Mô tả:
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Đồ án:
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 1
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 2
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nguyễn Ngọc
An
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 3
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 4
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
II Giải Pháp
Để giải quyết vấn đề trên, chúng em đã phân tích và đưa ra 2 giải
pháp:
Xây dựng hệ thống dựa trên nền tảng môi trường máy tính.
Xây dựng hệ thống dựa trên thực tế đã có, nâng cấp và cải
thiện phần cập nhật và quản lý tình hình sách một cách chính xác
nhất ở thư viện, lượng sách mượn và trả của đọc giả theo mô hình
tin học quản lý cơ sở dữ liệu tòan bộ bằng máy tính.
Bảng so sánh 2 giải pháp theo điều kiện thực tế:
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 5
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Mô hình quản lý thủ
công
Thời gian
xây dựng
Chi phí đầu
tư
Mô hình quản lý bằng
CSDL
- Châm và khó khăn trong - Nhanh dễ dàng trong việc
việc quản lý.
quản lý.
- Chi phí thấp.
- Chi phí cao.
Tính phổ
biến
- Phổ biến rộng rãi thường
thấy ở các thư viện. Nhân
viên quen với việc quản lý
thủ công rất chậm và tố
nhiều thời gian. Nhân viên
phải đến thư viện mới kiểm
tra được.
- Chưa phổ biến nhiều ở các
thư viện chỉ áp dụng cho một
vài thư viên lớn, nhân viên có
thể quản lý ở bất cứ đâu co
máy tính.
Tính thực
thi
- Tốc độ xử lý phục thuộc - Tốc độ xử lý phụ thuộc vào
vào nhân viên quản lý.
máy tính.
Tính bảo
mật
- Bảo mật không cao do
thông tin được được lưu trữ
ở sổ sách rất dễ dàng bị
mất thông tin.
- Khi thông tin của đọc giả
và tài liệu sẽ bị lộ sẽ ảnh
hưởng rất lớn đến ngân
sách của thư viện.
Tính khả thi
- Bảo mật rất cao do hệ thống
bảo mật trong máy chủ của
thư viện.
- Khi máy chủ bị đánh phá dữ
liệu không dễ dàng bị mất vì
có hệ thống bảo mật của máy
chủ.
- Dựa trên hệ thống cũ, tận - Phải xây dựng mới tòan bộ
dụng cơ sở vật chất sẵn có. hệ thống, cần trang thiết bị
cơ sở vật chất mới để phù
hợp.
PHẦN 2: Triển Khai – Xây Dựng Hệ
Thống
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 6
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Phạm vi và giới hạn của đồ án
Do phạm vi nằm trong giới hạn của môn học Phân tích thiết kế hệ
thống thông tin và các mục tiêu nêu trên nên phạm vi của đồ án
bao gồm:
Quản lý thông tin đọc giả - kể từ lúc đăng ký là thành viên của
thư viện.
Quản lý số lượng sách mượn và thông tin của đọc giả.
Quản lý các nhân viên và ban quản lý của thư viện.
Quản lý thống kê tình hình sách mượn và trả của thư viện.
Mượn và trả sách tại thư
viện
Số lượng sách
mượn
Person 1
Đọc giả
Tìm kiếm và cập nhật
thông tin
Thông tin phản
hồi
Hệ thống quản
lý,
kiểm tra, báo cáo
của thư viện
Tổng
số
lượng
sách
mượn
Thôn
g tin
của
đọc
giả
Hệ thống quản
lý,
đọc giả
của thư viện
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 7
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 8
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 9
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 10
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Mỗi thực thể tượng trưng cho một đơn vị lưu trữ tài liệu trong thư
viện.
Các thuộc tính:
#MADVLT
TENDVLT
Thực thể 4: LOAI_TAI_LIEU.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai tài liệu trong thư viện.
Các thuộc tính:
#MALTL
TENLTL
Thực thể 5: SACH.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai sách trong thư viện.
Các thuộc tính:
#MASACH
TUA
SOLUONG
NAMXB
NGAYNHAP
Thực thể 6: SACH_HONG.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai sách hỏng trong thư viện.
Các thuộc tính:
#MASH
TENSH
Thực thể 7: SACH_MOI.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai sách mới trong thư viện.
Các thuộc tính:
#MASM
TENSM
Thực thể 8: SACH_CU.
Mỗi thực thể tựơng trưng cho một lọai sách cũ trong thư viên.
Các thuộc tính:
#MASC
TENSC
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 11
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Thực thể 9: NGON_NGU.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một ngôn ngữ của sách trong thư
viện
Các Thuộc tính:
#MANGONNGU
NGONNGU
Thực thể 10: NHA_XUAT_BAN.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà xuất bản in ấn sách trong
thư viện.
Các thuộc tính:
#MANXB
TENNXB
DCHINXB
SDTNXB
EMAILNXB
Thực thể 11: TAC_GIA.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một tác giả sáng tác ra sách trong
thư viện.
Các thuộc tính:
#MATG
HOTENTG
DCHITG
SDTTG
Thực thể 12: DOC_GIA.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một đọc giả đến mượn và trả sách
trong thư viện.
Các thuộc tính:
#MASODG
DTUONG
HOTENDG
NGSINHDG
DIACHIDG
SDTDG
Thực thể 13: THE_THU_VIEN.
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 12
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Mỗi thực thể tượng trưng cho một thẻ thư viện của thư viện.
Các thuộc tính:
#MATHE
LOAITHE
NGAYLAPTHE
NGAYHETHAN
Thực thể 14: PHIEU_MUON_SACH.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một chi tiết phiếu mượn của thư
viện.
Các thuộc tính:
#MAPMS
HINHTHUCMUON
NGAYMUON
NGAYTRA
SOLUONG
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 13
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
2)
Lược đồ ERD mô hình CSDL
DON _VI_LUU_TRU
TAC_GIA
# MADVLT
TENDVLT
# MATG
HOTENTG
DCHITG
SDTTG
(1,1)
NHA_XUAT_BAN
# MANXB
TENNXB
DCHINXB
SDTNXB
EMAILNXB
(1,N)
DE
(1,1)
VIET
IN
(1,N)
PHIEU_MUON_SACH
(1,N)
# MAPMS
HINHTHUCMUON
NGAYMUON
NGAYTRA
SOLUONG
# MASACH
(1,N) TUA
SOLUONG (1,N)
NAMXB
NGAYNHAP
(1,N)
(1,N)
CHITIET
SACH
(1,N)
(1,1)
CO
NGON _NGU
#MANGONNGU
NGONNGU
(1,N)
(1,N)
LOAI _TAI_LIEU
CO
MUON
(1,1) # MALTL
KIEM
TENLTL
(1,1)
DOC_GIA
#MASODG
DTUONG
HOTENDG
NGSINHDG
DIACHIDG
SDTDG
SACH_HONG
# MASH
TENSH
SACH_CU
# MASC
TENSC
SACH _MOI
# MASM
TENSM
(1,1)
CO
(1,N)
THE_THU_VIEN
#MATHE
LOAITHE
NGAYLAPTHE
NGAYHETHAN
NHAN _VIEN
# MANV
(1,1) MATKHAU
HOTENNV
DCHINV
SDTNV
CMND
PHONG_BAN
(1,N)
LAM
(1,1) # MAPB
TENPB
DCHIPB
SDTPB
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 14
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
3)
Mô tả chi tiết thực thể
Thực thể 1:
NHAN_VIEN (#MANV, HOTENNV, MATKHAU, DCHINV, SDTNV,
CMND).
Tên thực thể: NHAN_VIEN
Tên thuộc
Diễn giải
tính
#MANV
Mã số của nhân viên
Kiểu
DL
C
Lọa
MGT
i DL
B
8 kí tự
8 byte
HOTENNV
Họ tên của nhân viên
C
30 byte
MATKHAU
Mật khẩu của nhân
viên
Địa chỉ của nhân viên
C
B
30
kí tự
B
10 kí tự
20 byte
C
B
255 byte
Số điện thọai của nhân
viên
Chứng minh nhân dân
của nhân viên
S
K
255 kí
tự
11 kí tự
S
K
9 kí tự
9 byte
Tổng
323
byte
DCHINV
SDTNV
CMND
Số Byte
11 byte
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 15
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 16
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 17
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Tên thực thể: PHONG_BAN
Tên thuộc
Diễn giải
tính
#MAPB
Mã phòng ban trong
thư viện.
10
Tên phòng ban trong
byteCB10 kí thư viện.
tựTENPB
SDTPBĐịa
chỉ của
phòng ban
trong thư
viện.
DCHIPB
Kiểu
DL
C
Lọa
MGT
i DL
B
4 kí tự
Số Byte
4 byte
C
B
15 kí tự
15 byte
Số điện của phòng ban. S
K
8 kí tự
8 byte
Tổng
47 byte
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 18
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Thực thể 3:
DON_VI_LUU_TRU (#MADVLT, TENDVLT).
Thực thể 4:
LOAI_TAI_LIEU (#MALTL, TENLTL).
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 19
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp
Trang 20
- Xem thêm -