Trường Đại học Thương Mại
i
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................ iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ................................................... iv
DANH MỤC VIẾT TẮT ................................................................. v
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI CỔ PHẦN KỸ THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH
HOÀNG QUỐC VIỆT. ................................................................... 1
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG: ........................................................... 1
1.2 ĐƠN VỊ THỰC TẬP: .............................................................. 1
1.3 MÔ HÌNH TỔ CHỨC: ............................................................ 3
1.4 CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CƠ BẢN: .................................. 3
1.4.1 Chức năng, nhiệm vụ cơ bản của toàn chi nhánh. .............. 3
1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ cơ bản của các phòng ban. ............... 4
1.5 BỘ MÁY LÃNH ĐẠO ............................................................. 5
PHẦN 2: TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ MỘT SỐ KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG .................................................................................. 5
2.1. Tình hình tài sản và nguồn vốn của Techcombank chi
nhánh Hoàng Quốc Việt giai đoạn 2011-2013 .............................. 5
2.2 Báo cáo kết quả kinh doanh Techcombank chi nhánh Hoàng
Quốc Việt giai đoạn 2011 – 2013 .................................................... 7
2.3 Diễn biến giá cổ phiếu của Techcombank. .............................. 8
PHẦN 3. NHỮNG VẪN ĐỀ ĐẶT RA CẦN GIẢI QUYẾT ..... 13
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
ii
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
PHẦN 4. ĐỀ XUẤT HƢỚNG ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN .............. 16
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
iii
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng cân đối kế toán của Techcombank chi nhánh Hoàng
Quốc Việt. .......................................................................................... 5
Bảng 2: Báo cáo kết quả kinh doanh của Techcombank chi nhánh
Hoàng Quốc Việt. ............................................................................... 7
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
iv
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Tên sơ đồ
Trang
Sơ đồ 1: Mô hình tổ chức của Techcombank chi nhánh Hoàng
Quốc Việt
2
Biểu đồ 1: nguồn vốn huy động của Techcombank chi nhánh
Hoàng Quốc Việt
9
Biểu đồ 2: Dư nợ tín dụng của Techcombank chi nhánh Hoàng
Quốc Việt
10
Biểu đồ 3: Kết quả hoạt động kinh doanh chi nhánh Hoàng
Quốc Việt
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
11
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
v
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
DANH MỤC VIẾT TẮT
TMCP
Thương mại Cổ phần
GĐ
Giám đốc
PGĐ
Phó giám đốc
PGD
Phòng giao dịch
NHNN
Ngân hàng nhà nước
RRTD
Rủi ro tín dụng
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
KH
Khách hàng
NH
Ngân hàng
NHTM
Ngân hàng thương mại
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
1
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI CỔ PHẦN KỸ THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH
HOÀNG QUỐC VIỆT.
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG:
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam có tên
tiếng anh là Vietnam Technological and Commercial Join Stock
Bank, viết tắt là Techcombank.
Ngân hàng được thành lập và đi vào hoạt động: 27/09/1993
Trụ sở chính: 191 Bà Triệu, Hà Nội
Loại hình đơn vị: ngân hàng thương mại cổ phẩn.
1.2 ĐƠN VỊ THỰC TẬP:
Techcombank chi nhánh Hoàng Quốc Việt được thành lập và
đi vào hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh
số 0113019201 của Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội ngày
23/08/2007.
Địa chỉ: Tầng 1, toà nhà Thời báo Kinh tế Việt Nam 98 Hoàng
Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: +84 (4) 6267 0269/70/71/ Fax: +84 (4) 6267 0265
Là một chi nhánh cấp 1 và sôi động nhất trực thuộc
Techcombank, Chi nhánh Thăng Long là một đại diện được ủy
quyền củaTechcombank, có quyền tự chủ kinh doanh và phải chịu
sự ràng buộc về nghĩa vụ và quyền lợi với Techcombank. Về pháp lí
chi nhánh có con dấu riêng, có quyền kí kết các hợp đồng kinh tế
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
2
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
dân sự, chủ động kinh doanh, tổ chức nhân sự theo phân cấp ủy
quyền của Techcombank.
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
3
1.3 MÔ HÌNH TỔ CHỨC:
Sơ đồ 1: Mô hình tổ chức của Techcombank chi nhánh Hoàng
Quốc Việt:
Giám đốc chi nhánh
Phó giám đốc phụ trách
kinh doanh
Phòng
dịch vụ
khách
hàng cá
nhân
Phòng
dịch vụ
khách
hàng
doanh
nghiệp
Phòng
công
nghệ
thông
tin
Phòng
kế toán
kho quỹ
Phòng giao dịch
số 01
Phó giám đốc phụ trách kế toán
Ban
kiểm
soát và
hỗ trợ
kinh
doanh
Phòng
hành
chính tổ
chức
Bộ
phận
kiểm
soát
sau
Phòng
thanh
toán
quốc tế
Phòng giao dịch
số 15
Chi nhánh có 15 phòng giao dịch, bao gồm: PGD Ngọc Khánh,
PGD Big C, PGD Đội Cấn, PGD Đào Tấn, PGD Lạc Long Quân,
PGD Xuân La, PGD Cầu Giấy, PGD Mỹ Đình, PGD Xuân Diệu,
PGD Nguyễn Khánh Toàn, PGD Trần Thái Tông, PGD Trần Đăng
Ninh và PGD Từ Liêm, PGD Hoàng Hoa Thám, PGD Thuỵ Khuê.
1.4 CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CƠ BẢN:
1.4.1
Chức năng, nhiệm vụ cơ bản của toàn chi nhánh.
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
4
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
- Huy động vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của các tổ chức,
cá nhân dưới các hình thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ
hạn và các loại tiền gửi khác.
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn đối với các pháp
nhân, cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác, doanh nghiệp tư nhân, công
ty hợp doanh nhằm đáp ứng tất cả các nhu cầu vốn trừ những nhu
cầu mà pháp luật cấm.
- Kinh doanh ngoại tệ.
- Làm dịch vụ thanh toán giữa các khách hàng.
- Thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh: bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh
thanh toán, bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng và các
loại bảo lãnh khác.
- Thực hiện một số dịch vụ ngân hàng khác với chất lượng
cao như: Phát hành thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ; Cung ứng dịch vụ
Ngân hàng điện tử
1.4.2
Chức năng, nhiệm vụ cơ bản của các phòng ban.
- Phòng dịch vụ khách hàng cá nhân: phòng có chức năng
nghiên cứu, xem xét, thẩm tra với đối tượng khách hàng là cá nhân
hay thể nhân. Các hoạt động cụ thể bao gồm: thực hiện các nghiệp
vụ huy động tiền gửi; các nghiệp vụ với thẻ; ...
- Phòng dịch vụ khách hàng doanh nghiệp: phòng chuyên
nghiên cứu, phục vụ các đối tượng là doanh nghiệp, công ty. Các
hoạt động chính là: cho vay ngắn hạn để bổ sung vốn lưu động, cho
vay trung và dài hạn để đổi mới kỹ thuật, ...
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
-
5
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
Phòng công nghệ thông tin: phòng có chức năng thiện công
tác thiết lập, cài đặt hệ thống mạng nội bộ và mạng Internet cho chi
nhánh.
-
Phòng kế toán kho quỹ: phòng có nhiệm vụ tổ chức và chỉ
đạo thực hiện việc hạch toán kế toán của chi nhánh và các đơn vị
trực thuộc một cách chính xác đầy đủ và kịp thời theo quy định.
-
Ban kiểm soát và hỗ trợ kinh doanh: có nhiệm vụ hỗ trợ
phòng dịch vụ khách hàng cá nhân và phòng dịch vụ khách hàng
doanh nghiệp, thực hiện tốt các chức năng, quyền hạn và nghĩa vụ
của mình; phối hợp định giá tài sản đảm bảo để lãnh đạo xét duyệt
và kiểm soát khoản vay.
-
Phòng hành chính – tổ chức: xây dựng và triển khai chương
trình giao ban nội bộ chi nhánh và các đơn vị trực thuộc; tư vấn
pháp chế trong việc thực thi các nhiệm vụ cụ thể về giao kết hợp
đồng.
-
Bộ phận kiểm soát sau: hỗ trợ ban kiểm soát thực hiện việc
kiểm soát lại chứng từ, tuân thủ các quy chế, hạch toán và lưu hồ sơ.
-
Phòng thanh toán quốc tế: thực hiện nghiệp vụ thanh toán
quốc tế, tài trợ xuất nhập khẩu, kinh doanh ngoại tệ, dịch vụ kiều
hối.
1.5 BỘ MÁY LÃNH ĐẠO
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
STT
1.
6
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
Ban giám đốc
Nội dung phân công phân nhiệm
GĐ: Phạm
1. Xây dựng chiến lược phát triển chi
Trung Dũng
nhánh (ngắn hạn và trung hạn)
2. Điều hành, quản lý và tổ chức việc thực
hiện các kế hoạch kinh doanh đã được phê
chuẩn
3. Giám sát danh mục cho vay và danh
mục đầu tư của ngân hàng để đảm bảo hoạt
động kinh doanh toàn và có lãi.
4. Ký duyệt các Lệnh điều chuyển vốn và
xin vốn giữa Chi nhánh và Hội sở.
2.
PGĐ phụ trách
1. Hỗ trợ cho GĐ chi nhánh trong việc
kinh doanh:
điều hành, tổ chức hoạt động kinh doanh
Dương Thị
tại Chi nhánh và nâng cao uy tín, hình ảnh
Thanh Tuyền
của Techcombank trên địa bàn Chi nhánh
hoạt động.
2. Trực tiếp xây dựng kế hoạch, chương
trình hành động, đề xuất các biện pháp
nhằm đẩy mạnh công tác huy động.
3. Xây dựng và duy trì những mối quan
hệ đối ngọai thích hợp nhằm tăng vị thế
cho Chi Nhánh trên thị trường.
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
3.
7
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
PGĐ phụ trách
1. Hỗ trợ Giám đốc trong việc tổ chức,
kế toán: Lê
quản lý và điều hành hoạt động kế toán, hỗ
Xuân Vũ
trợ tín dụng tại Chi nhánh.
2. Tham gia xây dựng chiến lược phát
triển kế hoạch kinh doanh đảm bảo chất
lượng, an toàn, hiệu quả, tuân thủ các quy
định của Pháp luật và các chính sách nội
bộ.
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
5
PHẦN 2: TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
2.1. Tình hình tài sản và nguồn vốn của Techcombank chi nhánh Hoàng Quốc Việt giai đoạn
2011-2013
Bảng 1: Bảng cân đối kế toán của Techcombank chi nhánh Hoàng Quốc Việt.
Đơn vị: Triệu VNĐ
Năm 2011
Chỉ tiêu
Năm 2012
Tỷ
Số tiền
Năm 2013
Tỷ
trọng Số Tiền trọng
(%)
(%)
Chênh lệch
Chênh lệch
2012/2011
2013/2012
Tỷ
Số tiền
trọng
Số tiền
(%)
Tỷ lệ
(%)
Số tiền
Tỷ lệ
(%)
TÀI SẢN
I. Tiền mặt và vàng
II. Tiền gửi tại NHNN Việt Nam
III. Tiền gửi và cho vay các tổ chức
tín dụng khác
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
168.146
2,83 148.888 2,54
116.128 2,13
146.800
2,47 183.324 3,12
148.735 2,73
1.419.81
4
23,93
1.028.92
6
17,53
-19.258 -11,45
36.524
24,88
980.090 18,00 -390.888 -25,53
-32.760
-34.589
-22
18,87
-48.836 -4,75
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
1. Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng
khác
1.419.81
4
2. Cho vay các tổ chức tín dụng
khác.
IV. Chứng khoán kinh doanh
V. Cho vay khách hàng
9.321,96
2.056.58
7
1. Cho vay ngắn hạn
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
6
1.169.72
4
23,93 695.579 11,85
- 333.347 5,68
0,16
34,67
19,71
25.278,0
4
2.206.97
9
1.197.97
6
0,43
812.199 14,92 -724.235 -51,01
167.891 3,08
333.347
116.620 16,77
- -165.456
32.766 0,60 15.956,08 171,17
49,63
7487,96 29,62
37,59 2.191.291 40,25
150.392
7,31
-15.688 -0,71
20,41 1.145.614 21,04
28.252
2,42
-52.362 -4,37
2. Cho vay trung hạn
349.165
5,89 540.064 9,20
540.920 9,94
190.899
54,67
856 0,16
3. Cho vay dài hạn
566.924
9,56 505.925 8,61
545.591 10,02
-60.999 -10,76
39.666 7,84
4. Dự phòng rủi ro cho vay khách
hàng
VI. Chứng khoán đầu tư
(29.226) (0,51) (36.986) (0,63) (40.834) (0,75)
1.589.15
2
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
26,79
1.533.67
0
26,13 1.373.311 25,23
7.760
26,55
-55.482
-3,49
3.848 10,4
-160359
Lớp: K46H1
10,46
Trường Đại học Thương Mại
VII. Góp vốn đầu tư dài hạn
VIII. Tài sản cố định
IX. Tài sản có khác
TỔNG TÀI SẢN
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
7
2.528
0,04
3.051 0,05
4.247 0,08
523
20,69
1.196 39,2
39.159
0,66
37.686 0,65
35.149 0,65
-1.473
-3,76
-2.537 -6,73
500.598
8.45 702.124 11,96
562.471 10,33
201.526
5.932.10
5.869.92
5,96
B. NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ
100
6,04
100
SỞ HỮU
100 5.444.188
100
100
62.179,92
40,26 -139.653
19,89
-1,05 425.738,0 -7,25
4
100
NỢ PHẢI TRẢ
I. Các khoản nợ chính phủ và
NHNN Việt Nam
II. Tiền gửi và vay các tổ chức tín
dụng khác
109.059
1.582.28
1
1. Tiền gửi của các tổ chức tín dụng 1.255.38
khác
2
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
1,83
26,67
1.287.65
9
21,94
21,16 490.493 8,36
-
- -109.059
-100
-
911.514 16,74 -294.622 -18,62 -376.145
454.647 8,35 -764.889 -60,93
29,21
-35.846 -7,31
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
2. Vay các tổ chức tín dụng khác
III. Tiền gửi của khách hàng
326.899
2.914.12
8
IV. Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho
vay tổ chức tín dụng chịu rủi ro
V. Chứng chỉ tiền gửi
VI. Các khoản nợ khác
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
8.297,11
CHỦ SỞ HỮU
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
49,12
3.561.62
9
456.867 8,39
60,68 3.646.129 66,97
470.267 143,85 -340.299
647.501
0,14 4.206,49 0,07 2.917,22 0,05 -4090,62
22,22
-49,3 -1.289,27
150.252
2,53 178.424 3,04
180.521 3,33
5.424.57
5.330.84
507.531,
5.932.10
5,96
91,44
8,56
100
1,49
539.084,
55
5.869.92
6,04
90,82
9,18
4.883.805
,22
560.382,7
8
100 5.444.188
89,71
28.172
93.732,62
10,29 31.552,7
100
62.179,92
18,75
42,69
84.500 2,37
142.724 2,62 -361.634 -54,75 -156.199
85
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN
5.51 797.166 13,58
660.557 11,15 298.923 5,09
4,11
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
8
30,64
52,25
2.097 1,18
-
-1,73 447.036,2 -8,39
7
6,22 21.298,23 3,95
-1,05
425.738,0
Lớp: K46H1
-7,25
Trường Đại học Thương Mại
9
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
4
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
7
2.2 Báo cáo kết quả kinh doanh Techcombank chi nhánh Hoàng Quốc Việt giai đoạn 2011 –
2013
Bảng 2: Báo cáo kết quả kinh doanh của Techcombank chi nhánh Hoàng Quốc Việt.
Đơn vị: triệu VNĐ
Chỉ tiêu
I. Thu nhập lãi thuần
II. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động DV
III. Lãi thuần từ kinh doanh ngoại hối,vàng
IV. Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh
doanh
V. Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Năm
2011
Năm
2012
172.174
166.233
37.815
18.586
- 22.975
-1.818
13.683
Năm
2013
128.887
- 5.754
-5.941
18.278 -19.229
- 4.564 - 12.801
92
Chênh lệch
2012/2011
Số tiền
%
3.278
-3,45 -37.346
22,47
50,85
-1,66
18.411
-308
-8.237
1.910
6.485 -19.437
Chênh lệch
2013/2012
Số tiền
%
3.186 3.463
142,0
5
12.239
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
8
367,5
43.709
33,45
8
271,9
VII. Thu nhập từ góp vốn mua cổ phần
264
982
1122
718
140 14,26
7
VIII. Chi phí hoạt động
69.007 108.285 137.372 39.278 56,92 29.087 26.86
IX. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
148.004
79.181
63.477 -68.823
-15.704
trước chi phí dự phòng RRTD
46,50
19,83
323,9
X. Chi phí dự phòng RRTD
11.238
47.648
48.270 36.410
622 1,31
9
XI. Lợi nhuận trước thuế
136.766
31.533
15.207
-16.326
105.233 76,94
51,77
XII. Thuế TNDN
35.087
8.289
3.805 -26.798
-4.484
76,38
54,01
XIII. Lợi nhuận sau thuế
101.679
23.244
11.402 -78.435
-11.842
77,14
50,95
Nguồn: Phòng kế toán Techcombank chi nhánh Hoàng Quốc Việt
VI. Lãi lỗ thuần từ hoạt động khác
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
17.868
11.891
55.600
-5.977
Lớp: K46H1
Trường Đại học Thương Mại
8
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
2.3 Diễn biến giá cổ phiếu của Techcombank.
-
Ngày 6/9/2011, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ
Thương Việt Nam thông báo về việc phát hành cổ phiếu để tăng vốn
điều lệ năm 2011 từ 6.932.183.710.000 đồng lên 8.788.078.710.000
đồng theo nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông thường niên năm
2011.Theo đó, Techcombank phát hành 185.589.500 cổ phiếu,
mệnh giá 10.000VNĐ/1 cổ phiếu.
-
Tháng 8/2013, Tổng công ty Hàng không Việt Nam (Vietnam
Airlines) đang chào bán đấu giá 24,033 triệu cổ phần ở Ngân hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
Mức giá khởi điểm Vietnam Airlines chào bán là 12.100 đồng
đối với 1 cổ phần.Mức giá này được đánh giá là hợp lí. Mức giá
được xác định dựa trên số liệu của báo cáo tài chính sau kiểm toán
các năm 2010, 2011, 2012 và các chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh 2013
của Ngân hàng. Tuy nhiên, mới đây, Techcombank đã báo cáo lợi
nhuận bán niên 2013 thấp hơn nhiều so với dự kiến, Cụ thể, trong 6
tháng đầu năm 2013, Ngân hàng đạt lợi nhuận trước thuế 653 tỷ
đồng, giảm 60% so với cùng kỳ năm trước. Lợi nhuận suy giảm
mạnh chủ yếu do chi phí dự phòng rủi ro tín dụng đã tăng gấp 4 lần
so với cùng kỳ, lên 670 tỷ đồng, nợ xấu tăng gấp đôi so với cuối
năm 2012 và tỷ lệ nợ xấu lên đến 5,28%. Trong khi theo Bản cáo
bạch của đợt đấu giá, kế hoạch của Techcombank trong năm nay đạt
1.534 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế, tỷ lệ nợ xấu 3%.
SVTH: Nguyễn Đỗ Thiện Hải
Lớp: K46H1
- Xem thêm -