Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần vi...

Tài liệu Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần vinafood 1 thái bình

.PDF
118
112
98

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA KINH TẾ NGHIÊM THU THỦY KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VINAFOOD 1 THÁI BÌNH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP GVHD: ThS. VÕ THỊ THÙY TRANG Nha Trang, tháng 11 năm 2008 LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập và làm đề tài vừa qua em đã nhận được sự giúp đỡ từ phía nhà trường, khoa Kinh tế, bộ môn Kế toán, các thầy cô giáo, gia đình và bạn bè. Qua đây em xin được gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban giám hiệu nhà trường, ban chủ nhiệm khoa Kinh tế cùng quý thầy cô trường Đại học Nha Trang đã tạo điều kiện thuận lợi giúp em hoàn thành chương trình học tập và công tác tốt nghiệp. Em xin chân thành cảm ơn cô giáo Võ Thị Thùy Trang đã hướng dẫn và chỉ bảo tận tình giúp em hoàn thành đề tài này. Em xin chân thành cảm ơn các cô chú, anh chị trong Công ty CP Vinafood 1 Thái Bình đã trực tiếp giúp đỡ, cung cấp cho em các số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty trong thời gian vừa qua. Cuối cùng em xin chân thành kính chúc các thầy cô giáo trường Đại học Nha Trang và các cô chú anh chị trong Công ty CP Vinafood 1 Thái Bình dồi dào sức khỏe và thành đạt trong cuộc sống. Nha Trang, tháng 11 năm 2008 Sinh viên thực hiện Nghiêm Thu Thủy MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................. a Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI ............................................................................................................... 3 1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH. ........................................................ 4 1.1.1. Các khái niệm cơ bản....................................................................................... 4 1.1.2. Ý nghĩa của kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh............ 4 1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán....................................................................................... 5 1.2. KẾ TOÁN DOANH THU....................................................................................... 5 1.2.1. Nội dung .......................................................................................................... 5 1.2.2. Tài khoản sử dụng............................................................................................ 6 1.2.3. Chứng từ và sổ sách liên quan.......................................................................... 7 1.2.4. Nguyên tắc hạch toán....................................................................................... 7 1.2.5. Phương pháp hạch toán và một số nghiệp vụ chủ yếu. ...................................... 9 1.2.5.1.Bán hàng thông thường (Bán hàng trực tiếp).............................................. 9 1.2.5.2.Bán hàng theo phương thức trao đổi hàng................................................ 10 1.2.5.3.Bán hàng theo phương thức trả góp, trả chậm.......................................... 10 1.2.5.4.Cho thuê bất động sản.............................................................................. 11 1.2.5.5.Bán hàng thông qua đại lý, ký gửi ............................................................ 11 1.2.5.6.Sử dụng hàng hóa để biếu tặng, sử dụng nội bộ........................................ 12 1.5.2.7.Sử dụng hàng hóa để trả lương, thưởng cho người lao động..................... 13 1.2.6.8. Hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB hoặc thuế XK .......... 13 1.3. CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU........................................................... 13 1.3.1. Chiết khấu thương mại. .................................................................................. 13 1.3.1.1.Khái niệm................................................................................................. 13 1.3.1.2.Tài khoản sử dụng.................................................................................... 13 1.3.1.3.Nguyên tắc hạch toán ............................................................................... 14 1.3.1.4. Phương pháp hạch toán và một số nghiệp vụ chủ yếu. ............................. 14 1.3.2. Kế toán hàng bán bị trả lại.............................................................................. 15 1.3.2.1. Khái niệm................................................................................................ 15 1.3.2.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 15 1.3.2.3. Nguyên tắc hạch toán.............................................................................. 15 1.3.2.4. Phương pháp hạch toán và một số nghiệp vụ chủ yếu. ............................. 15 1.3.3. Kế toán giảm giá hàng bán. ............................................................................ 16 1.3.3.1.Khái niệm................................................................................................. 16 1.3.3.2. Tài khoản sử dụng. .................................................................................. 16 1.3.3.3.Nguyên tắc hạch toán. .............................................................................. 16 1.3.3.4. Phương pháp hạch toán và một số nghiệp vụ chủ yếu .............................. 16 1.4. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN. ..................................................................... 17 1.4.1. Nội dung ........................................................................................................ 17 1.4.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 17 1.4.3. Chứng từ và sổ sách liên quan. ....................................................................... 17 1.4.4. Phương pháp hạch toán và một số nghiệp vụ chủ yếu ..................................... 18 1.5. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG ........................................................................ 18 1.5.1. Nội dung ........................................................................................................ 18 1.5.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 18 1.5.3. Nguyên tắc hạch toán..................................................................................... 19 1.5.4. Phương pháp hạch toán và một số nghiệp vụ chủ yếu ..................................... 19 1.6. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP.............................................. 20 1.6.1. Nội dung ........................................................................................................ 20 1.6.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 20 1.6.4. Nguyên tắc hạch toán..................................................................................... 20 1.6.4. Phương pháp hạch toán và một số nghiệp vụ chủ yếu. .................................... 21 1.7. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ................................................................ 22 1.7.1.Kế toán doanh thu tài chính. ............................................................................ 22 1.7.1.1. Nội dung. ................................................................................................ 22 1.7.1.2. Tài khoản sử dụng. .................................................................................. 22 1.7.1.3. Nguyên tắc hạch toán.............................................................................. 22 1.7.1.4. Phương pháp hạch toán và một số nghiệp vụ chủ yếu. ............................. 23 1.7.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính. ............................................................... 23 1.7.2.1. Nội dung ................................................................................................. 23 1.7.2.2. Tài khoản sử dụng. .................................................................................. 24 1.7.2.3. Nguyên tắc hạch toán.............................................................................. 24 1.7.2.4. Phương pháp hạch toán và một số nghiệp vụ chủ yếu. ............................. 25 1.8. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC......................................................................... 25 1.8.1.Kế toán thu nhập hoạt động khác..................................................................... 25 1.8.1.1. Nội dung ................................................................................................. 25 1.8.1.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 26 1.8.1.3. Nguyên tắc hạch toán. ............................................................................. 26 1.8.1.4. Phương pháp hạch toán và một số nghiệp vụ chủ yếu. ............................. 27 1.8.2. Kế toán chi phí hoạt động khác. ..................................................................... 27 1.8.2.1. Nội dung. ................................................................................................ 27 1.8.2.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 28 1.8.2.3. Nguyên tắc hạch toán. ............................................................................. 28 1.8.2.4. Phương pháp hạch toán và một số nghiệp vụ chủ yếu. ............................. 28 1.9. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP. ............................... 29 1.9.1. Nội dung. ....................................................................................................... 29 1.9.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 29 1.9.3. Nguyên tắc hạch toán. .................................................................................... 30 1.9.4. Phương pháp hạch toán và một số nghiệp vụ chủ yếu. .................................... 30 1.10. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .................... 31 1.10.1. Nội dung ...................................................................................................... 31 1.10.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................ 31 1.10.2.1. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh........................................ 31 1.10.2.2. Tài khoản 421 – Lợi nhuận chưa phân phối........................................... 31 1.10.3. Nguyên tắc hạch toán Tài khoản 911 ............................................................ 32 1.10.4. Phương pháp hạch toán ................................................................................ 32 Chương 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI VĂN PHÒNG CÔNG TY CỔ PHẦN VINAFOOD 1 THÁI BÌNH ................................................................. 33 2.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VINAFOOD1 THÁI BÌNH. ... 34 2.1.1. Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của Công ty.............................. 34 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ.................................................................................. 35 2.1.3. Đặc điểm kinh doanh tại Công ty và tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty........ 36 2.1.3.1. Đặc điểm kinh doanh............................................................................... 36 2.1.3.2. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty......................................................... 36 2.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình kinh doanh của Công ty trong thời gian qua .......................................................................................................................... 39 2.1.4.1. Nhân tố bên trong................................................................................... 39 2.1.4.2.Nhân tố bên ngoài .................................................................................... 39 2.1.5. Đánh giá khái quát hoạt động của Công ty qua 3 năm 2005, 2006, 2007........ 40 2.1.6. Phương hướng phát triển của Công ty trong thời gian tới................................ 44 2.2. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VINAFOOD1 THÁI BÌNH. ............................................................................................................... 45 2.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại Công ty.................. 45 2.2.1.1. Tổ chức bộ máy kế toán........................................................................... 45 2.2.1.2. Hình thức tổ chức kế toán........................................................................ 46 2.2.1.3. Hình thức ghi sổ kế toán.......................................................................... 47 2.3. THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI VĂN PHÒNG CÔNG TY CỔ PHẦN VINAFOOD1 THÁI BÌNH. ........................................................................................ 48 2.3.1. Khái quát chung ............................................................................................. 48 2.3.2. Kế toán doanh thu tiêu thụ.............................................................................. 49 2.3.2.1. Các phương thức bán hàng tại Cty:......................................................... 49 2.3.2.2 Nội dung .................................................................................................. 49 2.3.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................... 58 2.3.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán........................................................................ 58 2.3.2.5. Kế toán chi phí bán hàng......................................................................... 64 2.3.2.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp...................................................... 72 2.3.2.7. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. ................................................... 84 2.3.2.8. Kế toán chi phí, doanh thu hoạt động khác. ............................................. 88 2.3.2.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ...................................................... 91 2.4. Phân tích đánh giá một số chỉ tiêu liên quan đến kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2007 ....................................................................................................... 95 2.5. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VINAFOOD 1 THÁI BÌNH. ......................................................................................................................... 97 2.5.1. Những ưu điểm .............................................................................................. 97 2.5.2. Những tồn tại ................................................................................................. 99 Chương 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP VINAFOOD 1 THÁI BÌNH........................................................ 100 3.1. SỰ CẦN THIẾT VÀ NGUYÊN TẮC HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP VINAFOOD 1 THÁI BÌNH. ..................................................................................... 101 3.2. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP VINAFOOD 1 THÁI BÌNH.. 102 KẾT LUẬN.................................................................................................................. 107 DANH MỤC LƯU ĐỒ Lưu đồ 1: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ doanh thu bán hàng theo phương thức bán buôn và cung ứng xuất khẩu………………………………………………………..52 Lưu đồ 2: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ doanh thu bán hàng theo phương thức xuất khẩu ủy thác………………………………………………………………………..54 Lưu đồ 3: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ giá vốn hàng bán…………………..60 Lưu đồ 4: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ xét duyệt tổn thất…………………..61 Lưu đồ 5: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ chi phí điện, nước, điện thoại của bộ phận bán hàng …………………………………………………………………………..65 Lưu đồ 6: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ chi phí khấu hao tài sản cố định bộ phận bán hàng…………………………………………………………………………...66 Lưu đồ 7: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ chi phí tiền lương nhân viên bán hàng……………………………………………………………………………………...68 Lưu đồ 8: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ chi phí điện, nước, điện thoại của bộ phận quản lý……………………………………………………………………………..73 Lưu đồ 9: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ chi phí khấu hao tài sản cố định bộ phận quản lý……………………………………………………………………………..74 Lưu đồ 10: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ chi phí tiền lương nhân viên quản lý…………………………………………………………………………………………76 Lưu đồ 11: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ chi phí lãi vay Ngân hàng…………81 Lưu đồ 12: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ chi phí lãi vay ngoài và lãi do thanh toán chậm………………………………………………………………………………...82 Lưu đồ 13: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ thu lãi Ngân hàng………………….85 Lưu đồ 14: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ thu lãi Chi nhánh, lãi do giao hàng chậm ……………………………………………………………………………………..86 Lưu đồ 15: Lưu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ hoạt động khác…………………….89 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng trực tiếp…………………………….9 Sơ đồ 2: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng….10 Sơ đồ 3: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức trả góp, trả chậm 10 Sơ đồ 4: Sơ đồ hạch toán doanh thu từ hoạt động cho thuê bất động sản ………….11 Sơ đồ 5: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng ở cơ sở giao đại lý………………….11 Sơ đồ 6: Sơ đồ hạch toán doanh thu ở cơ sở nhận bán hàng đại lý, ký gửi ………..12 Sơ đồ 7: Sơ đồ hạch toán doanh thu hàng hóa biếu tặng, sử dụng nội bộ………….12 Sơ đồ 8: Sơ đồ hạch toán doanh thu hàng hóa trả lương……………………………13 Sơ đồ 9: Sơ đồ hạch toán doanh thu hàng hóa chịu thuế TTĐB, thuế XK ………. .13 Sơ đồ 10: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại………………………………….14 Sơ đồ 11: Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại………………………………………15 Sơ đồ 12: Sơ đồ hạch toán khoản giảm giá hàng bán……………………………….16 Sơ đồ 13: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán………………………………………..18 Sơ đồ 14: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng………………………………………...19 Sơ đồ 15: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp…………………………...21 Sơ đồ 16 : Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính…………………………………….23 Sơ đồ 17: Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính……………………………..25 Sơ đồ 18: Sơ đồ hạch toán thu nhập hoạt động khác……………………………….27 Sơ đồ 19: Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động khác…………………………………28 Sơ đồ 20: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp……………………30 Sơ đồ 21: Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh…………………...32 Sơ đồ 22 : Sơ đồ bộ máy quản lý tại Công ty……………………………………….37 Sơ đồ 23 : Sơ đồ bộ máy kế toán……………………………………………………45 Sơ đồ 24: Sơ đồ hạch toán theo hình thức chứng từ ghi sổ…………………………47 Sơ đồ 25: Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu bán hàng quý II - Năm 2008………57 Sơ đồ 26: Sơ đồ hạch toán tổng hợp giá vốn hàng bán quý II - Năm 2008…………63 Sơ đồ 27: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng quý II - Năm 2008………….71 Sơ đồ 28: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp quý II - Năm 2008………………………………………………………………………………...79 Sơ đồ 29: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí tài chính quý II - Năm 2008…………84 Sơ đồ 30: Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu tài chính quý II - Năm 2008……...88 Sơ đồ 31: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí và thu nhập hoạt động khác quý II Năm 2008…………………………………………………………………………..91 Sơ đồ 32: Sơ đồ hạch toán tổng hợp kết quả kinh doanh quý II - Năm 2008……...93 Sơ đồ 33: Sơ đồ phân tích Dupont của Công ty năm 2007………………………...96 LỜI NÓI ĐẦU 1. Sự cần thiết của đề tài Cùng với xu thế hội nhập đang diễn ra trên phạm vi toàn cầu đã tạo ra sức ép lớn cho các doanh nghiệp trong nước. Đặc biệt từ khi nước ta gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO tính cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước cũng như nước ngoài diễn ra một cách mãnh liệt. Doanh nghiệp phải hoạt động làm sao để doanh thu và lợi nhuận đạt được là cao nhất để bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh, trích lập các quỹ nâng cao đời sống người lao động. Chính vì vậy mà công tác quản lý và hạch toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh rất quan trọng, nó giúp cho các nhà quản lý nắm bắt được toàn bộ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Công ty mình để từ đó có biện pháp và phương hướng để doanh nghiệp ngày càng phát triển. Được sự đồng ý của trường Đại học Nha Trang, Khoa Kinh tế, bộ môn kế toán và ban lãnh đạo Công ty Cổ phần Vinafood 1 Thái Bình em đã trải qua thời gian tìm hiểu thực tế tại Công ty và em xin trình bày đề tài “Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vinafood 1 Thái Bình”. Thời gian thực tập từ 28/7/2008 đến 8/11 /2008. 2. Mục tiêu nghiên cứu Tìm hiểu thực tế công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty để thấy được những mặt đạt được và chưa được từ đó đưa ra các hướng đề xuất góp phần hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu. Nghiên cứu quá trình hạch toán kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vinafood1 Thái Bình. 3.2. Phạm vi nghiên cứu Tập trung nghiên cứu công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại văn phòng Công ty. Số liệu được trích dẫn cụ thể và chính xác căn cứ vào các chứng từ và sổ sách phát sinh trong quý II năm 2008. 4. Phương pháp nghiên cứu Quan sát thực tế, thu nhập và phân tích số liệu, phỏng vấn các nhân viên… 5. Nội dung kết cấu của đề tài tốt nghiệp: bao gồm 3 chương Chương I: Cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại. Chương II: Thực trạng công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Văn phòng Công ty Cổ phần Vinafood 1 Thái Bình Chương III: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vinafood 1 Thái Bình. Với kiến thức còn hạn chế và thời gian thực tập không nhiều, bên cạnh đó trình độ chuyên môn trên thực tế chưa có nên chắc chắn không tránh khỏi những sai sót trong bài báo cáo. Kính mong sự đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo, các cô chú, anh chị trong phòng kế toán của Công ty. Em xin chân thành cảm ơn cô giáo Võ Thị Thùy Trang – Giảng viên trực tiếp hướng dẫn em, cùng các thầy cô khoa Kinh tế trường Đại học Nha Trang và các cô chú, anh chị trong Công ty đã tận tình giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành đề tài của mình. Nha Trang, tháng 11 năm 2008 Sinh viên thực hiện Nghiêm Thu Thủy Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI 1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH. 1.1.1. Các khái niệm cơ bản * Tiêu thụ: Xét theo góc độ kinh tế tiêu thụ là việc chuyển quyền sở hữu về các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất hoặc cung cấp ra, đồng thời được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán. * Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ ké toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp. Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm: - Bán hàng: Bán hàng hóa mà doanh nghiệp mua vào; - Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một hoặc nhiều kỳ kế toán; - Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia. * Xác định kết quả kinh doanh: Kết quả kinh doanh là phần thu nhập còn lại sau khi trừ đi các khoản chi phí. Kết quả kinh doanh là mục đích cuối cùng của các doanh nghiệp và nó phụ thuộc vào quy mô, chất lượng của quá trình kinh doanh. 1.1.2. Ý nghĩa của kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh Đối với một doanh nghiệp đặc biệt là doanh nghiệp thương mại thì hoạt động này càng giữ vai trò quan trọng và có ý nghĩa to lớn thể hiện ở một số nội dung sau : - Sau một quá trình hoạt động, kế toán doanh thu tiêu thụ giúp xác định được kết quả của hoạt động và lợi nhuận đạt được trở thành mối quan tâm cũng như mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp. Kết quả kinh doanh có thể bao gồm : kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động bất thường. - Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là đánh giá cuối cùng về hiệu quả quá trình kinh doanh của doanh nghiệp, có thể là lãi hoặc lỗ và sẽ được phân phối sử dụng theo những mục đích nhất định theo quy chế tài chính như sau: bù đắp lỗ năm trước, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, chia lãi cho các thành viên góp vốn, trích lập các quỹ của doanh nghiệp... Như vậy, cần phải quản lý tốt công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. Trong đó, một nhân tố giữ vai trò then chốt mang lại hiệu quả cao cho hoạt động này đó là thông tin kế toán về quá trình tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động của đơn vị. Bởi kế toán là một công cụ thu nhận, xử lý và cung cấp toàn bộ thông tin về nghiệp vụ bán hàng và xác định kết quả bán hàng cho phép doanh nghiệp đạt được mục tiêu lợi nhuận và các mục tiêu khác đề ra. 1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán Trong nền kinh tế thị trường các doanh nghiệp phải tự hạch toán kinh doanh lấy thu bù chi và có lãi, vì vậy kế toán có vai trò quan trọng không thể thiếu. Kế toán được coi là một công cụ hữu hiệu đáp ứng được các yêu cầu quản lý về tiêu thụ và xác định kết quả. Để có kết quả kế toán cần thực hiện tốt các nhiệm vụ sau: - Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác khối lượng thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ bán ra và tiêu thụ nội bộ. Xác định phương pháp và tính toán đúng đắn trị giá vốn của hàng đã bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp,… nhằm xác định đúng đắn kết quả kinh doanh. - Kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện kế hoạch bán hàng, kế hoạch lợi nhuận, phân phối lợi nhuận, kỷ luật thanh toán và nghĩa vụ với nhà nước. - Cung cấp thông tin chính xác, trung thực và đầy đủ về tình hình bán hàng, xác định kết quả phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và quản lý doanh nghiệp. 1.2. KẾ TOÁN DOANH THU 1.2.1. Nội dung Doanh thu từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ; - Các khoản trợ giá, phụ thu theo quy định của Nhà nước để sử dụng cho doanh nghiệp; - Giá trị của các sản phẩm, hàng hóa đem biếu tặng hoặc tiêu dùng nội bộ trong doanh nghiệp. 1.2.2. Tài khoản sử dụng * Tài khoản 511 : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau: + Bán hàng: Bán hàng hoá mua vào và bán bất động sản đầu tư. + Cung cấp dịch vụ: thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động... - Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ và có 5 tài khoản cấp 2: + TK5111: Doanh thu bán hàng hoá + TK5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ + TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm + TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá + TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư - Kết cấu của tài khoản 511 : Bên Nợ : + Thuế xuất khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT trực tiếp phải nộp. + Kết chuyển khoản chiết khấu thương mại thực tế phát sinh trong kỳ. + Kết chuyển giảm giá hàng bán thực tế phát sinh trong kỳ. + Kết chuyển giá trị hàng bán bị trả lại. + Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh Bên Có : + Doanh thu bán hàng hóa, cung cấp lao vụ, dịch vụ trong kỳ và doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư. + Các khoản trợ giá, phụ thu được tính vào doanh thu * Tài khoản 512 : Doanh thu bán hàng nội bộ Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ doanh nghiệp. Tài khoản này không có số dư cuối kỳ và có 3 tài khoản cấp 2: - TK 5121: Doanh thu bán hàng hoá - TK 5122: Doanh thu bán thành phẩm - TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ Kết cấu tài khoản 512 tương tự như tài khoản 511. 1.2.3. Chứng từ và sổ sách liên quan Các loại chứng từ liên quan đến doanh thu bán hàng gồm : - Hóa đơn Giá trị gia tăng (01GTKT – 3LL) - Hóa đơn bán hàng thông thường (02GTTT – 3LL) - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ (03PXK – 3LL) - Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý (04HDL – 3LL) 1.2.4. Nguyên tắc hạch toán - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu được tiền từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (Nếu có) - Trường hợp doanh nghiệp có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong kế toán theo tỷ giá giao dịch thực tế phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch binh quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế phát sinh. - Tài khoản 511 chỉ phản ánh doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư đã bán, dịch vụ đã cung cấp được xác định là đã bán trong kỳ không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ thu được tiền. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán. - Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng thì hoạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng. - Trường hợp bán theo phương thức trả góp, trả chậm thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá trả tiền ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định. - Đối với trường hợp cho thuê tài sản, có nhận trước tiền cho thuê của nhiều năm thì doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính được xác định trên cơ sở lấy tổng số tiền nhận được chia cho số kỳ nhận trước tiền. - Các khoản giảm trừ doanh thu như chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại phải hoạch toán riêng vào các tài khoản 521, 532, 531. - Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hóa đơn bán hàng và đã thu tiền hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng thị trị giá số hàng này không được coi là đã bán trong kỳ và không được ghi vào Tài khoản 511 mà chỉ hoạch toán vào bên Có tài khoản 131 về khoản tiền đã thu. - Không được hạch toán vào tài khoản 511 các trường hợp sau : + Trị giá hàng hóa, vật tư xuất giao cho bên ngoài gia công chế biến. + Trị giá hàng hóa, dịch vụ cung cấp giữa công ty, Tổng công ty với các đơn vị hoạch toán phụ thuộc. + Trị giá hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho nhau giữa Tổng công ty với các đơn vị thành viên. + Trị giá hàng hóa đang gửi bán, dịch vụ hoàn thành đã cung cấp cho khách hàng nhưng chưa được xác định là đã bán. + Doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác không được coi là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Số tiền thu được về thanh lý và bán tài sản cố định. 1.2.5. Phương pháp hạch toán và một số nghiệp vụ chủ yếu. 1.2.5.1.Bán hàng thông thường (Bán hàng trực tiếp). 511, 512 111, 112, 131 Doanh thu bán hàng (PPTT) Doanh thu bán hàng (PPKT) 3331 Thuế GTGT phải nộp Sơ đồ 1 : SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG TRỰC TIẾP 1.2.5.2.Bán hàng theo phương thức trao đổi hàng 131 511 156 Doanh thu bán hàng (PPTT) Giá mua (bao gồm thuế) Doanh thu bán hàng (PPKT) Giá mua chưa thuế 3331 133 Thuế GTGT được KT Thuế GTGT phải nộp 111, 112 Số tiền phải trả thêm 111, 112 Số tiền thu thêm Sơ đồ 2: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG THEO PHƯƠNG THỨC HÀNG ĐỔI HÀNG 1.2.5.3.Bán hàng theo phương thức trả góp, trả chậm 111, 112 131 511 Giá bán trả ngay Số tiền thực thu 3331 Thuế GTGT phải nộp 515 33387 Lãi trả góp trả chậm Chênh lệch theo giá trả chậm Sơ đồ 3: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG THEO PHƯƠNG THỨC TRẢ GÓP, TRẢ CHẬM
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất