MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT......................................................................... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .................................................................. iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................... v
Đ
C
................................................................................................. vi
Ơ
Đ CĐ Ể
C ỨC
Ả
CỦ C
C
Ế–
Ụ
Đ
C
SẢ
SẢ
Ơ
SƠ .................................................................................. 1
ủ
ụ
S
C
...................................................................................... 1
C
1.1.1.
S
ụ
......................................................................................................... 1
ủ C
1.1.2.
ụ
S
............................................................................... 1
Đ
ủ C
ụ
S
C
S
.................................................................................................... 3
1.2.1. C ứ
ụ ủ
C
ụ
S n ......................................................................................................... 3
1.2.2. Đ
ủ
ụ
S
C
...................................................................... 4
ứ
ủ
C
1.3.1. C
1.3.2. Chứ
ụ
ứ
ủ
S
C S
5
................................................ 5
S
....................... 5
m vụ của các phòng ban: ........................................... 5
i
ủ C
S
C
C SXTMDV
......................................................................................................... 8
Ơ
C ỨC
C
C
Ế
Ế
SẢ
Ơ
C
Ụ
SƠ .................................................................................................. 13
ứ
2.1
C S
ứ
C S
2.2.1 C
........... 13
S
......... 15
............................................................ 15
ứ
ụ
C ứ
ụ
2.2.4
ứ
2.2.5
ứ
ứ
ừ
.................................. 16
................................................ 18
ụ
...................................... 21
....................................................... 22
ứ
2.3
S
ủ
....................... 24
2.3.1
..................................................................... 24
2.3.2
............................................................. 26
2.3.3
............................ 28
2.3.4
SCĐ ........................................................................... 31
2.3.4.1
.................................................................................... 31
2.3.4.2
SCĐ .................................................................................... 34
C
Ơ
M TS
Đ
TÌNH HÌNH T
TOÁN KẾ TOÁN T I CÔNG TY C
C
3.1 Đ
3.2 Đ
S
Ụ
PH
CHỨC H CH
SẢ
Ơ
SƠ ...................................................................... 36
ứ
C S
ứ
C
S
.. 36
C S
… … ....................................................................................................... 36
KẾT LU N .................................................................................................... 41
ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hi u
Diễn gi i
ổp n
1.
CP
2.
SXTMDV
n u tt
n m dịc v
3.
BHXH
o
ộ
4.
BCTC
oc ot c n
5.
T
Đ
m
T s nc
ịn
iii
Ghi chú
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
B ng 1.1: B ng tóm tắt tình hình s n xu t kinh doanh của công ty CP
XTMDV G an
n ........................................................................................ 9
B ng 1.2: B n
n
mức ộ ộc lập về mặt tài chính của công ty ......... 11
B ng 1.3 : B n
n
khái quát kh năn s n lợi.................................... 12
n 2 1:
t n c ứn t s d n t c n t
ồ 2 2 : Tr n t
sổ k to n t eo
iv
P XTMDV G an
n 17
n t ức N ật k c un ................. 22
DANH MỤC SƠ ĐỒ
ồ 1 2:
ồ21M
ồ tổ chức bộ máy qu n lý của c n t
n tổ chức bộ máy k toán t c n t
P XTMDV G an
n..... 5
P XTMDV G an
n 13
ồ 2.3. H ch toán tổng hợp v n bằng tiền ................................................. 25
ồ 2.4. H ch toán tổng hợp c c k o n t an to n ..................................... 27
ồ 2.5. H ch toán tổng hợp t ền l
n v c c k o n tr c t eo l
n ...... 30
ồ 2.6 H ch toán chi ti t t eo p
n p p t ẻ song song. ...................... 32
ồ 2.7. H ch toán tổng hợp vật t .............................................................. 33
S
ồ 2.8 H ch toán tổng hợp T
Đ.............................................................. 35
v
Đ
Thực tập tốt nghiệp là đợt thực tập được tiến hành sau khi học xong
chương trình lý thuyết chuyên ngành kế toán tổng hợp với mục đích là để
sinh viên bước đầu tìm hiểu hoạt động sản xuất kinh doanh và công tác kế
toán của doanh nghiệp nơi mình thực tập; so sánh, phân tích những kiến thức
đã học với thực tế của doanh nghiệp, qua đó tự củng cố và bổ sung những
kiến thức của ngành nghề mình đã học.
rong suốt th i gian thực tập được sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình
của các cô chú, các anh chị ở các phòng ban đặc biệt là các anh chị phòng kế
toán tại đơn vị thực tập - Công ty CP Sản xuấ
ơ
m i d ch vụ Giang
ơ em cũng đã nắm được cơ bản tình hình sản xuất kinh doanh chủ yếu của
công ty, tình hình hoạt động của các bộ phận, các phòng ban và các đội
trong công ty. Đặc biệt, qua đợt thực tập này em cũng đã được thực hành một
số kỹ năng nghiệp vụ cơ bản của công tác kế toán tại công ty, cũng như được
tìm hiểu quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty thông qua sổ
sách kế toán.
Kết thúc đợt thực tập, em xin tổng kết lại những kiến thức đã tìm hiểu
được thông qua Báo cáo tốt nghiệp này. Ngoài phần mở đầu và kết luận, báo
cáo gồm 3 phần:
hần
ổng quan về đặc điểm inh tế – ỹ thuật và bộ máy tổ chức
quản lý hoạt động sản uất inh doanh của công ty
ản uất thương mại
dịch vụ iang ơn
hần
ổ chức bộ máy ế toán và hệ thống ế toán tại công ty
ản uất thương mại dịch vụ iang ơn
hần
công ty
ột số đánh giá về tình hình tổ chức hạch toán ế toán tại
ản uất thương mại dịch vụ iang ơn
vi
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo bộ môn ế toán, đặc biệt là
hạc s Mai Vân Anh đã luôn tận tình chỉ bảo và giúp đỡ em trong suốt quá
trình thực tập cũng như viết báo cáo này. Em cũng in chân thành cảm ơn các
cô chú, các anh chị tại các phòng ban trong công ty CP Sản xuất thương mại
dịch vụ
iang ơn đã luôn tạo điều kiện để em hoàn thành tốt đợt thực tập
này. uy nhiên với iến thức còn hạn chế nên
hông tránh h i những thiếu
sót ính mong được sự hướng dẫn giúp đỡ của thầy cô và anh chị để bài báo
cáo của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Đặng hị húy ga
vii
C
Ơ
Đ CĐ Ể
C ỨC
Ế–
Ả
Đ
CỦ C
C
C
SẢ
Ụ
Ơ
SƠ
ủ
1.1.
ụ
SẢ
C
S
ả
1.1.1.
ấ
ơ
m
ụ
ơ
n t s n u tt
n m
dịc v G an
Gi y phép ăn k k n doan s 0103648265
Thành ph Hà Nội c p l n
un
n
ợc Sở k ho c v Đ u t
20/03/2009 v
thứ 5 ngày 08/02/2012 vớ t n t n n
ợc t n lập t eo
ợc t a
ổi bổ sung l n
sau:
Ơ
Tên doanh nghi p : CÔNG TY CP SẢN XU
I
SƠ
D CH VỤ
Tên ti ng anh
: GIANG SON SERVICE TRADING
PRODUCTION JONT SOCK COMPANY
Địa chỉ
: S 26A Đồn N ân, P Đồng Nhân, Q. Hai Bà
Tr n , TP
Nội
Đ n tho i
: 04.39760293
Email
:
[email protected]
Fax: 04.39761998
Mã s DN (MST) : 0103648265
V n
ều l
: 15 000 000 000 ồng.
ả
1.1.2.
m
ụ
ấ
ơ
ơ
Năm 2009 , công ty cổ ph n SXTMDV Giang
n
c n t ức
ợc
thành lập . Công ty ho t ộng có chức năn t p cận kinh doanh , cung ứng
1
các lo i vật li u xây d n
ph n
ặc bi t là các lo
măn
T
ó,c n t
u d n d n một trong những nhà cung c p vật li u xây d ng chính cho
các công ty xây d ng lớn n
Công ty cổ ph n xây d n
:
n t
ổ ph n
â d ng Uy Nam,
ut
OTE ; …
Trong b i c nh tình hình kinh t còn k ó k ăn, n t là trong m ng kinh
doanh vật li u ngành xây d n t
c n t cũn
ặp ph i nhữn k ó k ăn
nh t ịnh. Tuynhiên với những b n hàng tin cậ
cùn n au hợp tác trong
thời gian dài cùng với những khách hàng tiềm năn mới thì công ty luôn xây
d ng m c tiêu là d n d n xây d ng một
nghi m
sâu v o t ị tr ờn , ón
và phát tri n
n vị có
ủ năn l c và kinh
óp sức mình vào công cuộc xây d ng
t n ớc .
n t
ặt ra m c tiêu chi n l ợc là trong mỗ năm p
ẩy m nh
doanh thu song song với tiêu chí luôn làm v a lòng khách hàng . Mặc dù
trong nhữn năm v a qua ngành xây d n
ởn
khẳn
ặp ph i nhiều k ó k ăn nh
n doanh thu tiêu th hàng hóa của c n t n
n c n
ều ó
ịnh vị th của công ty trên thị tr ờng khi doanh thu tiêu th hàng hóa
của công ty không hề bị gi m sút mà vẫn tăn lên t eo c c năm Đ xây d ng
lên một công ty vững m nh có chỗ ứng trên thị tr ờn t
ằng sau ó l c
một ộ n ũ n ân v ên
năn l c luôn lỗ l c sáng t o không ng ng . Với
m c t êu doan t u b n
n lu n tăn ở mỗ năm mặc dù tình hình kinh t có
k ó k ăn t
ộ n ũ n ân v ên k n doan
lãm hội trợ
qu ng bá s n phẩm và tìm ki m các khách hàng tiềm năn v
cung c p thêm nhiều các lo
t
ờng xuyên tham d các tri n
măn t eo t n c t yêu c u của t ng công
trình xây d ng.
Do ó t
tron
ịn
m nh của c n t l có ộ n ũ l n
o giàu kinh nghi p
ớng và tri n khai th c hi n ộ n ũ n ân v ên v c u ên
u năn l c k n n
êm,
i tác chi n l ợc hùng hậu về tiềm năn t
chính và nguồn l c.
2
a
Năm 2013 , òa n ập với nền kinh t thị tr ờng và theo nhu c u của
k c
n ,c n t
mở rông quy mô kinh doanh, cung c p thêm dịch v
vận t i , b c x p vật li u xây d ng.
Trong b i c nh nền kinh t chuy n san c c
thị tr ờng, t n
b ớc
hội nhập với th giới thì vi c xây d n c c c sở h t ng, giao thông của xã
hội là r t lớn do ó lĩn v c ho t ộng của công ty l i càng có tiềm năn
L
c n t c u ên k n doan lĩn v c buôn bán vật li u xây d ng, vận t i, công
t
góp ph n
n k giúp các doanh nghi p, tổ chức và nhân dân th c hi n
các nhu c u ời s ng nhanh chóng và hi u qu .
1.2. Đ
ủ C
S
ụ
S
m ụ
1.2.1.
ả
ấ
ơ
m
ụ
ơn
-Xây d ng các công trình dân d ng, công nghi p, giao thông, thủy lợi,
c sở h t ng.
- T ăm dò, k a t c, mua b n, ch bi n khoán s n (tr c c lo k o n
s nn
n ớc c m).
- Vận t i hàng hóa, vận chuy n hành khách bằng ô tô theo hợp ồng.
- Mua bán, cho thuê ô tô, ph tùng ô tô, cho thuê máy móc thi t bị.
- Mua bán vật li u xây d ng.
- Mua bán hóa ch t (trức các lo N
- Lập và qu n lý các d
n
n ớc c m).
u t , d án xây d ng (không bao gồm dịch
v thi t k công trình)
- Dịch v ủy thác xu t nhập khẩu.
- Dịch v kê khai h i quan
3
- Mua bán các thi t bị máy móc, linh ki n, vật li u ph c v ngành công
nghi p, nông nghi p (không bao gồm thu c b o v th c vật, thú y), xây d ng
giao thông, y t (không bao gồm nguyên vật li u s n xu t thu c), giáo d c,
viễn t n , m
tr ờng, khoa học, kỹ thuật,
n,
n t ,
n l n , văn
phòng.
- Đ l k n doan
ăn d u.
- Đ i lý mua bán, ký g i hàng hóa.
m ụ
n doan
vớ n
n ớc, c p
-
n n n n ề
n n
êm c ỉn c
ăn k , t
c
n t t n ĩa v
ộ, c n s c v p p luật
T o lập và b o v các giá trị bền vững cho chủ sở hữu và
i tác
d a trên s minh b ch về tài chính, chuyên nghi p về tổ chức
ớng tớ k c
-
n
lu n man tới khách hàng những s n phẩm
và dịch v với ch t l ợng t t nh t và nhanh nh t,
a tăn , t
c u của khách hàng bằng các dịch v
p ứn
a d ng các nhu
t lập m i quan h thân
thi t, bền vững với khách hàng
-
Không ng n nân cao năn l c, c i ti n kỹ thuật, máy móc thi t bị
-
Hài hoà những lợ c c b n của chủ sở hữu, n
i
ồng
tác, cộn
m
1.2.2.
ơ
ờ lao ộn ,
m
n t
n ều lĩn v c n
ả
ụ
ấ
ả
ấ
ơ
P s n u t t
n m
dịc v G an
n o t ộn trên
: â d n c n tr n dân d n , k a t c c
b n k o n s n,mua b n vật l u â d n … tron
ó o t ộn s n u t
k n doan c n mua b n vật li u xây d ng mà mặt hàng chủ y u l
Đâ l lĩn v c man l n uồn lợ n uận c ủ
4
b n mua
uc oc n t
măn
ứ
1.3.
ủ
C
ụ
S
1.3.1. ơ ấ
n t
ơ
P XTMDV G an
ph n. Bộ máy qu n lý của
S
S
n t
n
ợc tổ chức theo mô hình công ty cổ
ợc th hi n qua s
ồ sau:
C S
t chức b máy qu n lý củ
S
ĐẠI HỘI
ĐỒNG CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
G m
P ó
c
m
c
Phòng
Phòng
Phòng
Phòng
Kinh doanh
K toán
Kỹ thuật
Vật t
1.3.2. Ch
*Đ i hộ
Đ i hộ
m vụ c a các phòng ban:
ồng cổ
ồng cổ
n :
n l c quan qu t ịnh cao nh t của c n t , ịnh
ớng phát tri n của công ty. Quy t ịnh lo i Cổ ph n và tổng s Cổ ph n
5
ợc quyền chào bán, Quy t ịn
của t ng lo
ut
n 50% tổng giá trị tài s n
giá trị bằng hoặc lớn
oặc bán s tài s n có
ợc ghi trong báo cáo tài
chính g n nh t của Công ty.
ồng qu n trị:
*Hộ
ồng qu n trị l c quan qu n lý công ty, có toàn quyền nhân danh
Hộ
c n t
quy t ịnh, th c hi n quyền v n
thẩm quyền của Đ i hộ
ổng cổ
ĩa v của công ty không thuộc
n , qu t ịnh chi n l ợc, k ho ch phát
tri n trung và dài h n của công ty.
*G m
c:
G m
cl n
ờ
i di n hợp pháp của c n t tr ớc pháp luật, qu n
lý tổng th các ho t ộng của c n t ,
a ra c c qu t ịnh quan trọng nh
ởng tới toàn bộ công ty, qu n lý, giám sát, ph i hợp ho t ộng của toàn
c n t ,
n o n
m b o cho các ho t ộng của công ty diễn ra liên t c, không bị
n tr G m
c cũn
m nhận nhi m v
tri n, xây d ng các k ho c k n doan ,
nhân s tron c n t v c c c n s c
*P ó
P ó
m
m
ề ra ịn
ớng phát
a ra c c qu t ịnh về v n ề
n ộd n c on
ờ lao ộng.
c:
cl n
ời hỗ trợ c o
m
c, là c u n
c o
m
trong quan h với các bộ phận, phòng ban, chịu trách nhi m qu n l v
hành các phòng ban theo các quyền v n ĩa v
P ó
m
c cũn l n
i ngo i. Ho c
ợc
m
c
ều
c phân công.
ời chịu trách nhi m chung về các v n ề
i nội,
ịnh, tổ chức và lập k ho ch trong công vi c kinh doanh và
t am m u c v n tr c ti p c o
m
c trong các công vi c của công ty.
* Phòng kinh doanh:
P òn k n doan
m nhận công vi c l ên quan
xu t kinh doanh của c n t ,
n ho t ộng s n
m b o quá trình kinh doanh diễn ra thuận lợi,
th c hi n các chi n l ợc kinh doanh, chi n l ợc bán hàng trong ngắn h n và
6
dài h n, lập k ho ch qu n l v
ều ộng hi u qu nhân viên kinh doanh.
Đồng thờ , p òn k n doan cũn c ịu trách nhi m lập k ho c c ăm sóc
khách hàng theo những dịp ặc bi t, t eo t n , qu , năm
t o m i quan h
bền vững - lâu dài, chịu trách nhi m qu n l k âu l u t n
b o sẵn sàng về nguồn cung ứn
n
n
óa,
m
óa, ề xu t và tổ chức th c hi n các
k ho ch kinh doanh, nắm bắt kịp thời s t a
ổi nhu c u của khách.
* Phòng k toán:
Chức năng
T am m u p
n
ớng, bi n pháp, quy ch qu n lý tài chính, th c
hi n các quy t ịnh tài chính của an
m
c
n t v tổ chức th c hi n
công tác k toán sao cho hi u qu , ti t ki m, tr n l n p ,
ộ t eo qu
n qu c , ch
ịnh hi n hành.
Các nhiệm vụ cụ thể:
- Ki m tra, ki m soát vi c th c hi n c c qu
ịnh qu n lý tài chính và
ộ tài chính.
ch
- Th c hi n các thủ t c giao dịch tài chính vớ c c N ân
n t
n
m i có mở tài kho n.
- Phát hành và luân chuy n các chứng t k to n t eo qu
- Th c hi n
ủ công tác k to n t c n t eo qu
- L u trữ chứng t , sổ sách, tài li u k to n t eo qu
- Lập và nộp
ịnh hi n hành của n
c
ịnh của N
ịnh của N
n ớc .
n ớc.
n t ời h n c c b o c o t c n c o c c c quan qu n
lý c p trên v c quan t
m
ịnh.
c n , cun c p thông tin, s li u k toán theo quy
n ớc ph c v cho vi c qu n l ,
ều
n của
an
n t
*Phòng kỹ thuật:
Phòng kỹ thuật có trách nhi m ti p nhận các thắc mắc và ý ki n của
khách hàng về s n phẩm ồng thời có nhi m v thay th và nâng cao ch t
7
l ợng của các s n phẩm c o k c
n t eo
n qu
ịnh và chính sách
b o hành của công ty.
*Phòng vật t :
Phòng vật t có c ức năn cun c p thông tin kinh t , giá c thị tr ờng,
các chủng lo i vật t , n u ên, n ên vật li u cho các phòng ban liên quan.
Mua sắm, cung c p vật t , n u ên vật li u
công trình. Chịu trách nhi m tr ớc Hộ
s n xu t s n phẩm, thi công các
ồng qu n trị v ban
m ồng về
mọi ho t ộng của phòng mình.
ủ C
1.4.
S
8
C S
C S
B ng 1.1: B ng tóm tắt tình hình s n xu t kinh doanh củ
S
Đ n vị t n : VNĐ
0
Chênh l
Chỉ tiêu
0
0
0
v
2011
+/-
0
Chênh l
v
%
+/-
0
%
Nợ ph i tr
4.256.934.102
5.111.365.360
5.662.646.206
+854.431.258
+20,07
+551.280.846
+10,78
V n chủ sở hữu
6.898.614.052
7.892.814.523
8.228.359.384
+994.200.471
+14,41
+335.544.861
+4,25
T ng ngu n v n
10.155.548.154
13.004.179.883
13.891.005.590
+1.848.631.430
+18,20
+886.825.710
+6,82
T ng doanh thu
15.054.501.446
17.062.981.123
20.210.415.200
+2.008.479.680
+13,34
+3.147.434.080
+18,44
T ng chi phí
13.442.536.106
15.224.984.773
18.148.781.280
+1.782.448.670
+13,26
+2.923.796.510
+19,20
1.611.965.340
1.837.996.350
2.061.633.920
+226.031.010
+14,02
+223.637.570
+12,17
1.208.974.005
1.378.497.263
1.546.225.440
+169.523.258
+14,02
+167.728.177
+12,17
c thu
LN sau thu
9
Nga
Sinh v
D a vào s li u trên,có th th y tình hình s n xu t kinh doanh của công
t có u
ớn tăn tr ởn t
n
i m nh. C th :
- Tổn doan t u năm 2012 tăn 2 008 479 680 ồng so vớ năm 2011
t
n ứng mức tăn 13,34% Tổn c
13,26% t c ộ tăn c p
thu
n ỏ
p
tăn 1 782 448 670 t
n ứng tăn
n t c ộ tăn doan t u do ó lợi nhuận tr ớc
tăn 226 031 010 ồn t n ứn tăn 14,02% l m c o lợi nhuận sau thu
cũn tăn một l ợn l 14,02% t n ứng với 169.523.258 ồng.
- Năm 2013: Tổng doanh t u tăn so vớ năm 2012 l 3 147 434 080
ồn t
n ứn tăn 18,44% Tổn c
p
tăn 2 923 796 510 ồn t
ứn tăn 19,20% do ó lợi nhuận tr ớc thu tăn 12,17% t
tăn 223 637 570 v lợi nhuận sau thu cũn tăn t
n
n ứng mức
n ứng 12,17 % tức là
tăn 167 728 177 ồng
- B ng s li u cũn c o ta t
trong nhữn năm v a qua. Có th
ợc tình hình tài chính t i Công ty
n
k
qu t t n
n t
c n của
Công ty thông qua m t s chỉ tiêu phân tích sau:
Đánh giá hái quát tình hình huy động vốn
B ng s li u cho th , c n t
r t chú trọn
n vi c u
ộng v n
mở rộng ho t ộng s n xu t kinh doanh. C th :
- Năm 2012: Tổng nguồn v n tăn 1 848 631 430 ồn t
l tăn 18,20 % tron
n ứng tỷ
ó nợ ph i tr tăn 854 431 258 ồng và v n chủ sở
hữu tăn t êm 994 200 471 ồng.
- Năm 2013: Tổng nguồn v n tăn 886 825 710 ồn t
tăn 6,82% tron
n ứng tỷ l
ó nợ ph i tr tăn 551 280 846 ồng và v n chủ sở hữu
tăn t êm 335 544 861 ồng.
Đánh giá mức độ độc lập về mặt tài chính: Thông qua hệ số tự tài trợ
V n chủ sở hữu
H s tài trợ
=
Tổng tài s n
10
D a vào b ng s li u trên, ta có b ng tính chỉ tiêu h s tài trợ qua các
năm n
sau
ứ
B ng 1.2: B
Chỉ tiêu
2011
2012
c l p v m t tài chính của công ty
Chênh l
Chênh l
2012 so v
2013 so v
2011
2013
Tỷ l
Mức
H s tài
trợ (l n)
0,68
0,61
0,59
2012
(%)
-0,07
-10,29
Tỷ l
Mức
(%)
-0,02
-3,27
B ng phân tích trên cho th y mức ộ ộc lập về mặt tài chính của Công
t
i cao tuy nhiên l i có u
ớng gi m d n theo thời gian. C th về mặt
t chủ tài chính:
-
Trị s chỉ tiêu h s tài trợ năm 2012 so vớ năm 2011
l n ( gi m t 0,68 xu ng còn 0,61 l n) t
-
T năm 2012
m 0,07
n ứng gi m 10,29%.
n 2013, trị s này gi m t 0,61 l n xu ng còn 0,59
l n tức là gi m 0,02 l n t
n ứng gi m 3,27%.
Đ ều ó c o t y Công ty dùng c v n chủ sở hữu và v n va
b o tài s n của mình
Đánh giá hái quát hả năng sinh l i: thông qua các chỉ tiêu
Lợi nhuận sau thu
Sức sinh lợi của
V n chủ sở hữu
(ROE)
Sức sinh lợi của tài
s n (ROA)
=
V n CSH Bình quân
Lợi nhuận sau thu
=
Tổng tài s n bình quân
11
m
V n
V n CSH Bình quân
u năm +V n CSH cu
=
năm
2
Năm 2012 = ( 6.898.614.052 + 7.892.814.523): 2=7 395 714 288 ồn
Năm 2013= (7.892.814.523+ 8 228 359 384):2 = 8 060 586 954 ồng
Tổn T
Tổng TS bình quân
u năm +Tổng TS cu
=
2
Năm 2012 =( 10 155 548 154 + 13 004 179 883) :2 =11 579 864 026 ồn
Năm 2013 = (13.004.179.883 + 13 891 005 590) : 2 = 13 447 592 741 ồng
ợi
B ng 1.3 : B
Chênh l
2012
2013
(l n)
(l n)
ROE
0,18
ROA
0,12
Chỉ tiêu
0
0
Mức
Tỷ l (%)
0,9
+0,01
+5,5
0,11
-0,01
-8,3
D a vào b ng s li u trên ta th y :
Sức sinh lợi của v n chủ sở hữu năm 2013 so vớ năm 2012 tăn 0,01
l nt
n ứn tăn 5,5 %
Sức sinh lợi của tài s n năm 2013 so vớ năm 2012
ứng gi m 8,3%
12
m 0,01 l n t
n
năm
C
Ơ
C ỨC
C
Ế
C SẢ
Ế
Ơ
C
Ụ
SƠ
ứ
2.1
C S
S
S
chức b máy k toán t i công ty CP SXTMDV
S
to n tr ởn
to n
tổn
ợp
to n
t ền
l n
v
BHXH
to n
t an
to n
to n
t ền
mặt
t ền
T ủ
quỹ
to n
vật t ,
T Đ
Bộ máy k toán của công ty có nhi m v tổ chức th c hi n và ki m tra
công tác k to n to n
n vị,
p
m
c tổ chức, phân tích ho t dộng kinh
t , ề ra các gi i pháp kinh t kịp thời ph c v cho s n xu t k n doan
hi u qu theo s chỉ
-
t
o của ngành và công ty.
ế toán trưởng: chịu trách nhi m tổ chức bộ máy k toán phù hợp
với yêu c u của c n t
ớng dẫn chỉ
o, ki m tra các công vi c
ao
cho k toán viên th c hi n. Tổ chức lập báo cáo theo yêu c u qu n chịu trách
nhi m tr ớc
m
c và c quan qu n lý về thông tin k toán.
- ế toán tổng hợp: Tù t uộc v o c n t c qu n l cu
năm căn cứ v o s l u k âu ao, t ền l
cân
, k t qu k n doan
13
n ,c
p
t n , qu ,
lập b o c o tổn
ợp,