MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................................................. 1
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, HÌNH ........................................................... 2
Lời mở đầu............................................................................................................. 3
Chương 1: Cơ sở lý thuyết .................................................................................... 4
1.1 Bài toán cụ thể. ............................................................................................. 4
1.1.1 Thông số đầu vào. .................................................................................... 4
1.1.2 Thông số đầu ra........................................................................................ 4
1.1.3 Hình vẽ có tiêu đề và đánh số đầy đủ. ...................................................... 4
1.2 Cơ sở tính toán ............................................................................................. 5
1.2.1 Các giả thiết sử dụng : .............................................................................. 5
1.2.2 Các bước tính toán ................................................................................... 5
1.2.3 Các công thức sử dụng ............................................................................. 6
Chương 2: Xây dựng chương trình tính và kết quả ............................................. 9
2.1 Sơ đồ thuật toán ........................................................................................... 9
2.2 Kết quả của chương trình .......................................................................... 10
2.2.1. Áp dụng chương trình cho một bài toán cụ thể ...................................... 10
2.2.2 Các kết quả phương trình tính đưa ra...................................................... 10
2.2.3. Đồ thị kết quả........................................................................................ 11
2.3 Khảo sát ảnh hưởng của một vài thông số đầu vào đối với kết quả bài
toán ................................................................................................................... 11
2.3.1. Bài toán 1 .............................................................................................. 11
2.3.2 Bài toán 2 ............................................................................................... 12
2.3.3 Bài toán 3 ............................................................................................... 13
2.3.4 Nhận xét ảnh hưởng của các thông số..................................................... 14
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 15
1. Các kết quả thu được ................................................................................... 15
2. Khó khăn và kiến nghị ................................................................................. 15
PHỤ LỤC : CODE CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN ....................................... 16
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 22
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
1
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, HÌNH
BẢNG 1. 1 ỨNG SUẤT PHÁP TUYẾN σZ ................................................................................................ 6
BẢNG 1. 2 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT CẮT .............................................................................. 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BẢNG 2. 1 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN MẪU .............................................................................10
BẢNG 2. 2 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN MẪU .............................................................................10
BẢNG 2. 3 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 1 ....................................................................................12
BẢNG 2. 4 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 1 ....................................................................................12
BẢNG 2. 5 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 2 ....................................................................................13
BẢNG 2. 6 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 2 ....................................................................................13
BẢNG 2. 7 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 3 ....................................................................................14
BẢNG 2. 8 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 3 ....................................................................................14
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
SƠ ĐỒ 2. 1 SƠ ĐỒ THUẬT TOÁN............................................................................................................ 9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HÌNH 1. 1 THÂN MÁY BAY CHỊU LỰC CẮT VÀ UỐN.......................................................................... 5
HÌNH 1. 2 PHÂN CHIA DIÊN TÍCH THÂN .............................................................................................. 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HÌNH 2. 1 ĐỒ THỊ PHÂN BỐ ỨNG SUẤT QS .........................................................................................11
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
2
Lời mở đầu.
Mỗi khi hoa phượng nở đỏ khắp sân trường thì một mùa thi nữa lại về, mùa thi
cũng là lúc mà học sinh sinh viên luôn tấp nập để hoàn thành nốt công việc học tập
của mình. Với những kỹ sư hàng không tương lai cũng thế, đó cũng là lúc họ phải
hoàn thành những bài tập lớn, những báo cáo cho môn học của riêng mình. Đến với
môn kết cấu máy bay, đây môn học tối quan trong với bất kỳ kỹ sư hàng không nào.
Cảm ơn thầy giáo: TS. Vũ Quốc Huy đã hướng dẫn tận tình cho chúng em, để
chúng em có thể hoàn thành tốt nhất trong môn học này. Cũng như những kiến thức
mà môn học mang lại.
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
3
Chương 1: Cơ sở lý thuyết
1.1 Bài toán cụ thể.
1.1.1 Thông số đầu vào.
-
Tiết diện đối xứng theo 2 trục
-
Bán kính cung tròn : R1 = 500 (mm)
-
Khoảng cách giữa 2 cung tròn : d1 = 500 (mm)
-
Số lượng boom trên một cung tròn : 5 (7,9,11….)
-
Tiết diện các gân tăng cứng ( các boom ) bằng nhau và bằng B1 = 150(mm2)
-
Tiết diện chịu lực cắt theo phương y : Sy = 50 (kN)
Điểm đặt lực cách tâm C một khoảng r = 250 (mm)
-
Moomen uốn quanh trục x : Mx = 100 (kNm)
1.1.2 Thông số đầu ra.
Ứng suất pháp tuyến trên các gân tăng cứng
-
Phân bố ứng suất cắt trên vỏ
σz
qs
1.1.3 Hình vẽ có tiêu đề và đánh số đầy đủ.
4
Chương 1 : Cơ sở lý thuyết
Hình 1. 1 Thân máy bay chịu lực cắt và uốn
1.2 Cơ sở tính toán :
1.2.1 Các giả thiết sử dụng :
Phương pháp lý tưởng hóa kết cấu được trình bày trong chương 20 tài liệu
kết cấu máy bay.
Phương pháp tính chi tiết cho phần thân được trình bày trong chương 22 tài
liệu kết cấu máy bay.
1.2.2 Các bước tính toán
Tính vị trí các gân tăng cứng
-
Tính mô men quán tính Ixx
-
Xác định giá trị ứng suất pháp tuyến σz
-
Tính ứng suất q b
-
Tính diện tích các phần thân
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
5
Chương 1 : Cơ sở lý thuyết
-
Tính ứng suất q s0
-
Xác định ứng suất qs
1.2.3 Các công thức sử dụng
Tính toán vị trí các gân cứng :
y1 = -y6 = d/2 + R
y2 = -y5 = -y7 = y10 = d/2 + . sin 45o
y3 = y4 = y8 = y9 = d/2
-
Mô men quán tính Ixx :
2
Ixx = B.∑ (yi)
-
Ứng suất pháp σz :
σz = [(MyIxx –MxIxy)\(IxxIyy −I2xy)]. x + [(MxIyy –MyIxy)\(IxxIyy −I2xy)]. y
(16.18)
σz = Mx.(Iyy y−Ixyx)\(IxxIyy −I2xy)) + My.(Ixxx−Ixyy)\(IxxIyy –I2xy)
(16.19)
Thân đối xứng nên Ixy=0, My = 0 nên ta viết lại được :
σz = Mx.y/Ixx
σz
1
2
3
4
5
176.55
142.07
58.85
-58.85
-142.07
6
7
8
9
10
-176.55
-142.07
-58.85
58.85
142.07
Bảng 1. 1 Ứng suất pháp tuyến σz
-
Tính ứng suất q b :
q b = -Sy.B.yi/Ixx + qb i-1
Với q b8,9 = 0 ( qb tại vị trí 8,9) ta lần lượt tính được các ứng suất qb
-
Tính diện tích các phần thân :
Diện tích tổng : A = π.R2 + 2.R.d
Diện tích các phần con : ta chia như hình 1.2
A3,4 = A8,9 = R.d
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
6
Chương 1 : Cơ sở lý thuyết
A1,2 = A2,3 = A4,5 = A5,6 = A6,7 = A7,8 = A9,10 =A10,1 = π.R2/8
( Mỗi hình có diện tích bằng ¼ nửa hình tròn)
Hình 1. 2 Phân chia diên tích thân
-
Tính ứng suất q s0 :
Ta có : Sy×103×r = ∫q bpds+ 2Aq s0
Khai triển : ∫qbpds = −2A1,2qb1,2 − 2A23qb2,3 −· · ·−2A10,1q b10,l
Sy*1000*r = -4.A12.( - q b1,2 - qb2,3 - qb10,1 - qb9,10)-4.A3,4.(-qb3,4) - 2.q s0.A
Tính toán ta được : qs0 = 26.55 N/mm
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
7
Chương 1 : Cơ sở lý thuyết
-
Tính ứng suất q s :
q s = q b + qs0
-
Tính toán các giá trị ta được bảng sau :
1
yi
(mm)
750.00
Qb
(N/mm)
-28.31
Qs
(N/mm)
-1.76
3
2
603.55
-38.96
-12.41
3
4
3
250.00
-43.38
-16.83
4
5
4
-250.00
-38.96
-12.41
5
6
5
-603.55
-28.31
-1.76
6
7
6
-750.00
-15.07
11.48
7
8
7
-603.55
-4.41
22.14
8
9
8
-250.00
0
26.55
9
10
10
9
250.00
-4.41
1
10
603.55
-15.07
Bảng 1. 2 Kết quả tính toán ứng suất cắt
Skill
panel
Boom
1
2
2
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
22.14
11.48
8
Chương 2: Xây dựng chương trình tính và kết quả
2.1 Sơ đồ thuật toán :
Nhập các thông
số đầu vào
Tính vị trí các gân yi
Tính mô men quán tính Ixx
Tính qb
Tính các diện
tích phần thân
Tính qs0
Tính σz
Tính qs
Xuất kết quả
tính toán
Sơ đồ 2. 1 Sơ đồ thuật toán
9
Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả
2.2 Kết quả của chương trình
2.2.1. Áp dụng chương trình cho một bài toán cụ thể
+ Các thông số ban đầu:
-
Khoảng cách 2 cung tròn d:
d = 500 mm
-
Bán kính 2 cung tròn R:
R = 500 mm
-
Khoảng cách điểm đặt lực tới trục y : r = 250 mm
-
Tiết diện gân tăng cứng B :
B = 150 mm2
-
Moomen theo phương x Mx :
Mx= 100 kNm
-
Lực cắt theo phương y Sy :
Sy = 50 kN
-
Số boom :
5
2.2.2 Các kết quả phương trình tính đưa ra :
1
yi
(mm)
750.00
σzi
(N/mm 2)
176.55
3
2
603.55
142.07
-38.96
98171.77
-12.41
3
4
3
250.00
58.85
-43.38
250000
-16.83
4
5
4
-250.00
-58.85
-38.96
98171.77
-12.41
5
6
5
-603.55
-142.07
-28.31
98171.77
-1.76
6
7
6
-750.00
-176.55
-15.07
98171.77
11.48
7
8
7
-603.55
-142.07
-4.41
98171.77
22.14
8
9
8
-250.00
-58.85
0
250000
26.55
9
10
10
1
Skill
panel
Boom
1
2
2
Qb
A
(N/mm) (mm 2)
-28.31 98171.77
9
250.00
58.85
-4.41 98171.77
10
603.55
142.07
-15.07 98171.77
Bảng 2. 1 Kết quả tính toán bài toán mẫu
Qs
(N/mm)
-1.76
22.14
11.48
Các giá trị
Ixx
4,25.108mm4
A
1285398,13mm2
qs0
26,55N/mm
Bảng 2. 2 Kết quả tính toán bài toán mẫu
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
10
Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả
2.2.3. Đồ thị kết quả
Hình 2. 1 Đồ thị phân bố ứng suất qs
2.3 Khảo sát ảnh hưởng của một vài thông số đầu vào đối với kết quả bài toán
2.3.1. Bài toán 1
+ Các thông số ban đầu:
-
Khoảng cách 2 cung tròn d:
d = 400 mm
-
Bán kính 2 cung tròn R:
R = 300 mm
-
Số boom :
-
Tiết diện gân tăng cứng B :
B = 200 mm2
-
Lực cắt theo phương y S y :
Sy = 100 kN
-
Khoảng cách điểm đặt lực tới trục y : r = 200 mm
-
Moomen theo phương x Mx :
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
5
Mx= 200 kNm
11
Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả
+ Kết quả tính toán :
1
yi
(mm)
500.00
σzi
(N/mm 2)
373.30
Qb
A
(N/mm) (mm 2)
-83.03 35342.92
Qs
(N/mm)
0.46
3
2
412.13
307.70
-113.80 35342.92
-30.30
3
4
3
200.00
149.32
-128.73
-45.24
4
5
4
-200.00
-149.32
-113.80 35342.92
5
6
5
-412.13
-307.70
-83.03
35342.92
0.46
6
7
6
-500.00
-373.30
-45.70
35342.92
37.79
7
8
7
-412.13
-307.70
-14.93
35342.92
68.56
8
9
8
-200.00
-149.32
0
120000
83.50
9
10
9
200.00
149.32
-14.93
35342.92
68.56
10
1
10
412.13
307.70
-45.70
35342.92
37.79
Skill
panel
Boom
1
2
2
120000
-30.30
Bảng 2. 3 Kết quả tính toán bài toán 1
Các giá trị
Ixx
2,68.108mm4
A
522743,34mm2
qs0
83.50N/mm
Bảng 2. 4 Kết quả tính toán bài toán 1
2.3.2 Bài toán 2
+ Các thông số ban đầu:
-
Khoảng cách 2 cung tròn d:
d = 500 mm
-
Bán kính 2 cung tròn R:
R = 300 mm
-
Số boom :
-
Tiết diện gân tăng cứng B :
B = 200 mm2
-
Lực cắt theo phương y Sy :
Sy = 100 kN
-
Khoảng cách điểm đặt lực tới trục y : r = 200 mm
-
Moomen theo phương x Mx :
7
Mx= 300 kNm
+ Kết quả tính toán :
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
12
Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả
1
yi
(mm)
550
σzi
(N/mm 2)
325.49
3
2
509.81
301.71
-87.57
23561.94
-13.83
3
4
3
400
236.72
-103.35 23561.94
-29.58
4
5
4
250
147.95
-113.22
-39.45
5
6
5
-250
-147.95
-103.35 23561.94
-29.58
6
7
6
-400
-236.72
-87.57
23561.94
-13.80
7
8
7
-509.81
-301.71
-67.46
23561.94
6.31
8
9
8
-550
-325.49
-45.76
23561.94
28.01
9
10
9
-509.81
-301.71
-25.64
23561.94
48.12
10
11
10
-400
-236.72
-9.86
23561.94
63.91
11
12
11
-250
-147.95
0
150000
73.77
12
13
12
250
147.95
-9.86
23561.94
63.91
13
14
13
400
236.72
-25.64
23561.94
48.12
14
1
14
509.81
301.71
-45.76
23561.94
28.01
Skill
panel
Boom
1
2
2
Qb
A
(N/mm) (mm 2)
-67.46 23561.94
150000
Qs
(N/mm)
6.31
Bảng 2. 5 Kết quả tính toán bài toán 2
Các giá trị
Ixx
5,07.108mm4
A
582743.31mm2
qs0
73.77N/mm
Bảng 2. 6 Kết quả tính toán bài toán 2
2.3.3 Bài toán 3
+ Các thông số ban đầu:
-
Khoảng cách 2 cung tròn d:
d = 500 mm
-
Bán kính 2 cung tròn R:
R = 500 mm
-
Số boom :
-
Tiết diện gân tăng cứng B :
B = 150 mm2
-
Lực cắt theo phương y Sy :
Sy = 50 kN
-
Khoảng cách điểm đặt lực tới trục y : r = 250 mm
-
Moomen theo phương x Mx :
9
Mx= 100 kNm
+ Kết quả tính toán :
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
13
Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả
1
yi
(mm)
750
σzi
(N/mm 2)
88.67
3
2
711.94
84.17
-30.76
49087.39
-4.78
3
4
3
603.55
71.36
-36.11
49087.39
-10.13
4
5
4
441.34
52.18
-40.02
49087.39
-14.04
5
6
5
250
29.56
-42.24
250000
-16.26
6
7
6
-250
-29.56
-40.02
49087.39
-14.04
7
8
7
-441.34
-52.18
-36.11
49087.39
-10.13
8
9
8
-603.55
-71.36
-30.76
49087.39
-4.78
9
10
9
-711.94
-84.17
-24.45
49087.39
1.54
10
11
10
-750
-88.67
-17.80
49087.39
8.19
11
12
11
-711.94
-84.17
-11.48
49087.39
14.50
12
13
12
-603.55
-71.36
-6.13
49087.39
19.85
13
14
13
-441.34
-52.18
-2.22
49087.39
23.77
14
15
14
-250
-29.56
0
250000
25.98
15
16
15
250
29.56
-2.22
49087.39
23.77
16
17
16
441.34
52.18
-6.13
49087.39
19.85
17
18
17
603.55
71.36
-11.48
49087.39
14.50
18
1
18
711.94
84.17
-17.80
49087.39
8.19
Skill
panel
Boom
1
2
2
Qb
A
(N/mm) (mm 2)
-24.45 49087.39
Qs
(N/mm)
1.54
Bảng 2. 7 Kết quả tính toán bài toán 3
Các giá trị
Ixx
8.46.108mm4
A
1285398.13mm2
qs0
25.98N/mm
Bảng 2. 8 Kết quả tính toán bài toán 3
2.3.4 Nhận xét ảnh hưởng của các thông số
-
Ảnh hưởng của số boom : làm giá trị ứng suất thay đổi đều hơn
Tăng d có thể làm tăng ứng suất qs
Tăng R làm giảm ứng suất pháp σz,q s
Tăng B làm giảm ứng suất pháp σz, nhưng q s không đổi
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
14
KẾT LUẬN
1. Các kết quả thu được
- Biết cách tính các ứng suất trên thân máy bay.
- Nắm được sự ảnh hưởng của một số thông số đến sự phân bố ứng suất
2. Khó khăn và kiến nghị
- Một số công thức vẫn chưa hiểu thật rõ.
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
15
PHỤ LỤC : CODE CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN
Viết trên nền chương trình C-free 5
#include
#include
#include
#include
#define PI 3.14159265
int main ()
{
double y[20],qs[40][40],A[20][20],USPT[20],qb[40][40];
int soboom,i,k,m;
float R1,r,B,Mx,d,Sy,bien,Ixx,qs0,j,DT;
//nhap du lieu bai toan
printf("\n Nhap vao khoang cach hai cung tron, d1 (mm) = ");
scanf("%f",&d);
printf("\n Nhap vao Nhap vao ban kinh cung tron, R1 (mm) = ");
scanf("%f",&R1);
printf("\n So boom tren mot cung tron la : soboom = ");
scanf("%d",&soboom);
printf("\n Nhap vao tiet dien cac gan tang cung , B (mm2) = ");
scanf("%f",&B);
printf("\n Nhap vao tiet dien chiu luc cat theo phuong y ,Sy (kN) = ");
scanf("%f",&Sy);
printf("\n Khoang cach dat luc r (mm) = ");
scanf("%f",&r);
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55.
16
printf("\n Nhap vao momen uon quanh truc x , Mx (kNm) = ");
scanf("%f",&Mx);
getch();
system("cls");
//tinh toan
// vi tri cac gan tang cung
m = ceil(soboom/2)+1;
for(i=1;i<=m;i++)
{
y[i]=d/2+R1*cos((PI/(soboom-1))*(i-1));
}
for (i=1;i
- Xem thêm -