HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
TRẦN XUÂN BIÊN
NGHIÊN CỨU SỬ DỤ NG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
THEO HƯỚNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA PHỤC VỤ
DU LỊCH TẠI THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
Chuyên ngành:
Mã số:
Quản lý đất đai
62 85 01 03
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Nguyễn Xuân Thành
PGS.TS. Đỗ Nguyên Hải
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ
lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn,
các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2016
Tác giả luận án
Trần Xuân Biên
i
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được
sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè,
đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết
ơn sâu sắc PGS.TS. Nguyễn Xuân Thành, PGS.TS. Đỗ Nguyên Hải đã tận tình hướng
dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập
và thực hiện đề tài.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo,
các thầy cô giáo, các nhà khoa học thuộc Khoa Tài nguyên và Môi trường (nay là Khoa
Quản lý đất đai và Khoa Môi trường), Bộ môn Trắc địa Bản đồ thuộc Học viện Nông
nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn
thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Ủy ban nhân dân thành
phố Uông Bí đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./.
Hà Nội, ngày
tháng
Tác giả luận án
năm 2016
Trần Xuân Biên
ii
MỤC LỤC
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii
Mục lục ........................................................................................................................... iii
Danh mục chữ viết tắt ..................................................................................................... vii
Danh mục bảng .............................................................................................................. viii
Danh mục hình ................................................................................................................. xi
Trích yếu luận án ............................................................................................................ xii
Thesis abstract................................................................................................................ xiv
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1
1.1
Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................... 1
1.3
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 2
1.2
1.4
1.5
Mục tiêu của đề tài.............................................................................................. 2
Những đóng góp mới của luận án ....................................................................... 3
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................ 3
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................ 4
2.1
2.1.1
2.1.2
2.1.3
2.2
2.2.1
2.2.2
2.3
2.3.1
Cơ sở lý luận về sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa
phục vụ du lịch ................................................................................................... 4
Cơ sở lý luận về đất nông nghiệp và sản xuất nông nghiệp hàng hóa ...................... 4
Cơ sở lý luận về du lịch và tiềm năng du lịch ở Việt Nam...................................... 21
Mối quan hệ giữa sản xuất nông nghiệp hàng hóa và phát triển du lịch ................ 29
Cơ sở thực tiễn về nghiên cứu phát triển nông nghiệp theo hướng sản
xuất hàng hóa phục vụ du lịch .......................................................................... 31
Kinh nghiệm về nghiên cứu tiềm năng và phát triển sản phẩm nông nghiệp
hàng hóa phục vụ du lịch trên thế giới ...................................................................... 31
Cơ sở thực tiễn về nghiên cứu tiềm năng phát triển sản xuất nông nghiệp
hàng hóa phục vụ du lịch ở Việt Nam ...................................................................... 36
Các công trình nghiên cứu về phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa
phục vụ du lịch trên thế giới và ở Việt Nam .................................................... 43
Trên thế giới ............................................................................................................... 43
iii
2.3.2
Ở Việt Nam ................................................................................................................. 44
2.4
Nhận xét chung và định hướng nghiên cứu ...................................................... 44
2.4.2
Định hướng nghiên cứu ............................................................................................. 45
2.4.1
Nhận xét chung ........................................................................................................... 44
Phần 3. Phương pháp nghiên cứu................................................................................ 47
3.1
3.1.1
3.1.2
3.1.3
3.1.4
3.1.5
3.1.6
3.2
3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.4
3.2.5
3.2.6
3.2.7.
3.2.8
Nội dung nghiên cứu ......................................................................................... 47
Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của thành phố Uông Bí, tỉnh
Quảng Ninh ................................................................................................................. 47
Thực trạng phát triển nông nghiệp ở thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh .......... 47
Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch ở thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh........ 47
Đánh giá tiềm năng sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa
phục vụ du lịch trên địa bàn thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh ........................ 47
Định hướng sử dụng đất và đề xuất mô hình phát triển nông nghiệp theo hướng
sản xuất hàng hóa phục vụ du lịch ở thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh .......... 48
Định hướng và đề xuất một số giải pháp sử dụng đất nông nghiệp theo
hướng sản xuất hàng hóa phục vụ du lịch trên địa bàn thành phố Uông Bí,
tỉnh Quảng Ninh ......................................................................................................... 48
Phương pháp nghiên cứu................................................................................... 48
Chọn điểm nghiên cứu ............................................................................................... 48
Phương pháp thu thập thông tin................................................................................. 52
Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội và môi trường ......................... 53
Phương pháp phân tích, dự báo ................................................................................. 55
Phương pháp lấy mẫu và phân tích đất ..................................................................... 56
Phương pháp thống kê, so sánh, tổng hợp, xử lý thông tin số liệu.......................... 57
Phương pháp đánh giá tiềm năng đất đai .................................................................. 57
Phương pháp sử dụng công nghệ GIS thành lập bản đồ .......................................... 57
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 58
4.1
Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh ....... 58
4.1.2
Điều kiện kinh tế - xã hội ........................................................................................... 67
4.1.1
4.1.3
iv
Điều kiện tự nhiên ...................................................................................................... 58
Thực trạng hệ thống hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp ................................... 75
4.1.4
4.2
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3
4.3.1
4.3.2
4.3.3
4.3.4
4.4
4.4.1
4.4.2
4.4.3
4.5
4.5.1
4.5.2
4.5.3
4.5.4
4.5.5
Đánh giá chung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng tới phát triển
nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa phục vụ du lịch trên địa bàn
thành phố Uông Bí ..................................................................................................... 76
Thực trạng phát triển sản xuất nông nghiệp ở thành phố Uông Bí giai
đoạn 2005 - 2013 .............................................................................................. 78
Thực trạng phát triển sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2013 ....................... 78
Một số sản phẩm nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ............................... 82
Biến động diện tích sử dụng đất nông nghiệp giai đoạn 2005 - 2013 .................... 83
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp.............................................. 86
Thực trạng phát triển du lịch ở thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh ............. 96
Tiềm năng phát triển du lịch trên địa bàn thành phố Uông Bí ................................ 96
Các loại hình du lịch tại thành phố Uông Bí ............................................................ 98
Hiệu quả của hoạt động du lịch trong phát triển kinh tế, xã hội việc làm của
thành phố Uông Bí ................................................................................................... 102
Diện tích đất di lích lịch sử văn hóa, du lịch trên địa bàn thành phố Uông Bí..... 103
Đánh giá tiềm năng phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa
phục vụ du lịch tại thành phố Uông Bí ........................................................... 104
Đánh giá mối quan hệ giữa phát triển du lịch với sản xuất nông nghiệp hàng
hóa trên địa bàn thành phố Uông Bí ....................................................................... 104
Nhu cầu sản phẩm nông nghiệp chính của từng loại hình du lịch ........................ 108
Đánh giá tiềm năng sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa
phục vụ du lịch ......................................................................................................... 110
Kết quả theo dõi 03 mô hình sản xuất sản phẩm nông nghiệp hàng hóa
phục vụ du lịch tại thành phố Uông Bí ........................................................... 116
Kết quả theo dõi mô hình Vải chín sớm Phương Nam.......................................... 116
Kết quả theo dõi mô hình Thanh long ruột đỏ ....................................................... 121
Kết quả theo dõi mô hình Mai vàng Yên Tử.......................................................... 126
Đánh giá chung hiệu quả của 03 mô hình sản xuất sản phẩm nông nghiệp
hàng hóa phục vụ du lịch ......................................................................................... 129
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển các mô hình sản xuất nông
nghiệp hàng hóa tiêu biểu phục vụ cho du lịch bằng hàm Cobb – Douglas ........ 130
v
4.6
4.6.1
4.6.2
4.6.3
4.6.4
4.6.5
Định hướng và đề xuất giải pháp sử dụng đất sản xuất nông nghiệp hàng
hóa phục vụ du lịch ......................................................................................... 132
Quan điểm sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa phục vụ
du lịch ........................................................................................................................ 132
Căn cứ để đề xuất sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa
phục vụ du lịch.......................................................................................................... 134
Đề xuất sử dụng đất cho phát triển 3 mô hình sản xuất nông nghiệp hàng
hóa phục vụ du lịch .................................................................................................. 137
Dự báo khả năng đáp ứng 3 loại sản phẩm hàng hóa phục vụ du lịch đã được
lựa chọn đến năm 2020 của thành phố Uông Bí .................................................... 140
Đề xuất các giải pháp sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng
hóa phục vụ du lịch ở thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh ................................ 141
Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 149
5.1
5.2
Kết luận ........................................................................................................... 149
Kiến nghị ......................................................................................................... 150
Danh mục các công trình đã công bố ............................................................................ 151
Tài liệu tham khảo ......................................................................................................... 152
Phụ lục ......................................................................................................................... 158
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
ATLT
BNN&PTNT
BQ
BTNMT
BVTV
CAQ
CNH
CNNN
CN-TTCN
DL
DV
ĐBSH
ĐBSCL
ĐHNNI
ĐVT
HTX
GTGT
GTSX
KTQD
LĐ
LUT
MEI
NĐ
NN
NXB
QL
TCVN
TNHH
TP
UBND
UNESCO
UNWTO
VAC
XD
Nghĩa tiếng Việt
An toàn lương thực
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bình quân
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bảo vệ thực vật
Cây ăn quả
Công nghiệp hóa
Công nghiệp ngắn ngày
Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
Du lịch
Dịch vụ
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
Đại học Nông nghiệp I
Đơn vị tính
Hợp tác xã
Giá trị gia tăng
Giá trị sản xuất
Kinh tế quốc dân
Lao động
Loại hình sử dụng đất
Hiệp hội Du lịch sinh thái Indonesia
Nghị định
Nông nghiệp
Nhà xuất bản
Quốc lộ
Tiêu chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn
Thành phố
Ủy ban nhân dân
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên
Hợp Quốc
Tổ chức Du lịch Thế giới
Vườn ao chuồng
Xây dựng
vii
DANH MỤC BẢNG
TT
2.1
2.2
2.3
2.4
3.1
3.2
3.3
3.4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
4.9
4.10
4.11
4.12
4.13
4.14
viii
Tên bảng
Trang
Biến động đất nông nghiệp của cả nước giai đoạn 2010 - 2014 ......................... 9
Số lượng khách du lịch tại một số địa điểm du lịch điển hình giai đoạn
2009 – 2013 ....................................................................................................... 25
Số lượng khách du lịch tại một số địa điểm du lịch tâm linh điển hình giai
đoạn 2009 - 2013............................................................................................... 27
Mối quan hệ giữa sản xuất nông nghiệp hàng hóa với phát triển du lịch ......... 30
Phân cấp mức độ đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng đất .................................. 54
Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả xã hội ................................................. 54
Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường......................................... 55
Phương pháp phân tích các chỉ tiêu lý, hóa tính của đất ................................... 56
Các nhóm đất chính trên địa bàn thành phố Uông Bí ....................................... 60
Diễn biến khí hậu ở thành phố Uông Bí qua các năm 2010 - 2013 .................. 66
Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản giai đoạn 2005 - 2013 .......................... 69
Tình hình biến động dân số qua các năm thành phố Uông Bí .......................... 71
Cơ cấu lao động theo ngành nghề của thành phố Uông Bí giai đoạn 2005-2013....... 71
Biến động diện tích, năng suất, sản lượng cây trồng hàng năm ở thành
phố Uông Bí, 2005-2013 ................................................................................... 79
Thực trạng phát triển cây ăn quả, giai đoạn 2005 - 2013 .................................. 81
Hiện trạng sử dụng đất thành phố Uống Bí năm 2013...................................... 84
Biến động sử dụng đất nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2013 ............................. 85
Loại hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp..................................................... 87
Hiệu quả kinh tế của các loại hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp (trị
số trung bình 2 năm 2012-2013) ....................................................................... 88
So sánh hiệu quả kinh tế giữa các LUT và theo phân cấp của bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ......................................................................... 89
Đánh giá hiệu quả xã hội của các loại hình sử dụng đất (trị số trung bình
2 năm 2012-2013) ............................................................................................. 90
So sánh hiệu quả xã hội giữa các LUT theo tiêu chí bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn .......................................................................................... 91
4.15
4.16
4.17
4.18
4.19
4.20
4.21
4.22
4.23
4.24
4.25
4.26
4.27
4.28
4.29
4.30
4.31
Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường của các loại hình sử
dụng đất ............................................................................................................ 92
Tổng hợp mức độ bón phân của một số cây trồng chính thành phố Uông
Bí (trị số trung bình 2 năm 2012-2013) ............................................................ 93
Tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật cho một số cây trồng chính tại
thành phố Uông Bí (trị số trung bình 2 năm 2012-2013) ................................. 94
Đánh giá chung hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo
phân cấp bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2010 .......................... 95
Danh mục di tích lịch sử, văn hóa và danh thắng được xếp hạng của
thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh ............................................................... 97
Thời gian hoạt động của các loại hình du lịch tại thành phố Uông Bí ............. 99
Thống kê lượng khách du lịch của thành phố Uông Bí theo các loại hình
du lịch giai đoạn 2005 – 2013 ........................................................................ 101
Số lượng khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng phục vụ du lịch ở thành phố
Uông Bí giai đoạn 2005 – 2013 ...................................................................... 102
Diện tích, lượng khách tại các điểm di tích lịch sử, văn hoá và danh thắng
đã xếp hạng của thành phố Uông Bí ............................................................... 103
Diện tích, lượng khách tại các điểm di tích lịch sử, văn hoá và danh thắng
đã được kiểm kê, phân loại, chưa được xếp hạng........................................... 104
Nhu cầu sản phẩm nông nghiệp hàng hóa của thị trường du lịch năm
2013 tại thành phố Uông Bí ............................................................................ 107
Tổng hợp nhu cầu nông sản theo các loại hình du lịch năm 2013.................. 108
Ý kiến của khách du lịch về việc mua hoa quả trong thời gian thăm quan
du lịch tại thành phố Uông Bí ......................................................................... 109
Tổng hợp diện tích đất đai có tiềm năng để phát triển mô hình sản xuất
Vải chín sớm Phương Nam ............................................................................ 113
Tổng hợp diện tích đất đai có tiềm năng để phát triển mô hình sản xuất
Thanh long ruột đỏ ......................................................................................... 115
Danh sách các hộ được lựa chọn để đánh giá mô hình sản xuất vải chín
sớm Phương Nam ........................................................................................... 116
Kết quả phân tích đất (phẫu diện UB.01) ....................................................... 118
ix
4.32
4.33
4.34
4.35
4.36
4.37
4.38
4.39
4.40
4.41
4.42
4.43
4.44
4.45
4.46
x
Hiệu quả kinh tế của mô hình Vải chín sớm Phương Nam (trị số trung
bình của 2 năm 2012-2013) ............................................................................ 119
Hiệu quả xã hội của mô hình Vải chín sớm Phương Nam (trị số trung
bình của 2 năm 2012-2013) ............................................................................ 120
Danh sách các hộ được lựa chọn để đánh giá mô hình sản xuất Thanh
long ruột đỏ ở thành phố Uông Bí .................................................................. 121
Kết quả phân tích đất (phẫu diện UB.02)........................................................ 123
Hiệu quả kinh tế của mô hình Thanh long ruột đỏ (trị số trung bình của 2
năm 2012 - 2013) ............................................................................................ 124
Hiệu quả xã hội của mô hình Thanh long ruột đỏ (trị số trung bình của 2
năm 2012 - 2013) ............................................................................................ 124
Danh sách các hộ được lựa chọn để đánh giá mô hình sản xuất Mai vàng
Yên Tử ............................................................................................................ 126
Hiệu quả kinh tế của mô hình Mai vàng Yên Tử (trị số trung bình của 2
năm 2012-2013) .............................................................................................. 127
Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của 3 mô hình sản xuất
hàng hóa phục vụ du lịch ................................................................................ 130
Kết quả phân tích hàm Cobb - Douglas cho 3 mô hình sản xuất sản phẩm
hàng hóa phục vụ du lịch ................................................................................ 131
Diện tích đất nông nghiệp của thành phố Uông Bí đến năm 2020 ................. 134
Dự báo thị trường khách du lịch đến thành phố Uông Bí ............................... 135
Dự báo nhu cầu sản phẩm nông nghiệp hàng hóa phục vụ du lịch đến
năm 2020 ......................................................................................................... 136
Đề xuất phát triển 3 mô hình sản xuất nông nghiệp hàng hóa phục vụ du
lịch tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh ................................................. 137
Dự báo khả năng đáp ứng của 3 sản phẩm đặc thù được lựa chọn phục vụ
du lịch đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Uông Bí................................... 140
DANH MỤC HÌNH
TT
2.1
Tên hình
Trang
Những tài nguyên du lịch tại tỉnh Quảng Ninh ....................................................... 28
2.3
Mô hình trồng Thanh long ruột đỏ tại huyện Hàm Yên .......................................... 38
2.2
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3.1
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
4.9
4.10
Mô hình trồng Cam sành tại huyện Hàm Yên.......................................................... 38
Mô hình trồng rau sạch ở thành phố Đà Lạt ............................................................. 39
Vườn hoa Đà Lạt phục vụ cho du lịch ...................................................................... 39
Mô hình trồng dâu tây ở trang trại Biofresh Đà Lạt ................................................ 40
Khách du lịch thăm quan vườn dâu tây ở thành phố Đà Lạt ................................... 40
Mô hình trồng quýt hồng Lai Vung tỉnh Đồng Tháp............................................... 41
Mô hình trồng dâu da ở tỉnh Hậu Giang .................................................................. 41
Sơ đồ vị trí theo dõi các mô hình nông nghiệp sản xuất hàng hóa phục vụ du
lịch trên địa bàn thành phố Uông Bí ......................................................................... 49
Sơ đồ hành chính thành phố Uông Bí ....................................................................... 58
Tổng GDP của thành phố giai đoạn 2005 – 2013 .................................................... 68
Sơ đồ mối quan hệ giữa phát triển du lịch với sản xuất nông nghiệp hàng hóa ........ 105
Biểu đồ mối quan hệ giữa lượng khách du lịch và tổng sản phẩm nông
nghiệp hàng hóa giai đoạn 2009 – 2013 ................................................................. 106
Phẫu diện UB.01 ...................................................................................................... 117
Cảnh quan mô hình Vải chín sớm (chụp 9/2012) .................................................. 117
Phẫu diện UB.02 ...................................................................................................... 122
Cảnh quan mô hình Thanh long ruột đỏ ................................................................. 122
Vườn ươm giống Mai vàng Yên Tử (chủ hộ: Phạm Văn Sự)............................... 127
Sản phẩm Mai vàng Yên Tử được bán trên thị trường .......................................... 127
xi
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN
Tên tác giả: Trần Xuân Biên
Tên luận án: Nghiên cứu sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa phục
vụ du lịch tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.
Chuyên ngành: Quản lý đất đai
Mã số: 62.85.01.03
Cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Mục đích nghiên cứu
Đánh giá thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp và một số sản phẩm nông
nghiệp hàng hóa đặc thù phục vụ cho du lịch ở Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh; Định hướng
và đề xuất giải pháp sử dụng đất nông nghiệp, mô hình sản xuất nông nghiệp đặc thù tạo
sản phẩm hàng hóa đáp ứng cho du lịch ở thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.
Phương pháp nghiên cứu
- Sử dụng phương pháp điều tra khảo sát thực địa, theo dõi thực trạng phát triển 3 mô
hình sản xuất hàng hóa đặc thù của địa phương phục vụ du lịch là mô hình sản xuất Vải
chín sớm Phương Nam, mô hình sản xuất Thanh long ruột đỏ, mô hình sản xuất Mai vàng
Yên Tử và đánh giá hiệu quả sản xuất của 3 mô hình này để làm cơ sở cho việc định hướng
phát triển nhân rộng mô hình sản xuất phục vụ du lịch trong tương lai.
- Áp dụng các phương pháp phân tích thống kê, dự báo nhu cầu sản phẩm nông
nghiệp phục vụ du lịch, phát triển nông nghiệp để đề xuất sử dụng đất nhằm phát triển 3
mô hình Vải chín sớm Phương Nam, Thanh long ruột đỏ, Mai vàng Yên Tử phục vụ du
lịch thông qua phần mềm Microsoft Excel, MicroStation, Mapinfo.
Kết quả chính và kết luận
- Đánh giá được điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội ảnh hưởng tới sản xuất nông
nghiệp trên địa bàn thành phố Uông Bí. Qua nghiên cứu cho thấy Uông Bí được thiên
nhiên ưu đãi về tài nguyên thiên nhiên, điều kiện khí hậu, thủy văn, vị trí địa lý, con
người của thành phố thuận lợi cho phát triển kinh tế xã hội toàn diện. Đặc biệt về phát
triển nông nghiệp và du lịch đa dạng. Tổng diện tích đất tự nhiên là 25.630,77ha, diện
tích đất nông nghiệp là 17.600,43ha, chiếm 68,67% tổng diện tích tự nhiên. Trong đó,
diện tích đất sản xuất nông nghiệp là 3.474,54ha, chiếm 13,56% tổng diện tích đất tự
nhiên. Di tích lịch sử của thành phố Uông Bí gồm có: 02 công trình đã được xếp hạng
cấp Quốc gia (khu di tích lịch sử và danh thắng Yên Tử; Đình Điền Công), 03 công
trình được xếp hạng cấp tỉnh và 18 công trình cấp thành phố. Tổng diện tích đất cho các
công trình này khoảng 2.930ha, chiếm 11,43% tổng diện tích tự nhiên.
- Đánh giá được thực trạng phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố
Uông Bí trong giai đoạn 2005-2013.
xii
- Đánh giá được thực trạng và tiềm năng phát triển du lịch tại thành phố Uông Bí:
Kết quả nghiên cứu cho thấy Uông Bí có tiềm năng rất lớn để phát triển du lịch với 5
loại hình du lịch. Trong đó nổi bật nhất là loại hình du lịch lễ hội, văn hóa tâm linh với
điểm đến là quần thể khu di tích lịch sử - văn hoá và danh thắng Yên Tử. Mỗi năm
thành phố Uông Bí đón khoảng hơn 2 triệu lượt khách đến tham quan... tiêu thụ một
lượng lớn sản phẩm nông nghiệp hàng hóa điển hình là loại hình du lịch lễ hội văn hóa
tâm linh với trên 1.400 tấn hoa quả.
- Đánh giá tiềm năng phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa phục vụ du lịch:
Kết quả chỉ ra rằng thành phố Uông Bí có tiềm năng rất lớn về đất đai, thổ nhưỡng, khí
hậu, điều kiện kinh tế - xã hội để phát triển các mô hình sản xuất nông nghiệp theo
hướng hàng hóa phục vụ du lịch. Đặc biệt là 3 loại sản phẩm nông nghiệp hàng hóa đặc
thù của địa phương được khẳng định theo nhu cầu của khách du lịch là Vải chín sớm
Phương Nam, Thanh long ruột đỏ, Mai vàng Yên Tử. Với quỹ đất có tiềm năng để phát
triển mô hình Vải chín sớm Phương Nam khoảng trên 1.300ha, mô hình Thanh long
ruột đỏ khoảng 795ha. Kết quả theo dõi 3 mô hình sản phẩm nông nghiệp hàng hóa
phục vụ du lịch cho thấy đều mang lại hiệu quả rất cao.
- Đề xuất sử dụng đất để phát triển 3 mô hình sản xuất nông nghiệp hàng hóa phục
vụ du lịch là mô hình sản xuất Vải chín sớm Phương Nam với quy mô 356,5ha (tăng
63,8ha so với năm 2013) sản lượng dự kiến khoảng 1.600 tấn (phục vụ cho nhu cầu
khách du lịch tại địa phương khoảng 650 tấn, chiếm 40,6% tổng sản lượng), mô hình
sản xuất Thanh long ruột đỏ với quy mô 100,0ha (tăng 65,0ha) sản lượng dự kiến
khoảng 1.300 tấn (phục vụ cho nhu cầu khách du lịch khoảng 1.150 tấn, chiếm 88,5%
tổng sản lượng), mô hình sản xuất Mai vàng Yên Tử với số lượng 45.000 cây (tăng
25.000 cây) diện tích quy đổi là 15,0ha.
- Đề xuất 5 nhóm giải pháp chủ yếu để phát triển sản xuất hàng hóa phục vụ du
lịch tại thành phố Uông Bí, đó là: Nhóm giải pháp về cơ chế chính sách và nguồn vốn
đầu tư; Nhóm giải pháp về quy hoạch; Nhóm giải pháp về khoa học công nghệ; Nhóm
giải pháp về tuyên truyền giáo dục cộng đồng và đào tạo nghề; Nhóm giải pháp về thị
trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp hàng hóa phục vụ du lịch.
Kết quả nghiên cứu góp phần vào cơ sở khoa học nghiên cứu về sử dụng đất nông
nghiệp tạo sản phẩm hàng hóa đáp ứng nhu cầu của thị trường nói chung và ngành du lịch
nói riêng. Đã đánh giá được một cách hệ thống theo 3 tiêu chí kinh tế, xã hội và môi
trường của các loại hình sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;
Kết quả nghiên cứu đã xác định và lựa chọn 3 sản phẩm hàng hóa chất lượng cao phục vụ
du lịch góp phần tăng thu nhập cho người dân, tăng hiệu quả kinh tế trên 1 đơn vị diện
tích sản xuất nông nghiệp; Khẳng định được vị thế của 3 sản phẩm hàng hóa cung cấp cho
khách du lịch tại địa bàn nghiên cứu đó là Vải chín sớm Phương Nam, Thanh long ruột đỏ
và Mai vàng Yên Tử.
xiii
THESIS ABSTRACT
PhD candidate: Tran Xuan Bien
Thesis title: Research using agricultural land towards commodity production serving
tourism in Uong Bi City, Quang Ninh province
Major: Land Management
Code: 62.85.01.03
Educational organization: Vietnam National University of Agriculture
Research Ojectives
Assessing the actual situation of land use for agricultural production and some
special agricultural commodities serving tourism in Uong Bi, Quang Ninh province;
Orientation and propose solutions to agricultural land use, special agricultural
production model, creating the products to meet the tourism in Uong Bi City, Quang
Ninh Province.
Materials and Methods
- Using the method of fieldwork survey and investigation, monitoring the actual
situation of the development of 3 models of particular goods production at local serving
tourism, that are: production model of Phuong Nam Early-ripe Litchi; production model
of Red flesh Dragon fruit; production model of Yen Tu Yellow Apricot Blossom.
Evaluating the efficiency production of these 3 models as a basis for orientating the
expanded development of production model serving tourism in the future.
- Applying the methods of statistical analysis, forecasting the need of agricultural
products serving tourism, agriculture development proposing the land to develop 3
models of special commodities production at local site serving tourism, that are,
production model of Phuong Nam Early-ripe Litchi; production model of Red flesh
Dragon fruit; production model of Yen Tu Yellow Apricot Blossom serving tourism by
software such as Microsoft Excel, MicroStation, MapInfo.
Main findings and conclusions
- Assessing the natural, economic and social conditions, which affect the
agricultural production in Uong Bi City. The research result show that Uong Bi has
many advantages of natural resources. Climatic and hydrographical conditions,
geographical position, land scape and human civilization favourable for comprehensive
social and ecoromic development. Especially for the development of agriculture and
tourism diversity. The total natural land area is 25,630.77 hectares, the agricultural land
area is 17,600.43 hectares, accounting for 68.67% of total natural land area. In which,
the area of agricultural land is 3474.54 hectares, accounting for 13.56% of total natural
land area. The historical monuments of Uong Bi City include: 02 works ranked at
national level (Yen Tu historical relics and scenery; Dien Cong Church), 03 works
ranked at provincial level and 18 works at municipal level. The total land area these
works is approximately 2,930 hectares, accounting for 11.43% of the total natural
land area.
xiv
- Assessing the actual situation of the agricultural production development in
Uong Bi City in the period of 2005 – 2013.
- Assessing the actual situation and the potential of tourist development in Uong
Bi city: the findings show that Uong Bi has great potential for tourist development with
five types of tourism. The most prominent of which is the type of festival tourism,
spiritual culture with the destination is the complex of Yen Tu cultural - historic sites
and beauty spot. Each year, Uong Bi city attracts more than 2 million tourists to visit,
which consumes the large amount of agricultural products, especially with type of
festival tourism and spiritual culture with over 1,400 tons of fruits.
- Assessing the potential of the development of agricultural commodity
production serving tourism. The stydied results indicate that Uong Bi city has a great
potential of land, soils, climate, social and economic conditions for the development of
agricultural commodity production models towards commodity serving tourism,
especially for 3 types of special agricultural products of local confirmed by the needs of
tourists such as Phuong Nam Early-ripe Litchi; Red flesh Dragon fruit; Yen Tu Yellow
Apricot Blossom. The potential land area for development of the models of Phuong
Nam Early-ripe Litchi; Red flesh Dragon fruit is 1,300 hectares and 795 hectares,
Monitoring results of 3 models of agricultural products serving tourism show that they
bring a very high effectiveness.
- Proposing the land use to develop 3 models of agricultural commodity production
serving tourism, that are production model of Phuong Nam Early-ripe Litchi with size of
356.5ha (increase 63.8ha compared to 2013), the estimated production is about 1,600 tons
(serving the needs of tourists at local in around 650 tons, accounting for 40.6% of total
production), production model of Red flesh Dragon fruit with size of 100.0ha (increase
65.0ha) the estimated production is about 1,300 tons (serving the needs of tourists about
1,150 tons, accounting for 88.5% of total production); production model of Yen Tu
Yellow Apricot Blossom with the quantity of 45,000 trees (increase 25,000 trees) the
converted area is 15.0ha.
- Proposing 5 groups of solutions primarily to develop the commodity production
serving tourism in Uong Bi City, namely: Solution group related to the policy
mechanisms and sources of investment capital; Solution group related to planning;
Solutions related to science and technology; Solution group related to the community
education propaganda and vocational training; Solution group related to markets of
agricultural products consumption and commodity serving tourism.
The research results contribute to the scientific research basis on the use of
agricultural land to create the commercial products to meet the needs of the market in
general and the tourism in particular. Assessing systematically according to three criteria
of economy, society and environment of the various types of agricultural land use in
Uong Bi, Quang Ninh province; the research findings contribute to select and determine 3
commodity products with high quality serving tourism, to increase people's income,
increase the economic efficiency on 1 area unit of agricultural production, Affirming the
position of 3 commodity products provided to visitors at the research site, that are
products such as Phuong Nam Early-ripe Litchi, Red flesh Dragon fruit and Yen Tu
Yellow Apricot Blossom.
xv
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Việt Nam đang trên con đường hội nhập và phát triển mạnh mẽ, phấn đấu
đến năm 2020 về cơ bản nước ta sẽ trở thành một nước công nghiệp theo hướng
hiện đại. Quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa ngày càng tăng gây áp lực rất lớn
đến đất đai, đặc biệt là quỹ đất sản xuất nông nghiệp. Giai đoạn 2009 - 2013 sản
xuất nông nghiệp ở nước ta đạt mức tăng trưởng bình quân 3,0% (Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, 2011). Hơn 70% dân số ở nước ta tập trung ở khu vực
nông thôn và trên 55% lao động tham gia trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp đã
góp phần quan trọng vào sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Chính vì vậy,
trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, nông nghiệp luôn được coi là mặt trận
hàng đầu và quá trình đổi mới của Việt Nam cũng bắt đầu từ lĩnh vực nông nghiệp.
Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 5 tháng 8 năm 2008 của Hội nghị lần thứ 7
Ban chấp hành Trung ương Đảng Khoá X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn
khẳng định: “Đẩy nhanh tiến độ quy hoạch sản xuất nông nghiệp trên cơ sở nhu
cầu thị trường và lợi thế từng vùng, sử dụng đất nông nghiệp tiết kiệm, có hiệu
quả, duy trì diện tích đất lúa đảm bảo vững chắc an ninh lương thực quốc gia
trước mắt và lâu dài. Cơ cấu lại ngành nông nghiệp, gắn với chế biến và thị
trường...”, thực hiện theo chủ trương của Đảng việc khai thác sử dụng quỹ đất
sản xuất nông nghiệp những năm gần đây đã đi vào chiều sâu theo nhu cầu chung
của thị trường. Năm 2000 giá trị sản xuất bình quân đạt 50 triệu đồng/ha đến nay
đã tăng lên 80 triệu đồng/ha nhiều mô hình sản xuất nông nghiệp đạt tới 400-500
triệu đồng/ha (Tổng cục Thống kê, 2012). Sản phẩm nông nghiệp ở nước ta rất
đa dạng và phong phú theo từng miền, từng mùa. Tuy nhiên, khả năng tiêu thụ
sản phẩm còn gặp nhiều khó khăn. Để hỗ trợ cho thị trường tiêu thụ sản phẩm
nông nghiệp trong vài năm gần đây xu thế phát triển du lịch gắn kết với sản
phẩm nông nghiệp là một hướng đi mới đã và đang được nhiều địa phương triển
khai thực hiện như Tuyên Quang (với sản phẩm Cam sành), Ninh Thuận (với sản
phẩm Nho), Lâm Đồng (với sản phẩm hoa, quả)... bước đầu mang lại hiệu quả
cao về mặt kinh tế, xã hội và môi trường.
Thành phố Uông Bí nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Quảng Ninh, nơi có hội
tụ đầy đủ các điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và di tích lịch sử, danh lam thắng
1
cảnh cho phát triển du lịch như khu danh thắng tâm linh Yên Tử (trung tâm phật
giáo của cả nước đã được xếp hạng cấp Quốc gia), chùa Ba Vàng, thác Lựng
Xanh... Hàng năm đã thu hút được hàng triệu lượt khách du lịch đến tham quan,
lễ hội tâm linh, nghỉ ngơi, giải trí... Để hỗ trợ cho dịch vụ du lịch, tỉnh Quảng
Ninh và thành phố Uông Bí đã có những định hướng, chính sách khuyến khích
người dân đầu tư phát triển sản xuất các sản phẩm nông nghiệp hàng hóa đặc thù
địa phương nhằm cung cấp sản phẩm chất lượng cao đáp ứng nhu cầu của người
dân thành phố và khách du lịch (Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí, 2014a).
Đến nay thành phố Uông Bí chưa có công trình nghiên cứu cụ thể mang
tính hệ thống trong việc sử dụng đất nông nghiệp nhằm mục đích tạo ra các sản
phẩm hàng hóa đặc thù của địa phương gắn kết với hoạt động du lịch. Chính vì
vậy, để làm rõ những quan điểm trên và giúp cho thành phố Uông Bí có những
cơ sở khoa học trong việc lựa chọn phát triển những sản phẩm nông nghiệp hàng
hóa đặc thù phục vụ du lịch mang lại hiệu quả cao và bền vững là rất quan trọng
và cần thiết.
1.2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
- Đánh giá thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp và một số sản phẩm
nông nghiệp hàng hóa đặc thù phục vụ cho du lịch ở Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;
- Định hướng và đề xuất giải pháp sử dụng đất sản xuất nông nghiệp theo hướng
sản xuất hàng hóa đáp ứng cho du lịch ở thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.
1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
Người sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp và các chính sách liên quan đến
sử dụng đất nông nghiệp; Đất sản xuất nông nghiệp, các loại hình sử dụng đất
sản xuất nông nghiệp, các mô hình sản xuất nông nghiệp đặc thù phục vụ cho
hoạt động du lịch trên địa bàn thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
Đề tài được tiến hành nghiên cứu trên địa bàn thành phố Uông Bí tỉnh
Quảng Ninh từ tháng 4/2011 đến tháng 12/2014.
Thời điểm theo dõi mô hình, điều tra số liệu, điều tra nông hộ được tiến
hành trong 2 năm 2012, 2013.
2
- Xem thêm -