MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NG N H NG T C NG
VIỆT N
H T
V
NG N H NG T C
NG
I THƯƠNG
I THƯƠNG CHI NH NH
..................................................................................................................... 1
1.1. Những nét chính về N
T C
N
V ệt Nam
(VietcomBank) ....................................................................................................... 1
ệt Nam ............... 1
1.1.1.Thông tin chung về
1.1.2.Lịch sử hình thành và quá trình phát triển củ
ệt Nam .................................................................................................. 1
1.2. Tổng quan về N
H T
T C N
Vệ N
C
..................................................................................................................... 3
ệ
1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triể
........................................................................................ 3
cấu tổ chức Ngân hàng TMCP Ng
1.2.2.
ệ
.................................................................................................................. 3
CHƯƠNG 2: TÌNH HÌNH H
H NG T C NG
2.1. Tì
ì
T ĐỘNG KINH DOANH CỦ
I THƯƠNG VIỆT N
CHI NH NH H T
NG N
............ 7
u động vốn ................................................................................. 7
2.2. Ho
động tín dụng, sử dụng vốn .................................................................. 9
2.3. Ho
động dịch vụ ......................................................................................... 11
2.4. Ho
động thanh toán quốc tế, tài trợ
2.5. Đ
kết quả ho
H T
đ
i .................................... 12
động kinh doanh củ V
kC
n 2009 - 2012.............................................................................. 13
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ THU HO CH S U ĐỢT THỰC TẬP
TỔNG HỢP ............................................................................................................. 14
3.1. Đị
ể
ợ
ệ
V
311
ị
ể
312
ị
ể
ệ
3.2. C
V
H T
d
c
đố
....................... 14
.......................................... 14
c ấ
d
........................................................................... 15
k ó k ă
kC
r n
k
ụ
n
n chế của ho
H T
n
độ
k
đầu
ủ
....................................................................... 16
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu ồ 2.1: Tổng nguồn v n củ
ec
B
Biểu ồ 2.2: Tỷ trọng cho vay củ
ec
B
n 2009 - 2012 ................... 7
n
2009 - 2012........................................................................................... 10
Biểu ồ 2.3: Thu phí dịch v củ
ec
B
n
2009 - 2012........................................................................................... 12
cấu nguồn v
Bảng 2.1:
Bảng 2.2:
Tình hình ho
ec
B
n 2009 - 2012... 8
ng tín d ng t i VietcomBank
n 2009 - 2012 ............................................................................. 9
Bảng 2.3:
Ho
ng thanh toán qu c tế củ
ec
B
n 2009 - 2012 ........................................................................... 12
Bảng 2.4:
r n
L i nhuận củ
n
n
ec
B
n 2009 - 2012....... 13
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP
Tìm hiểu về N ân àn
ươn mại Cổ ph n N oạ
n
n
ươn
ệt Nam và
à â .
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NG N H NG T C NG
THƯƠNG VIỆT N
V NG N H NG T C NG
I
I
THƯƠNG CHI NH NH H T
1.1. Những nét chính về N
T C N
V ệt Nam
(VietcomBank)
1.1.1. Thông tin chung về N ân àn
ê
ă
ếng Việ :
ê
ă
ế
N oạ
ươn
ệt Nam
ệt
i Cổ phầ
Nam.
: Joint stock commercial Bank for Foreign Trade of
Vietnam.
Tên giao dịch: VietcomBank.
H i sở chính: 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà N i.
Giấy phép thành lập: Quyế
M
i ho
ịnh s 115/CP của H
ồng Chính
ủ
ng: Vietcombank hiện có trên 12.500 cán b nhân viên,
v i gần 400 Chi nhánh/Phòng Giao dịc / ă
ê
ò
i diệ /
ị thành
c, gồm H i sở chính t i Hà N i, 1 Sở Giao dịch, 78
300
chi nhánh và
ò
dịch trên toàn qu c, 3 công ty con t i Việt
c
Nam, 2 công ty con t
,1 ă
ó,
công ty liên doanh, liên kết. Bên c
ec
1 700
th ng Autobank v i khoả
1 300
i diện t i Singapore, 5
b
22 000
toán thẻ (POS) trên toàn qu c. Ho
m
ò
cò
ển m t hệ
ểm chấp nhận thanh
ng ngân hàng cò
c hỗ tr bởi
i lý t i 100 qu c gia và vùng lãnh thổ.
1.1.2. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển củ N ân àn
N oạ
ươn
ệt Nam
ệ
Ngân hàng Ngo
ệ
r n
ec
n
n
b
c
,
i
c thành lập và chính thức
ng
1
ngày 01/4/1963, v i tổ chức tiền thân là C c Ngo i h i (trực thu c Ngân hàng Nhà
L
c Việ
c ầu ê
ểm cổ phần hoá, Ngân hàng Ngo
chọn thực hiệ
thức ho
c Chính phủ lựa
c c
ng v
ệt Nam chính
t Ngân hàng TMCP vào ngày 02/6/2008 sau khi
thực hiện thành công kế ho ch cổ phần hóa thông qua việc phát hành cổ phiếu lần
ầu ra công chúng. Ngày 30/6/2009, cổ phiếu Vietcombank (mã chứng khoán VCB)
chính thức
c niêm yết t i Sở Giao dịch Chứng khoán TPHCM.
T m t ngân hàng chuyên doanh ph c v kinh tế
ã ở thành m
c
ầ
tài tr dự
ă
ủ các dịch v
tế; trong các ho
i ngo i, Vietcombank
ĩ
c
ầu
…cũ
ĩ
d
ng truyền th
ực, cung cấp cho
ực
, u
ảng dịch v ngân hàng hiệ
i qu c
ng v n, tín d ng,
i: kinh doanh ngo i tệ và
ện tử…
các công v phái sinh, dịch v thẻ, ngân
Sở hữu h tầng kỹ thuật ngân hàng hiệ
i, Vietcombank có l i thế rõ nét
trong việc ứng d ng công nghệ tiên tiến vào xử lý tự
ng các dịch v ngân hàng,
ện tử dựa trên nền tảng công nghệ cao. Các dịch
phát triển các sản phẩm, dịch v
v : VCB Internet Banking, VCB Money, SMS Banking, VCB Cyber Bill
e ,… ã,
sẽ tiếp t c
u ú
ô
ảo khách hàng bằng sự tiện l i,
nhanh chóng, an toàn, hiệu quả, dần t o thói quen thanh toán không dùng tiền mặt
(qua ngân hàng) cho khách hàng.
ê
ă
2012 cũ
u
ệ
ệ
c
, sự
ã
cu
c
ă
d
20
c
ề
cả
,d
ị
ệ
, sự s
củ
uả
18,5
ể c
ả u : ổ
ồ
s
ề
ă
ă
b
17
s
2010
ể
u ế
cô
2012
ệ
ê ,
ec
B
2011 ; ổ
s
38,8 ỷ, c ế
uế ă
ệ, u
ợ
s
sả củ
s
uậ s u
c
– H ệu uả – C
ị
369 277 u
ă
c,
17,43 ,
r n
ồ
củ
ố –
u ế
ế
2012
208 086 ỷ u
ở
Tă
ực củ c c
ều
VietcomB
ầ bế
c
sự ồ
ể
ă
5700 ỷ ồ
c
c
d
ă
19,20
,
1,29 .
n
n
2
1.2. Tổng quan về N
T C
N
Vệ N
C
H T
Lịch sử hình thành và phát triển N ân àn
1.2.1.
Việ N m
n
n
03
4 ă
c
T u
ươn
à â
2009
Nam (Vietcombank) ã c
ố Qu
N oạ
,
ệ
ức
, H Đô
484
, H Nộ .
c
ứ 63 củ
ec
b
ức
ị b
,
sở
c
Bì
ĩ
ở
úc
ệ , ô
ị
ể
ở
,
ể
ở sắc, sẽ
b
s
ậ
ô
ều
ệ
c
ệ
d
ê
b
,
ec
ế
ả
củ
ặ d
c
cu
c
ứ
c
d
,c
ý
ec
ẩ , dịc
,
ẻ,
d
b
ẻ
ề
c ủ
sả xuấ
c
ể,
b
b
; ồ
c
d
ec
ec
b
ệ,
c c
ề u ề
uồ
ế
,
c
sẽ
c c
c ó
c
ể
c c sả
c
ơ cấu tổ chức N ân àn
1.2.2.
n
ẩ
ô
uả
củ
ì
ủ c c sả
ẩ
c c
ẩ
n
ầ
ị
ú
ẫ bả
c
ể c c sả
u
: u
ệ
ê
u cô
c u ê b ệ Sự
ứ
ẩu, c c sả
ế
u c
ủ ô
b
c cd
ế,
b
c cực c
ể
ậ
ê c
c ỗ
ec
ế
sẽ cu
xuấ
d
ể
ở
ị b
u
ầu
ả
b
ec
c c
ề
uậ
sẽ
d
cũ, c c xã
,
-
c
ec
củ
ề
ữ
cũ
ị
b
ế
ẩ , dịc
c c dịc
ồ
ọc ê , c c dự
ế
Vietcombank
c
N oạ
ươn
ệ N m
à â
ec
B
i sự
ều hành của Ban
r n
n
b
n
ồm B
c
c
c, 11
ò
b
ò
b
c
ều thực hiện m t kh i
3
ị
nghiệp v nhấ
ều là những b phận không thể thiếu và có liên hệ mật
S
thiết v i nhau trong m t kh i củ
u
e
u
ị
cũ
ồ c cấu tổ chức của Chi nhánh
êu c uẩn của Ngân
ệt
Nam.
ơ đồ cơ cấu tổ thức
com
(Nguồ :
n
n
ệ
-
n
à â
Phòng Khách hàng:
-
ầu
d
r n
du
ệ
n
n
ì
ể
c
ể
u
ệ
ê
c
ấ cả c c
b
ặ
ồ :
c
, ấ cả c c
4
sả
ẩ
c
-
ủ
dự
ẩ
ị
c
d
ồ :
c
, cấ
d
d
ồ
ệ
cả ầu
c
ể
nhân).
uc
ỷ
B
c
d
ì
ả
ệ; cô
c
e
,
củ
kế
ị
u
c ế
ị,
ô
ều
, ã suấ
u ê
u ề , uả
b
ực
ệ
e
u
ệ
ị
ệc: uả
ế
ú B
,c ếd b
củ
uậ
c
c
ế
ề ế
củ
ụ:
c
ệc
,
c
,
ê củ
ệ
củ
ể
ế
c, u
ị
củ B
c
ệ
Nam.
ự:
Tham m u
cô
c
c
ị
ệ
cảu
ú B
uả
ộ
c ề cô
ị
e
u
ị
c
củ
b ,
uậ , c c u
ệ
kế
:
dẫ
-
c ổ c ức b
ệc
c
ể
c c
ò
dịc
củ
e
-
ổ
u
ị
s
ệu ế
củ B
c
ầ
, ậ b
c
c
,
ị
, uý, ă
c
ổ
ệ
uc
cô
ì
x
uả
ực
b
ậ
ệ
ể
dữ ệu
ữc c ồs
ộ
k
-
ở
uả
n
n
u sắ
ê du ệ dự
, u ế
c
ợ:
,
s
ồ s cấ
b
d
ả
d
ồ :
c
, ị
ý
ệc
sả , cô
ệ
u
r n
c
c bả ,
ộ
ệ
dự
B
bả
ức
ậ
ò
ử củ
c
ả
d
ầ
,
ở
ủ,
ả …
c
ụ:
ề
ổ c ức
c
5
ộ
-
u c ế:
:
ẩ
ị
uả
ý
c
,x c ị
ức
d
,
ấ , uả
ý ồs
, ả
bả sự
ộ
-
Lê
ú
củ
ệ
ế xuấ
d
ẩu
ề ,
ệ
ệ
u
e
u
-
ê cứu, ề xuấ
ẻ
c ứ
ị
củ
c
ồ :
,b
c c
uậ , u c ế, u
ị
:
bì
; ổ c ức du
củ
, xử ý sự c
ì sự
su
c c
củ
u cô
sở
ự:
c c uẩ bị, ổ c ức, uả
c cb , ý
u
ệ
–
-
c
ì,
u ề dữ ệu củ
c
ộ
ều
s
ệ Nam.
ộ
du
củ
củ
c
ó , dịc
ậ
c
ệ
ồs
ế:
ậ
,c u ể
ệ
ẻ
uố
u
:
ồ
,
ý
, bổ
sự: u ể d
ệ
bổ
ệ
,b
,
,
ệ ,…
ộ
u :
dự
ề
r n
n
ặ
n
ực
ể
ực
ệ
ệ
ế
ệ
c
ề
ặ, ả
bả sã s
c c
b
6
CHƯƠNG 2: TÌNH HÌNH HO T ĐỘNG KINH DOANH CỦ
NG N H NG T C NG
I THƯƠNG VIỆT N
CHI
NH NH H T
2.1. ìn
b
ìn
cả
ế
bằ
động vốn
ế
cầu
c ẫn cò
ã suấ
d
, ỷ
ứ
s
ở
ếu
ể
xă
s
ã
ng v
có
ức c ,
bế
c u
c ồ c ậ
ề
ẩ
ả ă
dầu,
,
ều ủ
ấ ổ
ệ
ă
ẫ
, ề
ị
ặ
xu
ă
,
c …
c VietcomBank
t t, thể hiện qua biểu ồ sau:
Biể đồ 2.1: Tổng nguồn vốn củ
com
n
(Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh củ
đoạn 2009 - 2012
t
đ ạn 2009 - 2012)
(Đơ vị: Tỷ đồng
ă
2009, d
ậ
ê
ệc u
ị ắ bó u ă
ực ậ
r n
S 1
n
, cô
n
c ủ ếu ậ
ệ
ắ
L
,
D)
u
cô
c c
Bả
ệ
,…
7
ă
2010,
ầu
ế ẫ
ấ
sức ỗ ực, c
ă
u
ă
Theo
ă
ều
ó
sự
ệ ì
ê
439 ỷ ồ
c cd
ệ
u
ế
có c ều
ă
c
ũc
87 ,
501 ỷ ồ
ậ , ă
2011
s c
ị b
sử d
ổ
ẻ
ệ
uồ
,
, ì ậ
c
b
ý
sở c
xu
ức, B
củ
c cc
ê
củ
cả
ã ế
u ế, ổ
u
uồ
940 ỷ ồ
c c
ề
ẻ,… u
ê , ê
ổ
c
êu
cũ
ủ cô
c
,
,
ức
ă
thêm 88%.
ă
ấ
2012
c dự b
ều
: ỗ
ệu uả
ô
ă
ã suấ
ế
c
2011
ử
ì
u
ó
ắ
ă ,
, ă
uả u
ế xã
ec
ã c uẩ bị
ã suấ
ă
ì
ó c cấu nguồn v n củ
ổ
ấ
27
ầ ,…
ằ
u
1193 ỷ ồ
, u
i chung.
B
cũ
có sự
ă :
Bản 2.
ơ cấu nguồn vốn
com
n
n
n
à â
đoạn
2009 - 2012
u
Ch tiêu
ă
u
ng t TCKT
ng t d
c
Giá trị
Tỷ trọng (%)
Giá trị
Tỷ trọng (%)
2009
212
79,10%
56
20,90%
2010
386
77,05%
115
22,95%
2011
688
73.19%
252
26,81%
2012
879
73,68%
314
26,32%
(Nguồn: Báo cáo tổng kết kết quả
t
đ ạn 2009 - 2012)
Bảng 2.1 cho thấ
t d
c củ
của nguồn v
79,1
ì ế
d
ì ỷ trọ
c
2012 ã ă
r n
c tỷ trọng của nguồn v
ec
B
u
ng t tổ chức kinh tế có xu
ă
2012
ă
n
ng t tổ chức kinh tế và
u c c ă
ì c u
ng giả , ă
u c c ă , ă
u
2009 thì ch có 56 tỷ ồ
ặc biệ
ă
2011
ỷ trọng
2009 chiếm
ảm xu ng ch còn 73,68%. Còn nguồn v
ê 314 tỷ ồng, gấp 5,6 lầ
n
u
ng t
ì ế
ì
ă
uồn v n
8
u
ng t d
u ê
ều
ã
u ú
c
ă
d
ă
c
nh t 20,95% lên 26,81% v i khoảng gần 137 tỷ ồng.
2011
ã suất gửi tiề
c rất nhiều tiền gửi t d
cổ
ịnh, l
ô
ể thấy nguồn v
ó
ấ
c
ế
ã
ă
2012
ền kinh tế ĩ
ue
ử
ề
c cấu nguồn v n củ
u
ng t d
nhiều nguồn v n hu
c có
ă
ô dần
c kiềm chế thì tỷ lệ giữa hai nguồn v n này hầu
ổi nhiều. Và qua bả
có
d
c ta rất cao v i trên 18%, kinh tế bất ổn
ế
ec
B
ng t các tổ chức kinh tế chiếm tỷ lệ c
c ,
ều này
ệ ,
ì ê
uồ
ị b
ô
c ủ ếu ế
có
ều
c c ổ c ức
ế.
2.2. Hoạ động tín dụng, sử dụng vốn
Ho
d
ng
c
ó
ò u
ọ
ầu e
uồ
c
.Quán triệt nghiêm túc sự ch
ệ
sự phát triể
chế t
,
ã
u
b
ó
c nâng cao chấ
ng tín d ng, h n
ã e
n 2009 - 2012
i nhiều kết
quả t t.
Bảng 2.2 Tình hình hoạ động tín dụng tạ
com
n
n
n
à â
đoạn 2009 - 2012
(Đơ vị: Tỷ đồng)
Ch tiêu
Tổ
d
tín d ng
ă
ngắn h n
trung và dài h n
Giá trị
Tỷ trọng(%)
Giá trị
Tỷ trọng (%)
2009
213
100
46,95%
113
53,05%
2010
571
269
47,11%
302
52,89%
2011
635
300
47,24%
335
52,76%
2012
857
376
43,87%
481
56,13%
(Nguồn Báo cáo tổng kết kinh doanh củ
Bảng 2.2 thể hiện tổ
ec
r n
B
d
và tỷ trọ
u c c ă
n
n
ec
B
d
ổ
ngắn h n và dài h n củ
d
ă
nh t 2009 ến
9
2011, ă
2009 thì Chi nhánh có tổ
d
nhánh có tổ
ă
ă
4 ầ ,
nh nhất v i 358 tỷ ồ
,
d
là 213 tỷ ồ
ì ế
t 857 tỷ ồ
ến nhữ
ă
s u
ì
ă
2012
ó
ă
2010
ức ă
có c ậm
l i.
ă
trung và dài h n củ
u
ng giảm t 2009 ế
ìd
2009
ă
2011
ẹ
ă
2011 ở
ă
ă
ẹ
ă
ế
t biế
c
ă
2012
u
d
dài h
ă
ã suấ
ề
ê
ă
ă
2010 ch
2011
ă
ầy biến
c
ều
c
thể
ì ế
ã suất ngắn h n
c
c kìm hãm, nhiều c
ã
d
d
2012
ă
u c
ều lúc bằng v i lãi suất dài h
u
ức 56,13
ă
ng v i ngành ngân hàng, khi l
tỷ trọ
uô c
trung và dài h n chiếm tỷ trọng là 53,05
chiếm 52,76%, ă
ă
ă
ìd
n ngắn h n của Chi nhánh. Tuy nhiên về tỷ trọ
có xu
ỗ
d
ngắn h n
s c
c cấu d
c Nhà
ổi trở l i khi
56,13%.
ơ cấu hoạ động tín dụng của Chi nhánh
Biể đồ 2.2 Tỷ trọng cho vay củ
com
n
n
n
à â
đoạn
2009 - 2012
(Nguồn: Báo cáo tổng kết kết quả kinh doanh Vietc
r n
n
n
10
Biểu ồ thể hiện tỷ trọng cho vay không có tài sả
doanh nghiệ
ă
bảo giảm dần t
ă
2011
d
c trên tổ
ả
ă
2008 thì tỷ trọng này chiếm 72
ế
t ng t xu ng ch còn 34
ã
ă
2012
ì ă
ì ến
ê 47%. Có
ảm bả ,
n chế dần việc cho vay không có tài sả
góp phần h n chế sự ă
ảm
. Tỷ trọng cho vay không có tài sả
2009 ế 2011
thể thấ
ảm bào và tỷ trọng cho vay
ều này
ởng nóng của tín d ng và n xấu cho Chi nhánh. Tỷ
trọng cho vay doanh nhiệ
c giảm nhẹ ều u c c ă
trọng cho vay doanh nghiệ
c là 84
ì ế
ă
ă
2012 ã
2008
ì ỷ
ảm nhẹ xu ng
còn 78%.
Đ n
c ấ lượng hoạ động tín dụng của Chi nhánh
e xế
ă
d
d
c
ẫ
có 4
bì
u
ậ
ế
ắ
d
cô
ẩu,
xế
ủ cô
ỹ
ệ,
d
củ c
, su
BB
ế BBB
4
ực ế
ủ, ú
uả
ý
u c c ữ bệ
ì ,c
c
d
c ầ
ế:
sả xuấ
cô
, c ủ ếu
c
, ả ã
e
ậ
củ
c ế
ả
,
45 d
u c bả
ệ
, sả xuấ , cô
d
ệ , c ủ ếu
ực ậ , x
dự
ệ c ế b ế , xuấ
139
c
ế
ế 31/12/2012
c c ổ c ức
, bả
ế
ả
ả ã
u
c ú
ệu uả
ị
c ặ c ẽ ế sự
ả
bả
ê
ổ
ữ
ấ
cu
củ
ị
ầu
2.3. Hoạ động dịch vụ
Ho
tiến, nâng cấp ngày càng có chấ
hàng. Nh vậy thu dịch v củ
r n
n 2009 – 2012 cũ
ng dịch v củ
n
n
c ,
ứ
c
ầ
có sự cải
ủ nhu cầu của khách
ă
11
Biể đồ 2.3 Thu phí dịch vụ củ
com
n
n
n
à â
đoạn
(Đơ vị: tri
đồng)
2009 - 2012
(Nguồn: Báo cáo tổng kết kết quả kinh doanh Viet
Biểu ồ 2.3 cho thấy thu phí dịch v
ă
2012. Thu phí dịch v
562 triệu ồ
ế
ă
ă
2012
ì
c
2009 ế
u
n 2009 ế
ă
dịch v
ã
2011
305 triệu ồ
ă
ến
ảm xu ng ch còn 463 triệu
ồng.
2.4. Hoạ động thanh toán quốc tế, tài trợ
ươn mại
Bảng 2.3 Hoạ động thanh toán quốc tế củ
â
com
n
n
n
à
đoạn 2009 - 2012
(Đơ vị: Tỷ đồng)
Ch tiêu
2009
2010
2011
2012
Thanh toán L/C nhập khẩu
31,3
38,8
46,6
52,8
Thanh toán L/C xuất khẩu
0,93
1,34
1,8
2,1
t
(Nguồn: Báo cáo tổng kết kết quả
Bảng 2.3 thể hiện ho
ec
ng thanh toán xuất khẩu và nhập khẩu củ
B
n 2009 ến 2012. Có thể thấy trong giai
ng thanh toán qu c tế ă
n này ho
thanh toán cho nhập khẩu ch là 31,3 tỷ ồ
lần v i 52,8 tỷ ồ
r n
n
n
ũ
ự ho
ở
ì ế
ều u c c ă
ă
2012 ã ă
ng xuất khẩu cũ
ă
ă
ê
2009
ấp 1,7
0,93 tỷ ồng
12
lên 2,1 tỷ ồng.
ấ
c
2. . Đ n
ể
ỗ ực ể
ữ
ế q ả oạ độn
à â
u c ế,
n
o n củ
com
n
n
n
đoạn 2009 - 2012
G
n 2009 - 2012 V e c
ể, các kết quả
c
B
u
ã có
c nhiều tựu
c khả u , ặc biệ
uận của Chi
nhánh.
com
Bảng 2.4 Lợi nhuận củ
n
n
n
à â
đoạn 2009 - 2012
(Đơ vị: Tri
ă
Ch tiêu
2009
ă
2010
ă
2011
ă
2012
Tổng thu nhập 37.507
65.732
77.678
89.325
Tổng chi phí
25.507
47.732
55.678
63.325
ã 12.000
18.000
22.000
26.000
L i nhuậ
đồng)
trích DPRR
(Nguồn: Báo cáo tổng kết kết quả
d
ec
B
Bảng 2.4 thể hiện tổng thu nhập, tổng chi phí và l i nhuậ
rủi ro củ
ă , ă
l i nhuậ
ã
xu
ă
t l i nhuận 12.000 triệu ồ
c là 26.000 tỷ ồng, gấp
ể
2013
ặc d xu
r n
n
n
2 ầ so v
ều,
ế
có
ó
c dự phòng
ă
n 2009 - 2012. L i nhuận củ
2009 thì Chi nhánh ch
ã
ă
ể ặ
ì ế
u
ă
ng
2012
2009.
c êu
c
ă dầ
13
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT V THU H
CH S U ĐỢT THỰC
TẬ TỔNG HỢ
3.1. Đị
ể
ợ
ệ
. . . Địn
B
c
ư n p
s
ổ c ức
ó c u ,
ể
d
ầ
sự
ec
B
c
ệ
c
ê
ê
ị b ,
ể củ
ec
ề
ữ
ực
ô
c
ă
ề
2015
c
ị b
B
ò
u
ó
ê
củ
c êu
ể
ủ ô
ế
ă
2015
ực c
c
ậ
ở
ỷ
c
ă
ểu 4 000 ỷ ồ ,
ẩ
,
r n
uậ
n
u
ệ
c
ế
, c
ầu
ĩ
dịc
ằ
b
u
d
ực
c
u c
u
ệc
c ó
c c
thô
c
ị
cả b
buô
ấ
ở ê
bì
ức d
ẻ, cu
ị b ,
ồ
25 / ă
ở
ể b
ê
ị b
ẩ
ầ
ị b
xấu uô ở
s
ọ
;
bì
ểu 5 000 ỷ ồ
ị
ẩ
ể
u
ứ
ở
sả
ô
ở
c êu
;
ê
củ
ô ì
ó
ữ ữ
u c ế
ể
u cầu dịc
u c ế
c c sả
uô
c c ê
c cực
ế
,
ậ
ệ
ều
ế;
ệ
u ực
ý,
ể ề
ể củ
ực uả
L
sự
ê
B
có u
ă
e c c c uẩ
cầu củ
ă
ec
ă
s u:
ếở
o n
ế
1 củ
ó
n
đố
H T
ể củ
ở
ó
k
r ển oạ độn
ị
ữ
c
V
ụ
b
ức d
u
ẻ
ức
u
20-30
ức d
3
cấ c c sả
ấu ở
ẩ
ệ
b
ẻ
ế
ầu
ô ;
n
14
ẩ
ểc ế ó ,
, dầ
c uẩ
ực
ứ
ô
d
d
ô ì
ó c c ì
ó c c
ở
d
ì
d
ả
c ấ
d
cô
ì
ậ
u
, ế
ó
ệ
ệ
e c c
u ú có
ệu uả c c
ứ
ầu
ở
c
uồ c
,
uồ
b
c
ực
c
ổ
ị
ă
ô
ứ
ì
N
, 35
ổ
ủ
40
u
s c
Bả
ả
2,7
ổ
ầu
xã
c;
ệu c ỗ
ê
sự c
e
ị
u
ậ sự bì
c
2012 –
c
xuấ
ẩu
; ó
ó
c c
4
10-12
ả
ệc
,
ể
c
u ê
s c củ
ắc
ê ề
ị
x c,
,c ú ọ
củ
ậ
bì
30
ệu c ỗ
c sở dữ ệu c
s
c c
ế
370 000 d
ọ
ệ
ệu uả
,
ế
ó, B x c ị
, ú
ì
ệ
ệ c ấ
uậ
n ụn đố
ả
ả
ệc
c ế
dự
d
dịc
c êu
ầu
c
ể
ê du ệ ,
2006 – 2011
ữ
s
ủ
c
2012 – 2015 dự
c c
ủ ềc c
ò
ệc
ực ế
;c ế
ả
ậ dự
2012 - 2015 d B
ệ
, có c ấ
ệ
ẽ
cô
ệ
2006 – 2011
ữ
b , ổ
ậ
7
c
cc c ồ
N
ủ
ệ ; ỷ ệd
ả
,
ể
450 000 d
ệ
ệc
ò
2015 sẽ có: s
ả
ắc
r ển à nân c o c ấ lượn
àn
c
ệ
ã xử ý ủ
ư n p
Theo ế
,
ệ
s u
ể
ệp
ầu
d
ũc
ê
Doanh n
ể
c ấ
3.1.2. Địn
c cc
ể
,
c
u ồ
c
củ c
ầ
ó c c
ổ c ức
ằ
c
ê c sở ă
c
củ c
bề
ì
d
ă
G
u
ức u
ỗ
d
u c ế
ệ u c ế
uồ
c
ệ
ử
ô
c
u ực
DNV&N.
r n
n
n
15
3.2. C
k ók ă
V
kC
ê
c
ị b
có
u
u
ều
, G
c
ò
sự
b
ả
ị b
c ,c
ó
c
ó
ều
ủ
c êu
ê sự c
2009,
d
ể
b cò
u
ệ
, bắ bu c B
ô
ã
ì
cũ
ì
có
,
c
ũc
b
,c c
d
ể ê
ó c u
c cc
ă c
ì ậ c ủ ếu
ẻ
b
4 ă
ậ sự có sự ỗ ực ế
u
,
ec
c ủ ếu
cũ
cầ
ê
ệ ,
,
c, c
ều
ậ
c ủ ếu
c c
đầu
củ c c
có ế 7 G củ
ó
sở c
k
H T
ắ
x
độ
n chế của ho
ó
ì
ue
u
ử
ếu
ô
ề
ud
ểu uả u
ậ
ẫ
B
c
d
ệu uả
ấ
3.3. G ả
ợ
ủ V
kC
độ
k
đầu
H T
Nâng cao tinh thần trách nhiệm và tính chủ
ng của cán b trong việc khai
ồng th
thác, tiếp thị khách hàng sử d ng các dịch v
ng Marketing, t o dựng, quảng bá hình ả
ể ă
c
ng, tìm kiếm khách hàng có tiề
ă
ă
c
ng khả ă
ng ho t
u ú
nguồn v n cho Chi nhánh.
Phân tích thị
kết các ho
ng dịch v v i khai thác v n của mọ
cc ă
m
m i, cải tiến chấ
c
ề v n, linh ho t gắn
c
sóc, ếp thị khách hàng, giữ vững nguồn v
c
ẩy
e
ổi
ng dịch v , thủ t c và phong cách giao dịch t o dựng niềm tin
;
d ng hoá các hình thức u
ng v
có c cấu k h n và lãi
suất h p lý. Quan tâm khai thác các nguồn v n có lãi suất thấp t các tổ chức t
c u
nguồn v n thanh toán, nhằm nâng cao hiệu quả
Mở r ng và nâng cao nghiệp v củ
ũc
ng v n.
b k c
ũ
tác nghiệp của phòng.
Phát huy sức m nh tập thể,
r n
n
n
c
ò ã
o, ch
o củ
ảng,
16
quán triệt và thực hiện t t 2 luật l n củ
ũ
c của Chính phủ về Ch ng tham
ực hành tiết kiệm, ch ng lãng phí. Phát huy dân chủ toàn diện, rông rãi
ều hành, nhằm khai thác, phát huy
và thiết thực kể cả trong tác nghiệp và quản trị
tính chủ
c c
ng, sang t o cho toàn thể cán b
ê bì
tranh phê bình, tự
ểt
ò
b
ă
c
ấu
c sự th ng nhất cao trong nhận thức và hành
ng.
ẩy m
ú
d
c u
ị rủi ro tín d
, ầ
ủs
ểt
b
c giảm thấp n xấu theo kế ho ch và h n chế n có nguy
c
ồng th i cần kiên quyết thu n xấu sau khi h n chế
c
c c uyể s
ó
ng. Cầ
ă
c
, ảm bảo thu hồi v n cấp tín
ề nhân lực, th
ng xứ
rủi ro.
Củng c và tuân thủ các biện pháp nghiệp v kiểm tra, kiểm soát v
c
ẩ
ịnh cho vay gắn v
s só
hiện kịp th i nhữ
c ị
ũ
ọn củ c
ể tậ
i l i nhuậ cũ
Nâng cao chấ
ă
i các phòng giao dịc
ểm tra n i b , phòng ng a và phát
ể ch nh sửa.
ý e
chính m t cách h
c
,
ế
ị
u
ă
ầu
ể , ầu
suất làm việc cao.
ực của các phòng giao dịch, mở r ng m ng
ể
ẹp, nhằm thu hút các ho
ng kinh doanh
hiệu quả
Tìm hiểu các nguyên nhân dẫ
b
ể rồi t
r n
ó
n
c c
n
ến ho
ng không hiệu quả của các phòng
ắc ph c, giảm thiểu thiệt h i.
17
- Xem thêm -