Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Biện pháp quản lý quá trình đào tạo nghề cho bộ đội xuất ngũ tại trường cao đẳng...

Tài liệu Biện pháp quản lý quá trình đào tạo nghề cho bộ đội xuất ngũ tại trường cao đẳng nghề số 5 bộ quốc phòng

.DOCX
26
24
125

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ VĂN KHÔI IN H NL TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO Ộ ĐỘI X ẤT NGŨ TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 5 - Ộ ỐC HÒNG Chuyên ngành: uản lý Giáo dục Mã số: 60.14.05 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SỸ GIÁO DỤC HỌC Đà Nẵng - Năm 2013 Công trình được hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. LÊ Phản biện 1: TS. TRẦN X ÂN ANG SƠN CH Phản biện 2: TS. H ỲNH THỊ TAM THANH Luận văn được bảo vệ tại Hội đồng bảo vệ chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Giáo dục học, họp tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 25 tháng 5 năm 2013 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng - Thư viện Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng 1 MỞ ĐẦ 1. Lý do chọn đề tài Bộ đội uất ng là đối tượng ch nh sách hội, là nguồn lao động c số lượng lớn, được b sung hàng năm ác đ nh t m uan trọng đ , ngày 0 10 200 Th tướng ch nh ph c uy t đ nh số 121 Đ-TTG v c ch hoạt động c a các c s dạy ngh thuộc Bộ uốc ph ng và ch nh sách h trợ Bộ đội uất ng học ngh Trường cao đ ng ngh số – Bộ uốc ph ng c nhiệm vụ đào tạo ngh cho BĐ Nvà mọi người c nhu c u Trong nh ng năm ua, Nhà trường đ luôn ch trọng đ n việc n ng cao chất lượng đào tạo, ua đ n ng cao hiệu uả đào tạo ngh cho BĐ N mà u n đội giao cho Tuy vậy, công tác đào tạo ngh c a Nhà trường vẫn c n một số vấn đ hạn ch , bất cập do nh ng nguy n nh n khách quan, ch uan khác nhau đ ảnh hư ng không nh đ n chất lượng, hiệu uả công tác đào tạo ngh c a Nhà trường Th c trạng đ đ t ra vấn đ : N u c các biện pháp uản l uá trình đào tạo ph hợp s kh c phục được nh ng hạn ch , n ng cao chất lượng, hiệu uả công tác đào tạo ngh cho Bộ đội uất ng c a Trường cao đ ng ngh số -Bộ uốc ph ng uất phát từ nh ng l do tr n, đ tài i n h u n l u t ình tạ n h h i u t n tại n n nh qu h n được ác đ nh làm đ tài luận văn tốt nghiệp cao học ngành uản l giáo dục 2. Mục đích nghiên cứu Nghi n c u l luận và th c trạng công tác uản l uá trình đào tạo ngh cho BĐ N tại Trường cao đ ng ngh số - B P, đ uất các biện pháp uản l nhằm n ng cao chất lượng, hiệu uả đào tạo ngh cho BĐ N trong giai đoạn hiện nay 3. Nhiệm vụ nghiên cứu -Nghi n c u c s l luận v uản l uá trình đào tạo ngh cho BĐ N hảo sát và đánh giá th c trạng uản l uá trình đào tạo ngh cho BĐ N và đ uất các biện pháp uản l uá trình đào tạo ngh cho BĐ N tại Trường cao đ ng ngh số -Bộ uốc ph ng 4. Giả thuyết khoa học N u c nh ng biện pháp uản l ph hợp, tác động đồng bộ đ n tất cả các kh u c a uá trình đào tạo thì s kh c phục được nh ng hạn ch , bất cập hiện c , n ng cao được chất lượng và hiệu uả công tác đào tạo ngh cho Bộ đội uất ng tại Trường cao đ ng ngh số - Bộ uốc ph ng 5. Khách thể và đối tượng nghiên cứu Công tác uản l uá trình đào tạo ngh cho Bộ đội uất ng tại Trường cao đ ng ngh số - Bộ uốc ph ng 2 Đố ượ Các biện pháp uản l uá trình đào tạo ngh cho Bộ đội uất ng tại Trường cao đ ng ngh số - Bộ uốc ph ng 6. hạm vi nghiên cứu Đ tài nghi n c u th c trạng và đ uất nh ng biện pháp uản l uá trình đào tạo ngh cho BĐ N tại Trường cao đ ng ngh số - Bộ uốc ph ng trong giai đoạn 201 - 2015. 7. hương pháp nghiên cứu - Nh m phư ng pháp nghi n c u l thuy t - Nh m phư ng pháp nghi n c u th c tiễn 8. Cấu trúc luận văn Ngoài ph n m đ u, k t luận và khuy n ngh , tài liệu tham khảo và phụ lục, k t uả nghi n c u c a luận văn được trình bày trong chư ng: Ch ơn 1: C s l luận v uản l uá trình đào tạo ngh cho Bộ đội uất ng Ch ơn 2: Th c trạng uản l uá trình đào tạo ngh cho Bộ đội uất ng tại Trường cao đ ng ngh số -Bộ uốc ph ng Ch ơn 3: Các biện pháp uản l uá trình đào tạo ngh cho Bộ đội uất ng tại Trường cao đ ng ngh số 5- Bộ uốc ph ng giai đoạn 2013-2015. CHƯƠNG 1 CƠ SỞ L L ẬN CỦA N LÍ TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO Ộ ĐỘI X ẤT NGŨ 1.1. KH I T VỀ LỊCH SỬ NGHIÊN CỨ VẤN ĐỀ Chất lượng đào tạo ngh là vấn đ luôn c t nh thời s , thu h t s uan t m c a các nhà nghi n c u Ở các nước xã hội ch nghĩa, nhất là Liên Xô trước đây c ng sớm quan tâm đ n vấn đ đào tạo ngh , với nh ng đóng góp quan trọng c a các nhà giáo dục học, tâm lý học như A.E Klimov, N.V Cudmina, T.V Cuđrisep,…. Tuy nhiên, theo nhận xét c a T.V Cuđrisep, nh ng nghiên c u trong lĩnh v c dạy học và giáo dục ngh vào nh ng năm 70 c a th kỷ XX còn mang tính từng m t, một chi u. Ở Việt Nam, nh ng vấn đ v quản lí quá trình đào tạo ngh c ng được quan tâm nghi n c u với nh ng đ tài: Đánh giá th c trạng tay ngh c a công nh n Hà Nội năm 1 c a Trường Đào tạo cán bộ công đoàn Hà Nội Giáo dục ngh nghiệp- nh ng vấn đ và giải pháp 200 c a PGS TS Nguyễn Vi t S …Nh ng năm g n đây, vấn đ đào tạo ngh ti p tục được quan tâm nghiên c u tr lại thông qua nh ng hội thảo khoa học v dạy ngh nh ng đ tài luận văn thạc sỹ như: Biện pháp uản l đào tạo ngh tại Trường Trung cấp Công nghệ và inh t đối ngoại c a tác giả V Văn Tuấn 200 , … nh ng nghiên c u này đ góp ph n nâng cao chất lượng, hiệu quả quản lí quá trình đào tạo ngh c a nước ta. 1.2. C C KH I NI M CHÍNH CỦA ĐỀ TÀI 1.2.1. Quản lí, uản lý giáo dục, uản lý nhà trường a) Q ả lý Quản lí là hoạt động có t ch c, có mục đích nhằm đạt tới mục tiêu xác đ nh. Hay nói một cách khái quát nhất: quản lí là một quá trình tác động có mục đích, có k hoạch, hợp quy luật c a ch thể quản lí tới khách thể quản lí nhằm đạt được các mục tiêu c a t ch c đ đ ra. b) Q ả lý o dụ uản l giáo dục là uản l hệ thống giáo dục bằng s tác động c mục đ ch, c th c và tu n th các uy luật khách uan c a ch thể uản l giáo dục l n toàn bộ các m c ch c a hệ thống giáo dục nhằm đưa hoạt động giáo dục c a cả hệ thống đạt tới mục ti u giáo dục ) Q ả lý à rườ Quản l nhà trường là hệ thống nh ng tác động t giác c a ch thể uản l đ n tập thể giáo vi n, tập thể HSSV, phụ huynh và các l c lượng hội trong và ngoài nhà trường nhằm th c hiện c chất lượng và hiệu uả mục ti u giáo dục c a nhà trường 1.2.2. uản lý quá trình đào tạo nghề a) ệm ề Ngh là một dạng lao động vừa mang tính xã hội (s phân công xã hội) vừa mang tính cá nhân (nhu c u bản thân) trong đ con người với tư cách là ch thể hoạt động đ i h i để thoả mãn nh ng yêu c u nhất đ nh c a xã hội và cá nhân. b) Q rì đào ạo ề Quá trình đào tạo ngh là uá trình hoạt động c mục đ ch, c t ch c, nhằm hình thành và phát triển năng l c người học ngh theo nh ng ti u chuẩn ngh nghiệp nhất đ nh ) Q ả lý q rì đào ạo ề uản l uá trình đào tạo ngh là uản l uá trình tác động c mục đ ch, c k hoạch, hợp uy luật c a ch thể uản l đ n các thành tố c a uá trình đào tạo ngh nhằm đạt tới mục ti u đào tạo ngh Các thành tố đ là: Tuyển sinh đ u vào Các hoạt động dạy học ngh Đánh giá chất lượng đào tạo 1.3. C C YẾ TỐ CƠ N CỦA TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ 1.3.1. Tuyển sinh đào tạo nghề Tuyển sinh trong một kh a học ngh là một th a thuận gi a một cá nh n và một t ch c, mà theo đ t ch c s cung cấp d ch vụ đào tạo cho cá nh n theo khung thời gian và chi ph mà hai b n th a thuận, để cá nh n đ c được các kỹ năng năng l c và ki n th c cụ thể 1.3.2. Mục tiêu đào tạo nghề Mục ti u đào tạo là k t uả mong muốn đạt được sau khi k t th c uá trình đào tạo, thể hiện nh ng y u c u v cải bi n nh n cách c a người học mà uá trình đào tạo phải đạt được 1.3.3. Nội dung đào tạo nghề Nội dung giáo dục đào tạo ngh phải được cụ thể hoá trong k hoạch đào tạo và chư ng trình môn học, tài liệu giảng dạy Đ n nay, Bộ LĐTB& H đ ban hành 1 bộ chư ng trình khung trình độ cao đ ng ngh , trung cấp ngh và Thông tư số 1 2010 TT-BLĐTB H hướng dẫn v việc bi n soạn chư ng trình đào tạo ngh s cấp 1.3.4. Hình thức đào tạo nghề Hình th c t ch c đào tạo ngh là hình th c t ch c s k t hợp các hoạt động c a giáo vi n và học sinh nhằm th c hiện các nội dung đào tạo C các hình th c t ch c như l n lớp, t học, th nghiệm, th c hành, th c tập, tham uan, làm đ tài tốt nghiệp,… 1.3.5. hương pháp và phương tiện đào tạo nghề a) ư đào ạo ề Phư ng pháp đào tạo ngh là cách th c c s dạy ngh n i chung, giáo vi n và học sinh n i ri ng tác động lẫn nhau để làm chuyển bi n nh n cách học sinh theo mục ti u và nội dung đ ác đ nh b) ư ệ đào ạo ề Trong các trường dạy ngh thì phư ng tiện dạy học và c s vật chất kỹ thuật c a nhà trường là đi u kiện rất uan trọng, g p ph n uy t đ nh chất lượng đào tạo c a nhà trường 1.3.6. Hoạt động dạy nghề và học nghề a) Hoạ động dạy nghề Giáo viên gi vai trò ch đạo trong toàn bộ quá trình dạy học ngh . Người giáo viên căn c k hoạch dạy học để t ch c cho học sinh hoạt động với mọi hình th c. Giáo viên dạy ngh phải có nh ng tiêu chuẩn quy đ nh tại Thông tư số 0 2010 TT-BLĐTB H ngày 2 2010 c a Bộ LĐTB H uy đ nh chuẩn giáo vi n, giảng vi n dạy ngh b) Hoạt động họ nghề Học ngh là uá trình hoạt động c a học sinh, trong đ học sinh d a vào nội dung dạy học, ch động và sáng tạo lĩnh hội ki n th c, kỹ năng, kỹ ảo Thông ua hoạt động học, người học ch động thay đ i bản th n mình và t ch c c rèn luyện năng l c th c hành ngh 1.3.7. Hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học nghề Kiểm tra, đánh giá k t quả học ngh là khâu quan trọng trong quá trình dạy và học ngh . Kiểm tra, đánh giá có quan hệ h u c với quá trình dạy và học ngh . 1.3.8. Đánh giá chất lượng đào tạo nghề Đánh giá chất lượng đào tạo ngh gi p k t luận được ch nh ác chất lượng đào tạo, nhận đ nh được chất lượng đào tạo so với mục ti u nhằm đi u chỉnh uá trình đào tạo, đ nh hướng l a chọn nội dung, phư ng pháp, hình th c đào tạo th ch hợp 1.4. NỘI D NG N L TRÌNH ĐÀO TẠO TRONG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ 1.4.1. uản lý công tác tuyển sinh đầu vào Một trong nh ng nội dung uan trọng uản l công tác tuyển sinh học ngh trong giai đoạn hiện nay là lập k hoạch, t ch c, chỉ đạo th c hiện các phư ng pháp thu h t học vi n đăng k học ngh tại c s dạy ngh 1.4.2. uản lý hoạt động dạy học nghề a) Q ả lý mụ , ộ d , ư rì đào ạo Nhà trường t ch c y d ng chư ng trình đào tạo, k hoạch giảng dạy và học tập cho các ngành đào tạo c a trường tr n c s chư ng trình khung do Bộ LĐ-TB& H ban hành Đồng thời, thường uy n t ch c đánh giá chư ng trình đào tạo ngành học, môn học c a nhà trường để c nh ng đi u chỉnh c n thi t b) Q ả lý ư ả dạ uản l th c hiện phư ng pháp giảng dạy c a giáo vi n g n li n với uản l phư ng pháp học tập c a sinh vi n Th c hiện cho được phư ng pháp dạy - t học và đ cao hoạt động t học c a học sinh uản l th c hiện đ i mới việc sử dụng các phư ng pháp dạy học sao cho l a chọn được các phư ng pháp ph hợp với nội dung dạy học ) Q ả lý độ ũ o v và oạ độ dạ uản l đội ng giáo vi n và hoạt động dạy bao gồm việc uản l th c hiện nhiệm vụ giảng dạy c a đội ng giáo vi n và c a từng giáo vi n d) Q ả lý ọ s ọ ề uản l học sinh học ngh th c chất là uản l việc th c hiện các nhiệm vụ học tập, rèn luyện c a học sinh trong uá trình đào tạo ngh e) Q ả lý oạ độ k m ra, đ kế q ả ọ ề uản l việc kiểm tra, đánh giá k t uả đào tạo bao gồm các nội dung uản l y d ng k hoạch và t thi, kiểm tra, đánh giá k t uả học tập c a học sinh 1.4.3. uản lý công tác đánh giá chất lượng đào tạo nghề và quản lý đầu ra của quá trình đào tạo a) Q ả lý đ lượ đào ạo ề uản l đánh giá chất lượng đào tạo c n: y d ng k hoạch, t ch c và uản l việc th c hiện đánh giá chất lượng đào tạo, ch việc đánh giá chất lượng người học sau khi ra trường, tình hình c việc làm c a người tốt nghiệp, khả năng người tốt nghiệp đáp ng nhu c u c a doanh nghiệp b) Q ả lý ố ợ a à rườ và s s dụ lao độ Công tác phối hợp gi a nhà trường và c s sử dụng lao động rất uan trọng, nhằm gi p cho uá trình đào tạo c a nhà trường luôn sát với th c tiễn sản uất c c s để đánh giá hiệu uả c a uá trình đào tạo, đồng thời là đ a chỉ để giới thiệu việc làm cho học sinh tốt nghiệp 1.5. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM N L ĐÀO TẠO NGHỀ CHO Ộ ĐỘI X ẤT NGŨ 1.5.1. Đặc điểm bộ đội xuất ngũ BĐ N là nh ng nam thanh ni n đ hoàn thành nghĩa vụ u n s với đất nước, c tu i đời từ 20 đ n 27 tu i, c s c kh e tốt, được giáo dục rèn luyện trong môi trường kỷ luật, ch u đ ng được kh khăn gian kh Được trang b nh ng ki n th c u n s , ch nh tr và c trình độ văn h a nhất đ nh nhưng không đồng đ u Được b sung số lượng hàng năm theo uy đ nh c a Luật nghĩa vụ u n s 1.5.2. Đào tạo nghề cho ộ đội xuất ngũ Đào tạo ngh cho BĐ N đang được ch nh ph uan t m đ u tư, Th trư ng Bộ uốc ph ng và chỉ huy các đ n v đ ban hành nhi u hướng dẫn cụ thể hi đăng k học ngh , BĐ N được miễn hoàn toàn học ph và được hư ng nhi u ch độ ưu ti n khác 1.5.3. Đặc thù quản lý đào tạo nghề cho ộ đội xuất ngũ Là đối tượng c nhi u đ c th ri ng n n uản l đào tạo ngh cho BĐ N phải ch trọng đ n nh ng đ t th đ để c biện pháp uản l ph hợp, ua đ khai thác nh ng thuận lợi, kh c phục nh ng kh khăn c a đối tượng để n ng cao chất lượng và hiệu uả trong uá trình đào tạo Tiểu kết chương 1 uản l uá trình đào tạo ngh cho BĐ N là việc th c hiện các ch c năng c bản c a uản l đối với hoạt động đào tạo ngh Các ch c năng uản l phải được th c hiện một cách g n k t với thành tố cấu tr c c a uá trình đào tạo, để các thành tố đ được vận động theo đ ng uy luật h trợ cho nhau c ng đạt tới mục ti u đào tạo N u hạn ch được tối đa các y u tố tiêu c c và phát huy được nh ng y u tố tích c c thì quá trình đào tạo ngh cho BĐ N trong nhà trường s luôn đảm bảo chất lượng và n ng cao hiệu uả c a uá trình đào tạo ngh . CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG NL TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO ĐXN TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 5 – Ộ ỐC HÒNG 2.1. KH I T VỀ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO ĐXN TRÊN ĐỊA BÀN QK5 2.1.1. Đặc điểm về nhu cầu nguồn nhân lực và công tác đào tạo nghề trên địa bàn uân khu 5 Quân khu 5- tr c thuộc Bộ uốc ph ng là một trong các u n khu c a u n đội Nh n d n Việt Nam hiện nay, c nhiệm vụ t ch c, y d ng, uản l và chỉ huy u n đội chi n đấu bảo vệ v ng Nam Trung Bộ bao gồm Tây Nguyên và các tỉnh duy n hải Nam Trung bộ Theo thống k c a Bộ LĐTB H đ n năm 2011, số lao động c a v ng là triệu người, chi m khoảng 17,6% t ng số l c lượng cả nước Trong đ , c cấu lao động trong lĩnh v c Công nghiệp - y d ng 1, triệu người, chi m 1 %, Du l ch - D ch vụ 2 triệu người, chi m 2 %, Lao động Nông l m Th y sản g n triệu người, chi m % Tỷ lệ lao động ua đào tạo c a v ng năm 2011 chi m 26% thấp h n m c trung bình c a cả nước 0% Theo đ nh hướng uy hoạch mạng lưới c s dạy ngh v ng duy n hải Nam trung bộ- T y nguy n, tr n đ a bàn hiện c 21 c s đào tạo ngh chi m 1 % t ng số c s đào tạo ngh c a cả nước 2.1.2. Khái quát về đào tạo nghề cho ĐXN trên địa bàn QK5 Hàng năm, tr n đ a bàn u n khu c h n 1 000 bộ đội hoàn thành nghĩa vụ u n s , uất ng v với đ a phư ng Ngoài các Trường đào tạo ngh được n u mục 2 1 1 hiện c Trường cao đ ng ngh số Đà Nẵng , Trường trung cấp ngh số 1 Gia Lai và Trường trung cấp ngh số 21 Gia Lai là nh ng trường dạy ngh tr c thuộc Bộ uốc ph ng với nhiệm vụ ch y u là đào tạo ngh cho BĐ N 2.2. KH I T VỀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 5 – BQP 2.2.1. uá trình hình thành và phát triển của nhà trường Ngày 06 7 2012 Bộ Lao động Thư ng binh và hội ban hành uy t đ nh số Đ-LĐTB H thành lập Trường cao đ ng ngh số – Bộ uốc ph ng tr n c s n ng cấp Trường trung cấp ngh số – BQP. Trường cao đ ng ngh số - Bộ uốc ph ng c nhiệm vụ ch y u là: Đào tạo ngh theo 0 cấp trình độ: Cao đ ng, Trung cấp và S cấp ngh cho u n nh n uất ng và người lao động c nhu c u học ngh 2.2.2. Cơ cấu tổ chức và quy mô đào tạo a) ổ Nhà trường hiện c Ph ng Đào tạo, Ban Hành ch nh, Ban ch nh tr , Ban tài ch nh Trung t m Tư vấn – Tuyển sinh – Giới thiệu việc làm hoa C kh – Động l c hoa Điện – Điện tử, hoa e máy và 4 Trung t m đào tạo ngh tại các tỉnh: u ng Nam, Bình Đ nh, Gia Lai, ĐcLc b) Q m đào ạo Hiện nay, Nhà trường đang t ch c đào tạo Cao đ ng, trung cấp và s cấp ngh cho 11 ngh với tr n 6000 học sinh m i năm 2.3. THỰC TRẠNG ĐÀO TẠO NGHỀ CHO ĐXN TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 5 – Ộ ỐC HÒNG 2.3.1. Thực trạng xây dựng và thực hiện mục tiêu đào tạo Công tác y d ng và th c hiện mục ti u đào tạo các ngh , luôn được nhà trường th c hiện d a tr n nh ng căn c khoa học, ph hợp với mục ti u chung c a Luật dạy ngh và mục ti u chư ng trình khung c a BLĐTB& H ban hành Tuy vậy, khi y d ng mục ti u đào tạo c a từng chư ng trình vẫn c n thi u s tham gia c a các chuy n gia, các doanh nghiệp sử dụng lao động Việc soát ét đi u chỉnh mục ti u chư ng trình chưa thường uy n 2.3.2. Thực trạng xây dựng và thực hiện nội dung, chương trình đào tạo t uả có 78,9% ki n đánh giá tốt v tỷ lệ giờ học l thuy t và th c hành c 1, % ki n cho rằng giáo trình được bi n soạn đ y đ và 7 ,2% ki n đánh giá tốt v chất lượng bài giảng Tuy vậy, một số chư ng trình đào tạo ngh trung cấp và cao đ ng chưa ch trọng đ n y u tố đ c th c a bộ đội uất ng 2.3.3. Thực trạng thực hiện phương pháp giảng dạy và hình thức tổ chức đào tạo Nhà trường đ th c hiện đa dạng h a các loại hình đào tạo Nhi u giáo vi n đ th c hiện các phư ng pháp dạy học t ch c c Tuy vậy, phư ng pháp dạy học t ch hợp chưa được sử dụng nhi u trong nhà trường 2.3.4. Thực trạng đội ngũ giáo viên Hiện nay, t ng số cán bộ, giáo vi n nhà trường c 224 người, trong đ giáo vi n là 20 người. Trình độ chuy n môn c a đội ng giáo vi n hiện nay c bản đáp ng ti u ch Trường cao đ ng ngh do Bộ LĐTB& H uy đ nh Đội ng giáo vi n hiện nay có tu i đời bình u n là 6 tu i và c tỷ lệ tu i đời tư ng đối hợp l Tỷ lệ giáo vi n tr n 40 tu i là 26, %, Số giáo vi n trẻ dưới 0 tu i chi m 4,4% Nhìn chung, ĐNGV nhà trường hiện nay c nhi u ưu điểm, đáp ng tốt với nhiệm vụ giảng dạy Tuy nhiên, vẫn c n giáo viên có kỹ năng th c hành chưa tốt; một số giáo vi n trẻ l a chọn các phư ng pháp giảng dạy vào từng môn học, bài giảng chưa hiệu uả. 2.3.5. Thực trạng học sinh học nghề N u t nh ri ng các ngh hệ cao đ ng, trung cấp và s cấp không phải ngh lái e ô tô thì hiện nhà trường c 4 lớp với 12 bộ đội uất ng Đa số học sinh chấp hành tốt uy ch đào tạo, các nội uy, uy đ nh c a nhà trường Tuy nhi n, vẫn c HS c động c học tập chưa tốt, chưa t giác học tập và rèn luyện kỹ năng ngh Việc t học c a học sinh ngoài giờ l n lớp c n nhi u hạn ch , tỷ lệ b học chi m 17, % so với đ u vào là tư ng đối cao 2.3.6. Thực trạng cơ sở vật chất và thiết bị dạy học a) s vậ C s vật chất c a Nhà trường được uan t m đ u tư từ nhi u nguồn ng n sách, c bản đáp ng nhu c u học tập, sinh hoạt c a HS b) Về ế bị dạ ề ua khảo sát c ,7% và 7,6% ki n c a cán bộ uản l , giáo vi n và học sinh đánh giá rất đ y đ v th c trạng ph ng học, nhà ư ng ,7% và 7, % ki n đánh giá rất đ y đ v trang thi t b dạy học c 67, % và 71, % ki n đánh giá rất đ y đ vật tư, nguy n nhi n liệu dạy học th c hành 2.3.7. Thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học nghề iểm tra, đánh giá k t uả đào tạo luôn được nhà trường th c hiện đ ng theo uy ch thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy ngh hệ ch nh uy c a BLĐTB H Tuy nhi n công tác kiểm tra, đánh giá k t uả học ngh vẫn chưa c bộ phận chuy n trách trong công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng đào tạo so với mục ti u đ ra; chưa c s tham gia đánh giá c a các đ n v sử dụng lao động tại các kỳ thi tốt nghiệp 2.4. THỰC TRẠNG N L TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO ĐXN TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 5 – Ộ ỐC PHÒNG 2.4.1. Thực trạng quản lí công tác tuyển sinh ĐXN học nghề Công tác tuyển sinh đ được nhà trường ch trọng, ch động lập k hoạch, t ch c th c hiện nhi u biện pháp để tư vấn, hướng nghiệp học ngh cho BĐ N, tăng cường các biện pháp phối hợp với các đ n v c bộ đội để phối hợp tuyển sinh Do vậy, k t uả tuyển sinh BĐ N luôn đạt và vượt chỉ ti u Tuy nhi n, Công tác tuyển sinh tập trung nhi u vào hiệu uả n n c ngh số lượng bộ đội v học vượt uá số lượng giáo vi n và trang thi t b bảo đảm một số ngh lại tuyển không đ chỉ ti u như ngh C t gọt kim loại, uản tr mạng máy t nh,…nhưng chưa tìm được biện pháp kh c phục 2.4.2. Thực trạng quản lý xây dựng và thực hiện mục tiêu đào tạo t uả khảo sát cho thấy thời gian ua, nhà trường đ làm tốt công tác uản l y d ng và th c hiện mục ti u đào tạo khi c nh ng nội dung khảo sát v m c độ th c hiện được đánh tốt Tuy vậy, c 1,2% và 1, % ki n đánh giá nhà trường th c hiện chưa tốt v việc chưa đ nh hướng đáp ng nhu c u th c tiển c a th tường lao động khi y d ng mục ti u đào tạo chưa đ nh kỳ rà soát, đi u chỉnh mục ti u theo hướng n ng cao chất lượng 2.4.3. Thực trạng quản lý xây dựng và thực hiện nội dung, chương trình đào tạo ua k t uả khảo sát cho thấy đa số ki n đánh giá tốt v công tác uản l y d ng mục ti u, thi t k và y d ng đ cư ng chi ti t c a chư ng trình đào tạo, uản l bi n soạn giáo trình, bài giảng khi c tr n % ki n CB L và giáo vi n đánh giá tốt Tuy vậy, c 2, % ki n đánh giá thi t k nội dung chư ng trình chưa tốt, 2,6% ki n đánh giá công tác rà soát, đi u chỉnh chư ng trình chưa tốt Nhìn chung, công tác uản l y d ng và th c hiện nội dung chư ng trình đ được nhà trường th c hiện tư ng đối tốt Các chư ng trình đào tạo và nội dung giảng dạy đ đáp ng tốt mục ti u đào tạo, c bản đáp ng nhu c u c a th trường lao động hiện nay Tuy vậy, vẫn c n một số bất cập như: chưa nghi n c u đ c điểm c a BĐ N để lược b một số nội dung như giáo dục uốc ph ng, rèn luyện thể chất, , b sung các môn văn h a để ôn lại ki n th c ph thông Chưa c ki n tham gia c a người sử dụng lao động khi y d ng chư ng trình 2.4.4. Thực trạng quản lý công tác đổi mới phương pháp giảng dạy ua khảo sát CB L và GV v việc Nhà trường uán triệt s u, rộng các y u c u và t m uan trọng c a việc đ i mới PPGD c 0, % ki n đánh giá th c hiện tốt, 1 ,2% ki n đánh giá th c hiện khá Việc Cử CB L và Giáo vi n đi bồi dưỡng các PPGD mới, tr n c s đ áp dụng linh hoạt đi u kiện th c tiễn tại Nhà trường c ,6% ki n đánh giá tốt H u h t CB L và GV đánh giá tốt v việc t ch c hội thi giáo vi n gi i, y d ng bài giảng, ti t giảng mẫu khi c 0, % ki n đánh giá tốt v nội dung này Việc y d ng các ti u ch đánh giá ti t giảng, trong đ coi trọng đ i mới PPGD c ,2% ki n đánh giá tốt, 10,6% ki n đánh giá khá, 4,2% ki n đánh giá trung bình 2.4.5. Thực trạng quản lý hoạt động dạy của đội ngũ giáo viên uản l hoạt động dạy c a giáo vi n luôn được nhà trường ch trọng l nh đạo và chỉ đạo th c hiện Tuy vậy, vẫn c n một số hạn ch , đ là: các hoa chỉ đạo và t ch c kiểm tra giảng dạy c a giáo vi n chưa được thường uy n, uản l hoạt động chuy n môn c a giáo vi n c l c thi u s u sát T ch c thu thập thông tin phản hồi c a học sinh v công tác giảng dạy chưa được thường uy n, ử l thông tin thu thập được chưa k p thời 2.4.6. Thực trạng quản lý hoạt động học của học sinh Công tác uản l HS trong thời gian ua đ được nhà trường th c hiện t ch c c Nhà trường đ th c hiện nhi u ch độ h trợ ưu ti n cho bộ đội uất ng khi học ngh tại trường nhằm khuy n kh ch, động vi n chuy n c n học tập Nh ng biện pháp uản l đ đ làm t ch c c các hoạt động học c a học sinh trong uá trình học ngh , g p ph n th c hiện mục ti u đào tạo ngh đ đ ra Tuy vậy, hiện Nhà trường chưa c Ph ng chuy n trách làm công tác uản l học sinh n n một số nội dung thuộc công tác uản l học sinh th c hiện chưa tốt, như: iểm tra th c hiện nội uy, uy ch theo dõi thái độ học tập uản l uá trình t học đ nh kỳ khen thư ng học sinh c thành t ch tốt,… chưa áp dụng các hình th c uản l ph hợp với đ c điểm bộ đội uất ng để phát huy t nh t uản trong học tập và sinh hoạt. Một số d ch vụ văn h a bảo đảm cho việc t học và sinh hoạt trong khu k t c á chưa được ch trọng như: khu v c t học tập trung, tivi,… 2.4.7. Thực trạng quản lý cơ sở vật chất và thiết bị dạy học Đa số cán bộ uản l , giáo vi n đánh giá tốt v việc uản l c s vật chất, trang b dạy học c a nhà trường ua khảo sát, 2,4% ki n đánh giá tốt việc thường uy n soát ét, kiểm tra và đ u tư c s vật chất, trang thi t b đảm bảo y u c u giảng dạy c 7 ,2% ki n đánh giá tốt việc uản l khai thác thi t b phục vụ dạy học, 1, % ki n đánh giá tốt v việc nhà trường luôn ch trọng đ u tư thi t b công nghệ mới phục vụ dạy học Tuy vậy, việc đảm bảo vật tư, nguy n nhi n liệu ti u hao cho từng bài học, môn học, ngh học c 6, % ki n đánh giá chưa tốt, cho rằng đ nh m c c y d ng nhưng bảo đảm chậm và ch ng loại vật tư chưa sát với y u c u bài học 2.4.8. Thực trạng quản lý công tác KT, đánh giá kết quả học nghề uản l công tác kiểm tra đánh giá k t uả học tập c a học sinh đ được nhà trường ch trọng và t ch c c đ i mới v phư ng pháp lẫn nội dung, đ t biệt là thi và kiểm tra k t th c kh a học Tuy nhi n, công tác uản l phư ng pháp và uy trình kiểm tra đánh giá k t uả học tập c a học sinh vẫn c n một số bất cập như: chưa thành lập được ng n hàng đ thi nội dung thi th c hành chưa tạo ra sản phẩm cụ thể để bám sát th c tiễn uản l kiểm tra k t th c môn học chưa ch t ch chưa lập được k hoạch thi, kiểm tra học kỳ 2.4.9. Thực trạng quản lý đánh giá chất lượng đào tạo nghề và quản lý đầu ra sau đào tạo Nhà trường thường uy n lấy ki n c a nhà tuyển dụng lao động v chất lượng c a học sinh tốt nghiệp Tuy nhi n, Nhà trường chưa ch trọng chỉ đạo và t ch c th c hiện việc thống k khảo sát học sinh đ tốt nghiệp v việc làm và k t uả thăng ti n trong công việc t uả khảo sát CBQL và giáo vi n, khảo sát học sinh v uản l công tác phối hợp với doanh nghiệp để tìm ki m công việc giới thiệu cho học sinh tốt nghiệp c 7,4% ki n đánh giá tốt 2.5. Đ NH GI THỰC TRẠNG N L TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO ĐXN TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 5-BQP 2.5.1. Điểm mạnh Đảng y, Ban giám hiệu đ uan t m s u sát, chỉ đạo ch t ch các hoạt động đào tạo trong nhà trường Đội ng giáo vi n c trình độ chuy n môn, kinh nghiệm trong giảng dạy, nhiệt tình và t m huy t với ngh Tập thể giáo vi n, nh n vi n đoàn k t, uy t t m cao vì s phát triển b n v ng c a Nhà trường Trong nh ng năm ua, công tác uản l hoạt động đào tạo c a Nhà trường đ được ch trọng, t ch c c đ i mới 2.5.2. Điểm yếu Công tác kiểm tra th c hiện hoạt động đào tạo c l c thi u ch động, chưa s u sát uản l chỉnh sửa mục ti u, nội dung chư ng trình chưa c ki n tham gia c a các c s sử dụng lao động uản l việc đ i mới phư ng pháp giảng dạy và đ i mới phư ng pháp kiểm tra đánh giá k t uả học tập c n hình th c Một số giáo vi n chưa sử dụng được phư ng pháp giảng dạy t ch c c uản l hoạt động t học c a HS chưa hiệu uả uản l khai thác c s vật chất, trang thi t b dạy học vẫn còn lãng phí. 2.5.3. Cơ hội Công tác đào tạo ngh đang được Đảng và ch nh ph uan t m đ u tư mạnh m v mọi m t BĐ N được miễn hoàn toàn học ph từ uy t đ nh 121 Đ-TTg c a Th tướng ch nh ph Số lượng bộ đội uất ng hàng năm tr n đ a bàn u n khu rất lớn, ph n lớn chưa được học ngh Nhà trường c b dày kinh nghiệm h n 2 năm làm công tác đào tạo ngh Nhà trường đ ng ch n tại v tr trung t m thành phố Đà Nẵng, đ a phư ng c n n kinh t - hội phát triển mạnh nhất trong khu v c Mi n trung – Tây nguyên. 2.5.4. Thách thức T m l học ngh c a hội vẫn c n nh ng hạn ch , uản l dạy ngh t m vĩ mô vẫn c n nh ng bất cập ảnh hư ng đ n khả năng phát triển trong tư ng lai c a người học ngh hội h a công tác dạy ngh đang tạo s cạnh tranh gay g t gi a các trường trong công tác tuyển sinh, đ t biệt là tuyển sinh BĐ N Cán bộ uản l c a nhà trường h u h t chưa được đào tạo v uản l giáo dục Tiểu kết chương 2 T m lại, ua khảo sát th c trạng uản l uá trình đào tạo ngh cho BĐ N tại Trường cao đ ng ngh số – B P, tập trung ch y u vào th c trạng uản l công tác tuyển sinh đ u vào, uản l hoạt động dạy học và uản l đánh giá k t uả sau đào tạo đ r t ra được nh ng m t mạnh, y u, thuận lợi và kh khăn trong công tác uản l uá trình đào tạo ngh cho BĐ N tại Trường cao đ ng ngh số - BQP. Nhà trường đ rất cố g ng ch trọng công tác uản l uá trình đào tạo và đ đạt được nhi u k t uả t ch c c Tuy nhi n, uản l uá trình đào tạo ngh cho bộ đội uất ng c a nhà trường vẫn c n một số bất cập n n chất lượng, hiệu uả vẫn c n nh ng vấn đ chưa được như mong muốn Để kh c phục nh ng m t tồn tại, phát huy nh ng m t t ch c c đang c nhằm đưa Nhà trường hoạt động ngày càng hiệu uả và phát triển b n v ng, c n thi t phải đ ra được các biện pháp uản l uá trình đào tạo một cách khoa học, ph hợp và khả thi, đáp ng được các y u c u th c tiễn đ t ra đối với Nhà trường CHƯƠNG 3 C C I N H NL TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO ĐXN TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 5 – Ộ ỐC HÒNG GIAI ĐOẠN 2013 - 2015 3.1. C C NG YÊN TẮC ĐỀ X ẤT I N H hi đ uất các biện pháp uản l uá trình đào tạo ngh c n phải đảm bảo các nguy n t c c bản, sao cho các biện pháp được đưa ra thì các l c lượng trong Nhà trường đ u đồng tình ng hộ và uá trình t ch c th c hiện đạt hiệu uả cao 3.1.1. Nguyên tắc tính kế thừa 3.1.2. Nguyên tắc tính thực tiễn 3.1.3. Nguyên tắc tính đồng bộ 3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính phù hợp 3.1.5. Nguyên tắc tính hiệu quả 3.2. C C I N H NL TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO ĐXN TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 5 – Ộ ỐC PHÒNG 3.2.1. Nâng cao nhận thức của cán bộ, giáo viên và học sinh trong nhà trường về sự cần thiết nâng cao chất lượng đào tạo nghề a) Ý ĩa ủa b ệ Là c s cho s đoàn k t, đồng thuận, thống nhất, n l c c a tập thể y d ng và phát triển nhà trường toàn diện b) Nộ d ủa b ệ - Thường uy n uán triệt các chỉ th , ngh uy t c a Đảng uy đ nh c a l nh đạo các cấp đối với CB, GV và HS trong nhà trường v công tác đào tạo ngh cho BĐ N thông ua các bu i sinh hoạt, giao ban, bồi dưỡng, tập huấn,… y d ng phong trào thi đua v n ng cao chất lượng đào tạo gi a từng các c uan, các khoa và Trung t m gi a từng cán bộ, giáo vi n, nh n vi n ) ự ệ - Đảng y Nhà trường và chi bộ các c uan, đ n v ra ngh uy t đ nh kỳ và chuy n đ l nh đạo công tác giáo dục n ng cao nhận th c v chất lượng đào tạo ngh - Ph ng ch nh tr lập k hoạch, chỉ đạo và theo dõi th c hiện công tác giáo dục ch nh tr tư tư ng, n ng cao nhận th c c a CB, GV, NV và HS v t m uan trọng c a việc n ng cao chất lượng đào tạo ngh - Chỉ huy các C uan, hoa, Trung t m t ch c th c hiện k hoạch công tác Đảng – Công tác ch nh tr tập trung vào nội dung giáo dục nhận th c trong th c hiện nhiệm vụ đào tạo - Các t ch c u n ch ng như t ch c các hoạt động phong trào để tập hợp đoàn vi n, hội vi n ua đ giáo dục nhận th c v t m uan trọng c a n ng cao chất lượng đào tạo - Th c hiện các hình th c, biện pháp giáo dục phải ph hợp với từng đối tượng GV, HS 3.2.2. Nâng cao hiệu quả công tác tuyển sinh ĐXN học nghề a) Ý ĩa ủa b ệ Là c s để t ch c tuyển sinh đạt hiệu uả b) Nộ d ủa b ệ Do đ c th c a bộ đội uất ng như đ trình bày mục 1 n n để đạt được được hiệu uả tuyển sinh đào tạo ngh cho bộ đội uất ng , nhà trường c n g n li n công tác tư vấn hướng nghiệp cho bộ đội với việc th c hiện các biện pháp phối hợp tuyển sinh với các đ n v c) ự ệ - Trung t m Tư vấn – Tuyển sinh là c uan tham mưu cho Đảng y – Ban giám hiệu v công tác tuyển sinh, đồng thời là c uan th c hiện k hoạch tuyển sinh hàng năm Ch động nghi n c u, đ uất và triển khai th c hiện các hình th c, biện pháp ph hợp
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan