lý thuyết đến thực thực
tế, những kinh nghiệm của người đi trước. Giúp em cũng cố kiến thức còn thiếu sót
để giải quyết khó khăn trong quá trình thực hiện đề tài.
Em xin chân thành cám ơn Kỹ sư Hồ Anh Tuấn đã chỉ dạy tận tình mọi lý
thuyết về khuôn mẫu cũng như tạo điều kiện tốt nhất để em vận dụng kiến thức ấy
vào thực tế công việc của công ty.
Em xin chân thành cám ơn ông Ishikura tổng giám đốc công ty TNHH Okura
Biên Hòa đã tạo điều kiện tốt nhất để em làm việc và học hỏi kiến thức, cách làm
việc tại công ty.
Em xin chân thành cám ơn Ba, mẹ những người luôn động viên và tạo điều
kiện tốt nhất cho em trong suốt các năm học. Em xin chân thành cám ơn tất cả các
thầy cô giáo đã dạy bảo em trong suốt các năm qua và tất cả bạn bè đã giúp đỡ em
hoàn thành đồ án này.
Nha Trang, tháng 07 năm 2011
Người thực hiện đề tài
Tạ Đình Duyệt
iii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................i
LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................ ii
MỤC LỤC................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...........................................................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG.........................................................................................ix
DANH MỤC CÁC HÌNH...........................................................................................x
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................1
Chương I: TỔNG QUAN VỀ KHUÔN DẬP NGUỘI ...............................................2
1.1. Những đặc điểm cơ bản của công nghệ dập nguội...........................................2
1.2. Những khái niệm cơ bản về công nghệ dập nguội ...........................................2
1.2.1. Dập cắt .......................................................................................................2
1.2.2. Uốn.............................................................................................................3
1.2.3. Dập vuốt.....................................................................................................4
1.2.4. Tạo hình .....................................................................................................5
1.2.5. Dập ép ........................................................................................................5
1.3. Khuôn dập nguội ..............................................................................................6
1.3.1. Khuôn đơn .................................................................................................6
1.3.2. Khuôn liên hoàn.........................................................................................8
Chương II: NẮP LỌC DẦU & CÔNG TY TNHH OKURA ...................................10
2.1. Nắp lọc dầu.....................................................................................................10
2.2. Sơ lược về một số trang thiết bị của công ty TNHH OKURA.......................12
2.2.1. Thông tin chung .......................................................................................12
2.2.2. Thiết bị.....................................................................................................12
Chương III: THIẾT KẾ KẾT CẤU BỘ KHUÔN DẬP NGUỘI LIÊN HOÀN.......16
3.1 Lựa chọn phương án dập trên khuôn...............................................................16
3.1.1 Phương án 1 ..............................................................................................16
3.1.2 Phương án 2 ..............................................................................................17
iv
3.1.3 Phương án 3 Trên khuôn liên hoàn...........................................................18
3.1.4 So sánh các phương án .............................................................................18
3.2 Kết cấu khuôn..................................................................................................20
3.2.1 Thiết kế sơ bộ khuôn dập liên hoàn..........................................................20
3.2.2 Các bộ phận cơ bản của bộ khuôn dập .....................................................21
3.3 Các bước cắt liệu trên khuôn ...........................................................................23
3.3.1 Các công đoạn dập cắt trên khuôn............................................................23
3.3.2 Tính lực cắt liệu trên khuôn......................................................................23
3.4 Tính chọn máy gia công ..................................................................................27
3.5 Xác định hình dạng và kích thước phôi dập vuốt............................................30
3.6 Thiết kế và tính bền cho các chi tiết trong khuôn dập.....................................31
3.6.1 Tính độ dày cho tấm cối ...........................................................................31
3.6.2 Tính chiều rộng tấm cối ............................................................................34
3.7 Thiết kế vị trí bu lông, đai ốc, các lỗ trên khuôn cối.......................................36
3.8 Thiết kế các tấm cối.........................................................................................37
3.9 Tính chọn bu lông, khoảng cách bu lông trên cối ...........................................41
3.10 Thiết kế cho tấm lót khuôn dưới ...................................................................43
3.11 Thiết kế bộ khuôn trên...................................................................................44
3.11.1 Tính lực lò xo..........................................................................................44
3.11.2 Thiết kế tấm chạy cơ sở ..........................................................................49
3.11.3 Thiết kế tấm giữ chân cơ sở....................................................................53
3.11.4 Thiết kế tấm lót cho khuôn trên..............................................................53
3.12 Thiết kế lựa chọn chày cho khuôn dập..........................................................55
3.12.1 Lựa chọn chày.........................................................................................55
3.12.2 Thiết kế chày, cối theo từng công đoạn dập cắt .....................................59
3.12.3 Cắt 8 lỗ φ 6,5mm và lỗ mồi φ12,1mm .......................................................63
3.12.4 Cắt rời sản phẩm φ 91,8mm ......................................................................65
3.12.5 Dập lận tạo biên dạng cong ....................................................................67
3.12.5.1 Lý thuyết chung chọn bán kính chày, cối ........................................67
v
3.12.5.2 Tính chọn bán kính chày, cối ...........................................................70
3.12.5.3 Tính toán khe hở của chày và cối lúc dập vuốt................................71
3.12.5.4 Tính toán dung sai trên kích thước làm việc của chày, cối dập
vuốt.................................................................................................................73
3.12.5.5 Một số lưu ý trong thiết kế chày, cối dập vuốt ................................74
3.12.6 Chồn........................................................................................................75
Chương IV: ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH GIA CÔNG CƠ MỘT SỐ CHI TIẾT
CHÍNH ......................................................................................................................78
4.1 Các chi tiết trên khuôn dập liên hoàn nắp lọc dầu ..........................................78
4.2 Quy trình công nghệ gia công tấm cối số 1.....................................................79
4.2.1 Bản vẽ chi tiết ...........................................................................................79
4.2.2 Bản vẽ đánh số bề mặt gia công tấm cối số 1...........................................80
4.3. Quy trình công nghệ gia công tấm chạy số 1 .................................................81
4.3.1 Bản vẽ chi tiết ...........................................................................................81
4.3.2 Bản vẽ đánh số gia công tấm chạy số 1 ....................................................82
4.4 Quy trình công nghệ gia công tấm giữ chân số 2 ............................................83
4.4.1 Bản vẽ chi tiết ...........................................................................................83
4.4.2 Bản vẽ đánh số bề mặt gia công tấm giữ chân số 2..................................84
Chương V: KẾT LUẬN VÀ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT ....................................................85
5.1. Kết luận ..........................................................................................................85
5.2. Ý kiến đề xuất.................................................................................................85
TÀI LIỆU THAM KHẢO
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1.
JIS: Japan Industrial Standar.
2.
CNC: Controler Numberial Computer.
3.
VL: Vật liệu.
4.
CT: Công thức.
5.
KH: Ký hiệu.
6.
NC: Nguyên công.
7.
GC: Gia công.
8.
STT: Số thứ tự.
9.
Pc : Lực cắt.
10.
Pm : Lực máy dập.
11.
E: Modun đàn hồi của vật liệu.
12.
α , β : Hệ số khe hở chày và cối.
13.
∆ : Dung sai chế tạo sản phẩm.
14.
Z: Khe hở giữa chày và cối.
15.
Z max : Khe hở lớn nhất giữa chày và cối.
16.
Z min : Khe hở nhỏ nhất giữa chày và cối.
17.
Dch : Đường kính chày.
18.
Dc : Đường kính cối.
19.
llx : Chiều dài lò xo.
20.
R : Bán kính uốn của chày và cối.
21.
t: Chiều dày các tấm khuôn.
22.
S: Chiều dày vật liệu cắt.
23.
δ c : Ứng suất cắt của vật liệu.
24.
δ b : Ứng suất bền của vật liệu.
25.
δ k : Ứng suất kéo của vật liệu.
26.
δ ch : Ứng suất chảy của vật liệu.
vii
27.
H m : Độ dày tấm khuôn theo độ bền.
28.
∆ l : Chiều dài nén lò xo.
29.
f lx : Độ nén lò xo.
30.
Floxo : Lực đẩy lò xo.
31.
C : Chu vi vật liệu cắt.
32.
h : Hệ số an toàn tính đến độ không đều vật liệu.
33.
k : Hệ số an toàn tính cho lực dập.
34.
δ : Ứng suất uốn.
35.
q: Áp suất khi chồn nguội.
36.
Pbendding : Lực dập lận.
37.
Pchon : Lực chồn.
38.
A: Diện tích vật dập.
39.
d: Đường kính chốt đục lỗ.
40.
D: Đường kính lỗ.
41.
l max : Chiều dài lớn nhất.
42.
l min : Chiều dài nhỏ nhất.
43.
l stripperplate : Chiều dài tấm chạy.
44.
l stoptripper : Chiều dài tấm cử.
45.
l punchplate : Chiều dài tấm chày.
46.
De : Đường kính ren ngoài.
47.
rmin : Bán kính uốn cong nhỏ nhất.
48.
a: Chiều dài tấm khuôn.
49.
b: Chiều rộng tấm khuôn.
50.
m0 : Hệ số dập vuốt.
51.
d 0 : Đường kính trung bình sau khi dập vuốt.
52.
d1 : Đường khính trung bình trước khi dập vuốt.
53.
ε : Mức độ biến dạng khi chồn trên mặt phẳng.
viii
54.
χ : Mức độ biến dạng cho phép khi chồn trên tấm phẳng.
55.
hd : Chiều cao đòi hỏi của tấm phôi.
56.
V p : Thể tích phôi.
57.
Vc : Thể tích phôi chảy vào rãnh.
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Thành phần hóa học thép SAPH ..............................................................12
Bảng 3.1: Thành phần hóa học của thép YK30 ........................................................21
Bảng 3.2: Thành phần hóa học của S50C .................................................................21
Bảng 3.3: Thành phần hóa học của thép SKD 11 .....................................................22
Bảng 3.4: Thành phần hóa học của thép SKS 93......................................................22
Bảng 3.5: Thành phần hóa học của thép SS400........................................................22
Bảng 3.6: Chiều dày tấm cối. ....................................................................................32
Bảng 3.7: Khoảng cách cực tiểu các bộ phận cối thép .............................................36
Bảng 3.8: Bảng khoảng cách giữa các chốt dẫn liệu. ...............................................42
Bảng 3.9: Các loại lò xo trong khuôn.: .....................................................................46
Bảng 3.10: Bảng thông số lò xo xanh SWH. ............................................................46
Bảng 3.11: Bảng thông số ốc điều chỉnh ..................................................................47
Bảng 3.12: Thông số kỹ thuật của lò xo ...................................................................49
Bảng 4.1: Các chi tiết phi tiêu chuẩn. .......................................................................78
Bảng 4.2: Các chi tiết tiêu chuẩn. .............................................................................79
Bảng 4.3: Các nguyên công chế tạo tấm cối số 1. ....................................................80
Bảng 4.4: Các nguyên công chế tạo tấm chạy số 1...................................................82
Bảng 4.5: Các nguyên công chế tạo tấm giữ chân số 2. ...........................................84
x
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1: Quá trình dập cắt. ........................................................................................3
Hình 1.2: Quá trình uốn. .............................................................................................4
Hình 1.3: Qúa trình dập vuốt.......................................................................................4
Hình 1.4: Quá trình dập phình.....................................................................................5
Hình 1.5: Khuôn dập nguội đơn..................................................................................7
Hình 1.6: Khuôn dập nguội liên hoàn. ........................................................................8
Hình 2.1: Nắp lọc dầu. ..............................................................................................10
Hình 2.2: Chi tiết 3D .................................................................................................11
Hình 3.1: Khuôn 1.....................................................................................................16
Hình 3.2: Khuôn 2.....................................................................................................17
Hình 3.3: Khuôn 3.....................................................................................................17
Hình 3.4: Khuôn 1.....................................................................................................17
Hình 3.5: Khuôn 2.....................................................................................................18
Hình 3.6: Khuôn 3.....................................................................................................18
Hình 3.7: Kết cấu cơ bản của bộ khuôn dập nguội. ..................................................20
Hình 3.8: Các bước cắt liệu trên khuôn. ...................................................................23
Hình 3.9: Cắt đục bước liệu. .....................................................................................24
Hình 3.10: Đục lỗ mồi...............................................................................................24
Hình 3.11: Tạo hình. .................................................................................................25
Hình 3.12: Vuốt lỗ thoát dầu.....................................................................................25
Hình 3.13: Chồn nguội ..............................................................................................26
Hình 3.14: Cắt biên. ..................................................................................................26
Hình 3.15: Sơ đồ bố trí chày hạ bậc..........................................................................28
Hình 3.16: Sơ đồ bố trí chày không hạ bậc...............................................................29
Hình 3.17: Tính phôi cho công đoạn dập vuốt..........................................................30
Hình 3.18: Tính phôi cho dập lận..............................................................................31
Hình 3.19: Tấm cối hình chữ nhật. ...........................................................................32
xi
Hình 3.20: Chiều dày tấm cối. ..................................................................................35
Hình 3.21: Chiều dày cối. .........................................................................................35
Hình 3.22: Cối các khuôn dập tác động tuần tự........................................................36
Hình 3.23: Cối mép hình trụ .....................................................................................38
Hình 3.24: Cối côn ....................................................................................................38
Hình 3.25: Cối lăng trụ..............................................................................................38
Hình 3.26: Cối lăng trụ mở rộng ...............................................................................38
Hình 3.27: Cối ghép a ...............................................................................................39
Hình 3.28: Cối ghép b ...............................................................................................39
Hình 3.29: Cối tròn thay............................................................................................39
Hình 3.30: Cối tròn ...................................................................................................39
Hình 3.31: Cối tròn vít hãm ......................................................................................40
Hình 3.32: Cối tròn cắt..............................................................................................40
Hình 3.33: Cối chữ nhật. ...........................................................................................40
Hình 3.34: Cối chữ nhật rời ......................................................................................40
Hình 3.35: Cối ghép. .................................................................................................41
Hình 3.36: Cối bản mỏng. .........................................................................................41
Hình 3.37: Tấm lót cối. .............................................................................................44
Hình 3.38: Các công đoạn dập cắt trên tấm 1. ..........................................................45
Hình 3.39: Các công đoạn dập cắt trên tấm 2. ..........................................................45
Hình 3.40: Thông số ốc điều chỉnh khoảng cách......................................................49
Hình 3.41: Tấm chạy cứng hở...................................................................................50
Hình 3.42: Tấm chạy cứng (kín) ...............................................................................50
Hình 3.43: Tấm chạy có lò xo...................................................................................51
Hình 3.44: Tấm chạy có cao su.................................................................................51
Hình 3.45: Tấm chạy có cao su.................................................................................51
Hình 3.46: Tấm chạy dùng đệm................................................................................51
Hình 3.47: Tấm chạy có dẫn hướng A. .....................................................................52
Hình 3.48: Tấm chạy có dẫn hướng B. .....................................................................52
xii
Hình 3.49: Tấm chạy tác dụng hút. ...........................................................................52
Hình 3.50: Tấm chạy ghép đàn hồi. ..........................................................................52
Hình 3.51: Vị trí hai tấm lót 01, 02 của nữa khuôn trên. ..........................................54
Hình 3.52: Các chốt dẫn liệu trên tấm lót số 02........................................................54
Hình 3.53: Các biến dạng khi có và không có tấm chạy...........................................55
Hình 3.54: Các biến dạng khi có và không có tấm chạy...........................................55
Hình 3.55a: Chày vai.................................................................................................55
Hình 3.55b: Chày vai ................................................................................................55
Hình 3.56: Chày có tấm đệm.....................................................................................56
Hình 3.57: Chày nối. .................................................................................................56
Hình 3.58: Chày phi tiêu chuẩn.................................................................................57
Hình 3.59: Chày thay thế nhanh 1.............................................................................57
Hình 3.60: Chày thay thế nhanh kiểu 2.....................................................................57
Hình 3.61: Chày thay thế nhanh................................................................................57
Hình 3.62: Kiểu nhanh 4 ...........................................................................................58
Hình 3.63: Chày kẹp trong ống .................................................................................58
Hình 3.64: Chày ống nối ...........................................................................................58
Hình 3.65: Chày kẹp bằng ống nối ...........................................................................58
Hình 3.66: Chày có dẫn hướng. ................................................................................59
Hình 3.67: Chày tán đầu............................................................................................59
Hình 3.68: Mở rộng lỗ theo chày. .............................................................................60
Hình 3.69: Chiều cao của chày đục liệu....................................................................62
Hình 3.70: Đường kính cho phần dập lận. ................................................................67
Hình 3.71: Bán kính cong đường tình toán của đường trung hòa.............................68
Hình 3.72: Thiết kế sản phẩm theo biên dạng chày và cối. ......................................69
Hình 3.73: Sản phẩm theo biên dạng chày và cối.....................................................69
Hình 3.74: Góc lượn của chày, cối............................................................................70
Hình 3.75: Hình dạng chày và cối.............................................................................71
Hình 3.76: Dung sai chày cối lúc dập vuốt. ..............................................................72
xiii
Hình 3.77: Các kiểu cối hình trụ. ..............................................................................75
Hình 3.78: Sơ đồ chồn khối. .....................................................................................76
Hình 3.79: Các kích thước khi chồn. ........................................................................77
Hình 4.1: Bản vẽ chế tạo tấm cối số 1. .....................................................................79
Hình 4.2: Bản vẽ đánh số tấm cối số 1......................................................................80
Hình 4.3: Bản vẽ chế tạo tấm chạy số 1....................................................................81
Hình 4.4: Bản vẽ đánh số tấm chạy. .........................................................................82
Hình 4.1: Bản vẽ chế tạo tấm giữ chân số 2..............................................................83
Hình 4.2: Bản vẽ đánh số tấm giữ chân số 2.............................................................84
1
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, các loại động cơ ‘sạch’ dần thay thế các loại động cơ cũ. Các loại
động cơ này vừa bảo đảm cho quá trình làm việc của động cơ vừa hạn chế gây ô
nhiễm môi trường. Một trong những chi tiết quan trọng có trong động cơ là bộ lọc
dầu hay còn gọi là Oilfilter Assamy mà công ty chúng tôi- Công ty Okura đã thiết
kế và chế tạo. Sản phẩm này đã được đăng ký bản quyền sáng chế độc quyền 2007.
Trong quá trình thực tập và hiện đang làm việc tại công ty tôi được công ty
giao cho nhiệm vụ thiết kế và chế tạo Base Plate D- 93. Một trong những công việc
quan trọng của nhiệm vụ này là thiết kế khuôn dập nắp lọc dầu, chi tiết này là
modun lớn hơn dựa trên những modun đã có trước đây. Do vậy, tôi chọn đề tài tốt
nghiệp là “Thiết kế khuôn dập liên hoàn dập nắp lọc dầu trong bộ lọc dầu xe Toyota
tại công ty Okura- Biên Hòa”.
Đồ án gồm 5 phần chính:
Chương I: Tổng quan về khuôn dập nguội.
Chương II: Phân tích chi tiết nắp lọc dầu.
Chương III: Thiết kế kết cấu khuôn dập nguội liên hoàn.
Chương IV: Đề xuất quy trình công nghệ gia công cơ một số chi tiết chính.
Chương V: Kết luận và ý kiến đề xuất.
Dù đã có nhiều cố gắng nhưng do trình độ và thời gian có hạn nên đồ án
không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong sự đóng góp của thầy giáo hướng dẫn
và các bạn để đồ án hoàn thiện hơn.
Nha Trang, tháng 07 năm 2011
Sinh viên làm đề tài:
Tạ Đình Duyệt
2
Chương I
TỔNG QUAN VỀ KHUÔN DẬP NGUỘI
1.1. Những đặc điểm cơ bản của công nghệ dập nguội
Dập nguội là một công nghệ mới so với lịch sử phát triển của ngành công
nghiệp thế giới. Dập nguội là một bước phát triển của công nghệ gò.
Dập nguội là quá trình gia công kim loại bằng áp lực biến kim loại tấm hay
khối thành sản phẩm có hình dạng như mong muốn. Có thể hoàn thành công việc
phức tạp bằng một động tác đơn giản của máy dập. Chế tạo được những chi tiết
phức tạp (đặc biệt là những chi tiết mỏng) mà đôi khi các phương pháp gia công cắt
gọt không thực hiện được hoặc thực hiện rất khó khăn. Ngoài ra công nghệ này còn
có những ưu điểm sau:
-
Sản phẩm dập ra có thể sử dụng được ngay mà không cần gia công cắt gọt
lại, có độ bền vững cao.
-
Tiết kiệm được nhiều nguyên vật liệu.
-
Năng suất cao thuận lợi cho quá trình cơ khí hóa và tự động hóa.
-
Công nhân không cần có trình độ tay nghề cao.
-
Sản lượng lớn hạ giá thành.
Tuy nhiên dập nguội cũng có một số hạn chế là:
-
Nguy hiểm cho người điều khiển máy dập và có tiếng ồn lớn.
-
Khi đi vào sản xuất thì sau một thời gian khuôn sẽ bị sai lệch sản phẩm
không đáp ứng đủ chất lượng chủ yếu là do chày, cối của khuôn bị mòn. Giải quyết
vấn đề này cần những người có kinh nghiệm.
1.2. Những khái niệm cơ bản về công nghệ dập nguội
1.2.1. Dập cắt:
Là phương pháp tách rời phần kim loại này ra khỏi phần kia theo một đường
bao khép kín hay không khép kín. Dập cắt gồm:
Cắt rời: Tách rời từng phần trên băng vật liệu.
Cắt từng vùng: Cắt rời một phần liệu trên theo hình dáng yêu của sản phẩm.
3
Cắt hình: Tách rời một phần trên băng vật liệu theo đường kín.
Đột lỗ: Loại bỏ một phần vật liệu trên phôi theo đường kính.
Cắt trích: Tách một phần vật liệu theo đường hở (phần cắt không loại bỏ).
Cắt mép: Cắt hoàn toàn vật liệu thừa trên vật dập tạo ra do dập vuốt hay uốn.
Cắt chia: Cắt rời hai phần của vật liệu dập hay phôi thành hai sản phẩm.
Cắt – đột hình: Cắt – Đột dưới áp áp lực cao sẽ đạt sản phẩm cho mặt cắt đạt
độ nhẵn, bóng cao và chính xác về kích thước.
Sửa tinh: Cắt gọt lượng dư theo đường bao phôi (có phoi) để nâng cao độ
nhẵn, bóng và độ chính xác.
Hình 1. 1 Quá trình dập cắt.
1.2.2. Uốn
Là phương pháp biến phôi thẳng thành phôi cong hay gấp khúc theo một góc
độ nào đó. Uốn có các hình thức sau:
-
Uốn góc: Biến phôi thẳng thành những gấp khúc những góc cho trước.
-
Uốn vòng: Uốn thẳng thành vòng theo những bán kính cho trước.
-
Xoắn: Xoắn hai phần của phôi phẳng đi một góc cho trước.
4
Hình 1.2 Quá trình uốn.
1.2.3. Dập vuốt
Là phương pháp biến phôi phẳng thành vật rỗng hở miệng có hình dáng bất
kỳ hoặc làm thay đổi kích thước vật rỗng.
-
Dập vuốt lần đầu: Biến phôi phẳng thành vật rỗng hở miệng.
-
Dập vuốt các lần sau: Làm thay đổi các hình dáng, kích thước vật mỏng.
-
Dập vuốt có biến mỏng thành: Làm thay đổi kích thước của phôi rỗng và làm
mỏng dần thành của nó.
Hình 1.3: Qúa trình dập vuốt.
5
1.2.4. Tạo hình
Là phương pháp dùng biến dạng cục bộ để thay đổi hình dáng của vật dập
hay phôi. Tạo hình có các phương pháp sau:
-
Dập gân: Tạo thành gân nổi trên phôi thẳng hoặc bề mặt vật dập.
-
Dập phình: Làm rộng kích thước ở một đoạn nào đó.
-
Nong: Tạo thành vành từ lỗ trên phôi phẳng.
-
Viền mép: Cuộn mép của phôi rỗng thành phôi vòng.
-
Tạo thành ren trên thành rỗng.
-
Tóp miệng: Thu nhỏ kích thước ở phần miệng của phôi rỗng.
-
Chỉnh: Hiệu chỉnh hình dáng và kích thước của vật dập.
Hình 1.4 Quá trình dập phình.
1.2.5. Dập ép
Là phương pháp phân phối lại thể tích vật liệu có sự di chuyển của kim loại
để làm thay đổi hình dáng hoặc bề mặt của phôi. Dập ép có các hình thức sau:
-
Dập nổi mặt (dập dấu): Làm nổi các đường nét trên vật liệu phẳng.
-
Ép chảy: Biến một khối kim loại thành vật rỗng bằng một cách ép cho kim
loại chảy theo khe hở.
* Công nghệ dập nguội có những ưu điểm đặc biệt sau:
-
Có thể hoàn thành công việc phức tạp bằng một động tác đơn giản của máy
dập. Chế tạo được những chi tiết phức tạp (hoặc chi tiết mỏng) mà đôi khi các
phương pháp gia công cắt gọt không thực hiện được hoặc thực hiện rất khó khăn.
6
-
Sản phẩm dập ra có thể sử dụng được ngay mà không cần gia công cắt gọt
lại, có độ bền vững cao, tiết kiệm được nhiều nguyên vật liệu.
-
Năng suất cao thuận lợi cho quá trình cơ khí hóa và tự động hóa.
-
Công nhân không cần có trình đọ tay nghề cao.
-
Sản lượng lớn hạ giá thành.
* Nhược điểm:
Nguy hiểm cho người điều khiển máy dập và có tiếng ồn lớn, khi đi vào sản
xuất thì sau một thời gian khuôn sẽ bị sai lệch sản phẩm không đáp ứng đủ chất
lượng chủ yếu là do chày cối của khuôn bị mòn. Giải quyết vấn đề này cần những
người có kinh nghiệm.
1.3. Khuôn dập nguội:
Khuôn dập nguội gồm 2 loại khuôn chính là khuôn dập nguội đơn và khuôn
dập nguội liên hoàn. Tùy thuộc vào quá trình dập sản phẩm trên khuôn theo công
đoạn mà ta phân ra khuôn đơn hay khuôn liên hoàn. Khuôn đơn là loại khuôn chỉ
dập cắt được một công đoạn sản phẩm trên khuôn, muốn dập công đoạn khác của
sản phẩm phải có bộ khuôn đơn khác. Khuôn liên hoàn là loại khuôn có thể dập cắt
được từ hai công đoạn dập cắt trên sản phẩm trở lên hoặc tất cả các công đoạn dập
cắt của sản phẩm trên một bộ khuôn.
1.3.1 Khuôn đơn:
Khuôn đơn là loại khuôn chỉ dập cắt được một công đoạn trên sản phẩm. Về
cơ bản khuôn đơn cũng có kết cấu các tấm khuôn như khuôn dập liên hoàn. Các bộ
phận cơ bản của một bộ khuôn đơn (hình 1.5) như sau:
7
Hình 1.5: Khuôn dập nguội đơn.
-
Tấm đế trên.
-
Tấm giữ chân chày đục.
-
Tấm chạy.
-
Tấm cối..
-
Tấm đế dưới.
-
Hệ thống đẩy.
Phạm vi sử dụng khuôn đơn:
Trước đây khuôn đơn được sử dụng rất phổ biến trong các phân xưởng, nhà
máy. Phạm vi dập của khuôn đơn như sau:
-
Khuôn đơn dùng phổ biến trong phân xưởng có máy dập loại nhỏ (không quá
100 tấn).
-
Khuôn đơn dùng cho dập các chi tiết đơn giản, hoặc chỉ có một công đoạn dập.
-
Khuôn đơn dập chi tiết cần độ chính xác cao trong từng công đoạn dập.
- Xem thêm -