BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ THƢƠNG MẠI
BAÙO CAÙO
THÖÏC TAÄP TỐT NGHIỆP
Tên cơ quan thực tập : Công ty TNHH DỊCH VỤ RI
Thời gian thực tập
: 19/03/2012 - 01/07/2012
Ngƣời hƣớng dẫn
: Thạc sĩ Đinh Thanh Lan
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Lớp
: KT081
Tháng 07/ năm 2012
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Trân trọng cảm ơn!
Ngày ..… tháng ….. năm …..
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Trân trọng cảm ơn!
Ngày ..… tháng ….. năm 2011
Ký tên và đóng dấu
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
TRÍCH YẾU
Trong cuô ̣c số ng hiê ̣n đa ̣i ngày nay , con ngƣời ngày càng chú tro ̣ng đế n viê ̣c
kiể m soát các loa ̣i côn trùng , đô ̣ng vâ ̣t gây ha ̣i và bảo vê ̣ môi trƣờng số ng . Chính vì
vâ ̣y sƣ̣ ra đời c ủa các Công ty cung cấp dịch vụ kiểm soát các loài vật gây hại nhƣ
Công ty Trách nhiê ̣m hƣ̃u ha ̣n Dich
̣ vu ̣ RI đã mang la ̣i nhiề u lơ ̣i ić h cho xã hô ̣i.
Tại Công ty Trách nhiê ̣m hƣ̃u ha ̣n Dich
̣ vu ̣ RI , do tính chất công ty là loại hình
dịch vụ nên các nghiệp vụ liên quan đến vốn bằng tiền phát sinh nhiều. Đặc biệt “Kế
toán vốn bằng tiền” mang vai trò không nhỏ bởi do đặc thù và tính lƣu hoạt cao nhất –
đáp ứng nhu cầu thanh toán và cũng là một trong những tài khoản trọng yếu của
Doanh nghiê ̣p, đòi hỏi phải đƣợc quản lý một cách chặt chẽ bằng một hệ thống kiểm
soát nội bộ hiệu quả. Chính vì tầm quan trọng của vốn bằng tiền và việc quản lý nó
nên tôi chọn đề tài của báo cáo thực tập là: “KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HƢ̃ U HẠN DICH
VỤ RI”.
̣
Đề tài này đƣợc viết dựa trên cơ sở lý thuyết mà tôi đã đƣợc học tại Trƣờng
Đại học Hoa Sen và trong quá trình thực tập, thu thập thông tin, số liệu thực tế tại
Công ty Trách nhiê ̣m hƣ̃u ha ̣n Dich
̣ vu ̣ RI.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
ii
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
MỤC LỤC
TRÍCH YẾU ................................................................................................................... ii
MỤC LỤC .....................................................................................................................iii
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... vii
CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG .................................................................................viii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH ẢNH SỬ DỤNG ......................................... ix
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
Phầ n 1: GIỚI THIÊU
̣ KHÁI QUÁ T VỀ CÔNG TY TNHH DICH
̣ VỤ RI ................... 2
1.1 Giới thiê ̣u chung .................................................................................................... 2
1.2 Lịch sử hình thành và phát triển công ty ............................................................... 3
1.2.1 Nguồ n gố c của Rentokil ................................................................................. 3
1.2.2 Nguồn gốc của Initial ...................................................................................... 3
1.2.3 Tập đoàn Rentokil Initial ................................................................................ 4
1.2.4 Rentokil Initial Viê ̣t Nam ................................................................................ 4
1.3 Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty ..................................................................... 4
1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ....................................................................... 5
1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban .............................................................. 5
1.4 Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán ........................................................ 6
1.4.1 Sơ đồ bộ máy kế toán ..................................................................................... 6
1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của bộ phận kế toán ..................................................... 6
1.4.3 Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty ................................................................ 9
1.4.4 Phần mềm kế toán Star Advanced ................................................................ 12
1.4.4.1 Các vấn đề Star Advanced cho phép giải quyết ..................................... 12
1.4.4.2 Tham số phần mềm ................................................................................ 12
Phần 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN .................................. 14
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
iii
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
2.1 Những vấn đề chung về tổ chức kế toán vốn bằng tiền ...................................... 14
2.1.1 Khái niệm kế toán vố n bằ ng tiề n .................................................................. 14
2.1.2 Đặc điểm kế toán vố n bằ ng tiề n ................................................................... 14
2.1.3 Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền ................................................................... 14
2.1.4 Các nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền ...................................................... 15
2.2 Kế toán tiền mặt: ................................................................................................. 16
2.2.1 Khái niệm ...................................................................................................... 16
2.2.2 Chứng từ kế toán ........................................................................................... 16
2.2.3 Các thủ tục kế toán........................................................................................ 16
2.2.4 Tài khoản sử dụng......................................................................................... 17
2.2.5 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................. 18
2.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng: ................................................................................ 20
2.3.1 Khái niệm ...................................................................................................... 20
2.3.2 Chứng từ kế toán ........................................................................................... 20
2.3.3 Các thủ tục kế toán........................................................................................ 20
2.3.4 Tài khoản sử dụng......................................................................................... 21
2.3.5 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................. 22
2. 4 Kế toán tiền đang chuyển ................................... Error! Bookmark not defined.
2.4.1 Khái niệm ...................................................................................................... 23
2.4.2 Chứng từ kế toán ........................................................................................... 23
2.4.3 Các thủ tục kế toán........................................................................................ 23
2.4.4 Tài khoản sử dụng......................................................................................... 23
2.4.5 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................. 24
Phần 3: THƢ̣C TRẠNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH
DỊCH VỤ RI ................................................................................................................. 25
3.1 Những vấn đề chung về tổ chức kế toán vốn bằng tiền ta ̣i Cty ......................... 25
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
iv
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
3.2 Các quy định về kiểm soát vốn bằng tiền: .......................................................... 25
3.3 Kế toán tiền mặt .................................................................................................. 30
3.3.1 Đặc điểm ....................................................................................................... 30
3.3.2 Chƣ́ng tƣ̀ và luân chuyể n chƣ́ng tƣ̀ ............................................................... 30
3.3.3 Tài khoản sử dụng và sổ sách kế toá n .......................................................... 31
3.3.4 Kế toán các khoản thu bằng tiền mặt ............................................................ 32
3.3.4.1 Mô hình hoạt động thu tiền mặt ............................................................. 32
3.3.4.2 Một số nghiệp vụ thu tiền mặt tại Cty .................................................... 32
3.3.5 Kế toán các khoản chi bằng tiền mặt ............................................................ 35
3.3.5.1 Mô hình hoạt động chi tiền mặt ............................................................. 35
3.3.5.2 Một số nghiệp vụ chi tiền măt tại Công ty ............................................. 36
3.4 Kế toán tiền gửi ngân hàng ................................................................................. 39
3.4.1 Đặc điểm ....................................................................................................... 39
3.4.2 Chƣ́ng tƣ̀ và luân chuyể n chƣ́ng tƣ̀ ............................................................... 40
3.4.3 Tài khoản sử dụng và sổ sách kế toán .......................................................... 40
3.4.4 Kế toán các khoản thu bằng tiền gửi ngân hàng ........................................... 41
3.4.4.1 Mô hình hoạt động thu tiền gửi ngân hàng ............................................ 41
3.4.4.2 Một số nghiệp vụ thu tiền gửi ngân hàng tại Công ty ............................ 42
3.4.5 Kế toán các khoản chi bằng tiền gửi ngân hàng ........................................... 45
3.4.5.1 Mô hình hoạt động chi tiền gửi ngân hàng............................................. 45
3.4.5.2 Một số nghiệp vụ chi tiền gửi ngân hàng ............................................. 45
Phần 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................ 50
4.1 Nhận xét ............................................................................................................. 50
4.1.1 Ƣu điểm ........................................................................................................ 50
4.1.2 Nhƣợc điểm .................................................................................................. 52
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
v
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
4.2 Kiến nghị: ........................................................................................................... 53
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. x
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... xi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
vi
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên tôi xin gƣ̉i lời cảm ơn chân thành tới Ban lãnh đạo Công ty Trách
nhiê ̣m hƣ̃u hạn Dịch vụ RI vì đã tiếp nhận tôi vào thực tập. Khoảng thời gian thực tập
ba tháng vừa qua là một trải nghiệm thƣ̣c tế vô cùng quý giá đối với tôi, Công ty đã
tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi có thể hoàn thành tốt kì thực tập của mình. Bên ca ̣nh
đó, tôi xin chân thành cảm ơn Chị Nguyễn Thị Lan Anh-Kế toán trƣởng Công ty đã
tận tình hƣớng dẫn đồng thời tạo điều kiện cho tôi tiếp xúc với các công việc, cung
cấp dữ liệu và thông tin cần thiết giúp tôi có thể hoàn thành tốt nhất đợt thực tập này.
Đồng thời tôi muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Ban giám hiệu trƣờng Đại học
Hoa Sen nói chung và Khoa Kinh tế Thƣơng ma ̣i nói riêng đã giúp tôi có đƣợc khoảng
thời gian để tìm hiểu thực tế, nâng cao năng lực bản thân, tích lũy thêm kinh nghiệm
cuộc sống. Tôi xin cảm ơn quý Thầy Cô trƣờng Đại học Hoa Sen đã trang bị cho tôi
vốn kiến thức quý báu trong những năm học vừa qua và Cô Đinh Thanh Lan đã hƣớng
dẫn cho tôi trong quá trình thực tập và viết báo cáo này. Tuy nhiên với kiến thức còn
hạn chế nên bài báo cáo của tôi sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, chính vì vậy tôi
rất mong nhận đƣợc sự đóng góp của quý Thầy Cô và các Anh Chị trong Công ty.
Cuối cùng, tôi xin kính chúc quý Thầy Cô, các Anh, Chị trong Công ty dồi dào sức
khỏe, hoàn thành tốt công tác và đạt đƣợc những thành công trong công việc cũng nhƣ
trong cuộc sống.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
vii
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
CÁC TỪ VIẾT TẮT SƢ̉ DỤNG
CCDC
Công cu ̣ du ̣ng cu ̣
Cty
Công ty
ĐĐH
Đơn đă ̣t hàng
GĐ
Giám đốc
GTGT
Giá trị gia tăng
HĐ
Hóa đơn
HĐKT
Hợp đồng kinh tế
KTT
Kế toán trƣởng
KTTT
Kế toán thanh toán
NV
Nhân viên
PC
Phiếu chi
PT
Phiếu thu
SDĐK
Số dƣ đầu kỳ
SDCK
Số dƣ cuối kỳ
TGĐ
Tổng giám đốc
TK
Tài khoản
TNHH
Trách nhiệm hữu ha ̣n
TQ
Thủ quỹ
TSCĐ
Tài sản cố định
TT
Thanh toán
UNC
Ủy nhiệm chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
viii
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH ẢNH SƢ̉ DỤNG
Danh mục hình ảnh:
Hình 1: Sơ đồ tổ chƣ́c bô ̣ máy quản lý Công ty TNHH Dich
̣ vu ̣ Ri (trang 5).
Hình 2: Sơ đồ bộ máy kế toán Công ty TNHH Dịch vụ Ri (trang 6).
Hình 3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung (trang 11).
Danh mục bảng
Bảng 3.1 Quy triǹ h lâ ̣p phiế u thu chi ta ̣i phòng kế toán (trang 26).
Bảng 3.2 Quy đinh
̣ về chƣ́ ng tƣ̀ thanh toán (trang 28).
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
ix
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
LỜI MỞ ĐẦU
Đợt thực tập vừa qua, tôi đã có cơ hội thực tập tại Công ty Trách nhiê ̣m hƣ̃u
hạn Dịch vụ RI ở bộ phận kế toán. Quá trình thực tập là cơ hội giúp tôi trải nghiệm
thực tế môi trƣờng Doanh nghiệp, vận dụng những kiến thức đã học vào công việc
thực tiễn. Để đạt hiệu quả tốt nhất trong đợt thực tập này, tôi đề ra cho min
̀ h các mục
tiêu nhƣ sau:
Mục tiêu 1: Nhanh chóng hòa nhập vào môi trƣờng Doanh nghiệp. Cố gắng học hỏi,
quan sát, năng nổ với công việc, tìm hiểu về Công ty thực tập.
Mục tiêu 2: Vận dụng những kiến thức đã học vào công việc kế toán tại Doanh
nghiệp. Quan sát học hỏi các kỹ năng văn phòng và trau dồi kiến thức chuyên sâu về
ngành.
Mục tiêu 3: Biết ứng xử, hòa đồng với mọi ngƣời và mở rộng mối quan hệ tại Doanh
nghiệp.
Báo cáo thực tập tốt nghiê ̣p
1
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
Phầ n 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁ T VỀ CÔNG TY
TNHH DICH
VỤ RI
̣
1.1 Giới thiê ̣u chung
Ngày chính thức hoạt động: 11/06/2007
Tên tiế ng viê ̣t: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ RI
Tên tiếng anh: RENTOKIL SERVICES COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: RI SERVICES CO., LTD
Trụ sở chính
Địa chỉ: 273-273B Bến Chƣơng Dƣơng , Phƣờng Cô Giang , Quâ ̣n 1,
TP.HCM
Điện thoại: 08 – 39 208 208
Fax: 08 – 39 206 206
Chi nhánh
Địa chỉ: 93 Ngõ Núi Trúc, Phƣờng Kim Mã, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội
Điện thoại: 04 – 3736 8388/89
Fax: 04 – 3736 8366
Website: www.rentokil.com
Mã số thuế: 030 506 4336
Giấy chứng nhận đầu tƣ số 411043000202 do Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ
Chí Minh cấp là công ty có vốn đầu tƣ 100% vốn nƣớc ngoài.
Ngƣời đại diện: Ông Le Claire Clifford Jerry
Báo cáo thực tập tốt nghiê ̣p
2
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
Vốn điều lệ: 3.895.000.000 đồng Việt Nam (khoảng 251.000 đô- la Mỹ) bằng
tiền mặt.
1.2 Lịch sử hình thành và phát triển công ty
1.2.1 Nguồ n gố c của Rentokil
Sự thành lập Rentokil thực sự bắt đầu từ nạn diệt giống côn trùng gây hại và có
liên quan đến một giáo sƣ về côn trùng học Harold Maxwell Lefroy ở đại học Hoàng
gia ở Luân Đôn.
Vào năm 1924, Lefroy cùng với trợ lý của mình, bà Elizabeth Eades, bắt đầu cung
cấp các lọ chai chứa dung dịch con mọt cây sản xuất từ nhà máy ở Hatton Garden, mà
ông ta gọi là “Dung dịch diệt côn trùng” – ghép từ tiếng Hy Lạp “entomon” nghĩa là
côn trùng và từ tiếng anh.
Thành công ban đầu khiến cặp đôi này phải đăng ký thành lập công ty vào năm
1925 và lấy tên là Rentokil Limited.
1.2.2 Nguồ n gố c của Initial
Thƣơng hiệu Initial bắt nguồn từ công ty A P Bigelow. Sản phẩm là chiếc khăn
đƣợc ghi với ký tự viết tắt họ khách hàng. Ký tự viết tắt này đảm bảo rằng khách hàng
chỉ nhận khăn lau của riêng họ, và thiết lặp cở sở đặt tên công ty là “Initial Towel
Supply Company”.
Sự tham gia của BET trong thƣơng hiệu Initial có từ những năm 1930, khi BET
nắm giữ phần vốn nhỏ trong công việc kinh doanh này. Bƣớc tiến sau quyết định của
BET là để bƣớc vào kinh doanh dịch vụ giặt sinh lợi và thu tóm cơ sở kinh doanh giặt
ủi Advance Service.
Vào đầu những năm 1980, BET tăng cƣờng đầu tƣ vào Initial lên 40%, và vào năm
1985 BET năm giữ 60% vốn còn lại. Điều này cho phép nó hợp nhất Initial với các
hoạt động kinh doanh giặt ủi của Advance Service trong khi vẫn giữ lại tên thƣơng
hiệu Initial.
Báo cáo thực tập tốt nghiê ̣p
3
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
1.2.3 Tập đoàn Rentokil Initial
Năm 1996, Initial thuộc về Rentokil qua việc Rentokil thu tóm BET.
Việc thâu tóm này dẫn đến yêu cầu về chọn thƣơng hiệu. Công ty phải quyết định
có nên tiếp tục chọn thƣơng hiệu Rentokil nổi tiếng, hoặc là thƣơng hiệu Initial mới có
đƣợc từ BET (hãy xem phần Nguồn gốc Initial). Dƣờng nhƣ rằng trong khi Rentokil là
một thƣơng hiệu toàn cầu uy tín, nhƣng nó không lý tƣởng lắm khi đi tiếp thị một số
dịch vụ nhất định. Vì vậy, ngƣời ta quyết định sử dụng cả hai thƣơng hiệu Rentokil và
Initial, và đặt tên công ty là Rentokil Initial. Vì vậy, vào tháng 10 năm 1996, Rentokil
Initial đƣợc khai sinh.
Rentokil Initial là một trong những Cty cung cấp dịch vụ lớn nhất thế giới, hoạt
động ở các nền kinh tế ở Châu Âu, Bắc Mĩ, Châu Á Thái Bình Dƣơng và Châu Phi.
Cty có trên 68,000 nhân viên cung cấp ở hơn 50 quốc gia, những nơi mà thƣơng hiệu
“Rentokil” và “Initial” đã trở thành biểu tƣợng chất lƣợng dịch vụ ổn định.
1.2.4 Rentokil Initial Viêṭ Nam
Rentokil Initial đƣợc biết đến tại Việt Nam dƣới 02 Cty:
- Cty TNHH Dịch vụ Khởi Nghiệp (Initial) – cung cấp dịch vụ cho thuê thảm, máy
thanh trùng không khí và dịch vụ thuê các sản phẩm vệ sinh toilet.
- Cty TNHH Dịch vụ RI (Rentokil) - cung cấp dịch vụ kiểm soát các loài vật gây
hại cho khu vực công, khu vực thƣơng mại và cho cả khu vực dân cƣ.
1.3 Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty
Báo cáo thực tập tốt nghiê ̣p
4
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Tổng Giám Đố c
Giám đốc
Giám đốc
Tài chính
Điều hành
Phòng Kế toán
Kho
Phòng
Phòng
Tài chính
công ty
Kinh doanh
Kỹ thuật
Hình 1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý (Nguồ n: phòng hành chính nhân sự)
1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban
-
Ban giám đốc: gồm có Tổng giám đốc , Giám đốc tài chính và Giám đốc điề u
hành.
TGĐ: là đại diện pháp nhân trong mọi hoạt động của Cty và chịu trách
nhiệm trƣớc pháp luật và Cty. TGĐ có quyền điều hành cao nhất, điều hành
toàn bộ hoạt động kinh doanh của Cty.
GĐ tài chính: là ngƣời tham mƣu cho TGĐ những vấn đề về liên quan đến
tình hình tài chính của Cty, dự báo những yêu cầu tài chính, chuẩn bị ngân
sách hàng năm, thiết lập tình hình tài chính bằng cách triển khai và áp dụng
hệ thống thu nhập, phân tích, xác minh và báo cáo thông tin tài chính.
GĐ điều hành: là ngƣời tham mƣu cho TGĐ những điều cần thiết, triển khai
những quyết định của TGĐ. Ngoài ra, GĐ điều hành còn là ngƣời thƣờng
xuyên đứng ra ký kết các hợp đồng ngoại thƣơng với đối tác nƣớc ngoài,
theo dõi các công việc nhằm đảm bảo tính hiệu quả cao trong hoạt động
kinh doanh.
-
Phòng Kế toán - Tài chính: gồm 06 nhân viên, có nhiệm vụ tham mƣu cho GĐ
Tài chính thực hiện chức năng tài chính cho Cty, giúp cho ban lãnh đạo thấy rõ
Báo cáo thực tập tốt nghiê ̣p
5
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
tình hình thực hiện kinh doanh theo các thƣơng vụ và thực hiện báo cáo kết quả
kinh doanh của Cty.
-
Phòng kinh doanh: gồm 06 nhân viên, có nhiệm vụ tham mƣu giúp việc cho
GĐ kinh doanh về vấn đề kinh doanh của Cty.Tìm kiếm khách hàng mới, đàm
phán ký kết HĐKT, sắp xếp lịch để thực hiện dịch vụ theo đúng kế hoạch.
-
Phòng kỹ thuật: gồm 15 nhân viên, chịu trách nhiệm về mặt kỹ thuật, theo dõi
và xem xét thông tin khách hàng.
-
Kho Cty: chứa hàng hóa, vật tƣ.
1.4 Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán
1.4.1 Sơ đồ bộ máy kế toán
GĐ TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN TRƢỞNG
KẾ TOÁN
QUẢN TRI ̣
KẾ TOÁN
KẾ TOÁN
KẾ TOÁN
TỔNG HỢP
CÔNG NỢ
KHO-KTTT
THỦ QUỸ
XUẤT
HÓA ĐƠN
Hình 2. Sơ đồ bộ máy Kế toán
1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của bộ phận kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiê ̣p
6
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
-
KT081
Kế toán trưởng
Kiể m tra viê ̣c g hi chép và hạch toán đúng, đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh trong quá trình kinh doanh của Cty, phù hợp với quy định của
Nhà nƣớc và quy chế quản lý tài chính của Cty.
Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của tất cả các loại chứng từ, hoàn chỉnh thủ tục kế
toán trƣớc khi trình TGĐ phê duyệt.
Định kỳ đánh giá tình hình sử dụng tài sản của Cty theo quy chế của Cty.
Quản lý TSCĐ, CCDC hạch toán theo chế độ hiện hành.
Quản lý, theo dõi nguồn vốn của Cty.
Hƣớng dẫn đào tạo chuyên môn nghiệp vụ kế toán cho các nhân viên của
phòng, thiết lập quy trình, biểu mẫu kế toán để đảm bảo nghiệp vụ theo kịp sự
phát triển kinh doanh của công ty và theo đúng quy định của các cơ quan liên
quan.
Tính toán trích nộp đầy đủ, kịp thời các khoản thuế nộp cho ngân sách, các quỹ
để lại công ty và thanh toán đúng hạn các khoản tiền vay, các khoản tiền phải
thu, phải trả.
Lập đầy đủ và giữ đúng hạn các báo cáo kế toán và quyết toán của công ty theo
chế độ hiện hành. Lƣu trữ và giữ bí mật các tài liệu kế toán của công ty.
-
Kế toán tổng hợp
Kiểm tra đối chiếu số liệu giữa các đơn vị nội bộ, dữ liệu chi tiết và tổng hợp.
Kiểm tra các định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Kiểm tra sự cân đối giữa số liệu kế toán chi tiết và tổng hợp.
Kiểm tra số dƣ cuối kỳ hợp lý và khớp đúng với báo cáo chi tiết.
Hạch toán thu nhập, chí phí, công nợ, thuế GTGT và lập quyết toán công ty.
Lập báo cáo tái chính theo từng năm và các báo cáo giải trình chi tiết.
Báo cáo thực tập tốt nghiê ̣p
7
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
-
KT081
Kế toán công nợ
Kiểm tra công nợ (theo từng chứng từ phát sinh công nợ, hạn thanh toán, số
tiền đã quá hạn, báo cho bộ phận bán hàng, cán bộ thu nợ và cán bộ quản lý cấp
trên…)
Theo dõi tình hình thanh toán của khách hàng, khi khách hàng trả tiền tách các
khoản nợ theo hợp đồng, theo hóa đơn bán hàng.
Đôn đốc và trực tiếp tham gia thu hồi nợ với các khoản nợ khó đòi, nợ lâu, và
các khoản công nợ trả trƣớc cho nhà cung cấp đã quá thời hạn nhập hàng hoặc
nhận dịch vụ.
-
Kế toán kho
Lập chứng từ nhập hàng, xuấ t hàng, tính giá xuất-nhập hàng hóa , chi phí mua
hàng, hóa đơn bán hàng và kê khai thuế đầu ra đầu vào.
Lập báo cáo hàng tồn kho, báo cáo nhập-xuất hàng hóa , kiểm soát nhập-xuấttồn kho hàng hóa.
Kiểm tra việc ghi chép vào thẻ kho của thủ kho, hàng hóa trong khoa đƣợc sắp
xếp hợp lý chƣa, đối chiếu số liệu nhập xuất của thủ kho và kế toán.
Tham gia công tác kiểm kê định kỳ ( hoặc đột xuất), chịu trách nhiệm lập biên
bản kiểm kê, biên bản đề xuất xử lý nếu có chênh lệch giữa sổ sách và thực tế.
Nộp chứng từ và báo cáo kế toán theo quy định.
-
Kế toán thanh toán:
Nhận, kiểm tra và đối chiếu các chứng từ liên quan đến nghiệp vụ thu (Hóa
đơn, biên bản giảm giá, chiết khấu thanh toán…), liên quan đến nghiệp vụ chi
(Giấy đề nghị tạm ứng, giấy đề nghị thanh toán, …)
Lập phiếu thu, phiếu chi.
Báo cáo thực tập tốt nghiê ̣p
8
Trƣờng Đa ̣i ho ̣c Hoa Sen
KT081
Nhận chứng từ thanh toán (Giấy báo Có, giấy báo Nợ…), đối chiếu với các
chứng từ liên quan nhằm đảm bảo tính chính xác, hợp lý của nghiệp vụ thanh
toán.
Lƣu các chứng từ có liên quan theo quy định của công ty.
Kiểm kê quỹ tiền mặt, đối chiếu với số liệu trên sổ quỹ của thủ quỹ, tiến hành
xử lý chênh lệch.
Đối chiếu sổ tiền gửi ngân hàng với bảng sao kê tiền gửi ngân hàng.
-
Thủ quỹ
Quản lý tiền mặt, thực hiện đúng quy định trách nhiệm về quản lý quỹ tiền mặt:
tiền mặt phải đƣợc lƣu giữ tại két, không đƣợc mang tiền ra khỏi công ty và để
tiền cá nhân vào trong két .
Cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời thu – chi – tồn quỹ tiền mặt vào sổ quỹ.
Tiền quỹ sẽ đƣợc thủ quỹ kiểm lại vào cuối ngày, rồi sau đó in sổ quỹ trên máy
và lấy đầy đủ chữ ký.
Hằng ngày, kiểm tra tiền tồn tại két của đơn vị và đối chiếu sổ sách, ký vào sổ
quỹ.
Kiểm tra phiếu thu-chi tiền mă ̣t với chứng từ gốc ( bao gồm nội dung, chữ ký,
số tiền…)
Thủ quỹ kiêm công viê ̣c xuất hóa đơn cho khách hàng.
1.4.3 Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty
-
Cty TNHH Dich
̣ vu ̣ RI áp du ̣ng c hế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo quyết
định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng Bộ tài chính.
-
Niên độ kế toán: từ ngày 1/1 đến 31/12 hàng năm.
-
Hệ thống chứng từ kế toán sử dụng chủ yếu liên quan đến nghiệp vụ thu - chi tiền
mặt, thu - chi bằng tiền gửi ngân hàng: phiếu đề nghị tạm ứng, phiếu đề nghị thanh
toán, phiếu thu, phiếu chi,…
Báo cáo thực tập tốt nghiê ̣p
9
- Xem thêm -