ĐẠI HỌC Q UỎC (;iA HÀ NỘI
TRƯỜNCÌ ĐẠI
HỌC
KHOA n ọ• c T ự• NHIÊN
•
•
BÁO CÁO TÒNG KẾT
NHIỆM VỤ KHOA HỌC CỒNG NGHỆ
PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÈ BẢO VỆ M ồ i TRƯỜNG
KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ T H Ụ C TRẠNG VÀ XÂY DỤNG MÔ HÌNH
VÈ QUẢN LÝ, CÔNG NGHỆ TẢI CH É MỘT SỎ TH ỈÉT b ị ĐIỆNTỦ
THẢI BỎ (TIVI, MẢY TÍNH, ĐIỆN THOẠI, TỦ LẠNH) THÍ ĐỈÉM
C H O VỦNG KINH TÉ T RỌNG ĐI EM PHÍA BẢC
TRONG GIAI ĐOẬN
2010-2020.
•
MÃ SỐ: QMT.10.03
CHỦ TRÌ ĐÈ TÀI: PGS.TS. Bùi Duy Cam
CÁC CÁN BỌ THAM GIA: PGS.TS. Dỗ Quang Trung
PGS.TS. Nghiêm Xuân I hung
PGS.TS. Tạ Thị Thao
TS. Chu Xuân Quang
ThS. Trịnh Xuân Dại
C’N. Đoàn Văn Hirớng
CN. Nguyễn Mạnh Hà
HÀ NỘI - 2 0 1 3
LỜI CẢM ON
Chủ nhiệm củng các thành viên thực hiện đề tài nhiệm vụ quản lý nhà nước
ve báo vệ môi trườne: " K h ả o sát. đánh giá thực trạng và xây d ựn g mô hình về quản
lÝ. công nghệ tái chế một số thiết bị điện tư thải bở (tivi. máy tính, điện thoại, tu
lạnh) thí điểin cho vù ng kinh tế trọng điểm phía Bắc giai đoạn 2010- 2020" mã sổ
Ọ M T . 10.03 xin trân trọng c ảm ơn chính quvền địa p h ư ơ n e tại các làng neh ề ở các
tỉnh, thành phô Hà Nội. Hải Phòng. H ưn g Yên đã tích cực phối hợp, hợp tác, cung
cấp thông tin và tạo điều kiện thuận lợi cho các đoàn di khảo sát, lấy mầu phục vụ
eô ne tác nghiên cứu triển khai của nhiệm vụ.
N h ó m thực hiện đề tài đặc biệt cảm ơn đến 2 Ía đình ôn g Lý Văn Sơn. thôn
Bùi. xã C â m Xá. huyện M ỹ Hào. Hưng Yên. bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, G iá m đốc
cùng các cán bộ T ru ng tâm Quan trắc môi trường Hái Phòng, các cán bộ địa chính
ph ườ ng Tr àng Minh. Hải P h ò n g .. . đã nhiệt tình giúp đỡ. h ợ p tác. cung cấp thòng tin
và phối hợp trong việc kháo sát. điều tra, lấy mẫu phân tích cũ ng như cung cấp các
thiết bị điện tử cũ. hỏng và một số nguyên liệu thích hợp đề n h ó m nghiên cứu thực
hiện các quy trình tháo dỡ, nghiên cứu tái ch ế.. ..
N h ó m thực hiện đề tài và trường Đại học Khoa học T ự nhiên - Đ H Q G H N
cũ ng gửi lời trân trọng cảm ơn công ty Mòi trường xanh Hải Dươ ng , công ty N E A D
thuộc Viện Nă ng lượng N guvê n tử Quốc gia. phòng Vật liệu Co mp osi t - Viện Kv
thuật Nhiệt đới - Viện Kh oa học và C ôn g nghệ Việt Nam đã hợp tác, cung cấp các
m ầ u chất thái điện tử. tham gia phối hợp nghiên cứu thứ ng hi ệ m trong thời gian
thực hiện đề tài.
C hu trì đề tài
PG S. TS. Bù i Duy Cam
MỤC LỤC
M O DAI I................................................................................................................................................... I
PHÁN 1: TÕNCi Q U A N CII ÍN II SÁCH Q U Â N LÝ VẢ C Á C C Ồ N G NGHI; X Ơ I . Ý
CIIÁ I I IIAI TÙ CÁC' 11III 1 BỊ DIỆN. 1)11 N T Ử GIA D Ụ N G ..................................3
1
I . ( iiới thiệu chuna về chát thái diện
tư và nhóm thiết bị
tức gia d• ụrm
•
• diện
•
c. .........................3
1. 1. 1. D ịn h n e h ĩa và p h ân lo ạ i chât thai d iện t ứ .........................................................................3
1.1.2. Dặc diêm cua nhóm chài thai điện, điệntư eia dụng.......................................4
Bảne 1.2: Các chất độc hại trong rác thai điện, điện tư ............................................................ 5
1.2. Tầm quan trợns của việc tái chế chất thai điện tứ......................................................6
1.2.1. Tác dộrm tới n su ồ n dự trừ kim loại
.......................................................................7
1.2.2. Tác độnn
c—
• C- tới môi t r ư ừ n <
■.................................................................................................8
1.3. Chính sách quan lý chất thai từ các thiết bị diện, điện tử gia dụng cua một số quốc gia
trên the g iớ i.......................................................................................................................................................... 10
1.3.1 Chính sách quản lý chất thải điện, điện tư gia ciụne ở một số nước châu Ảu
và M ỹ ............................................................................................................................................... 10
1.3.2 Chính sách quản lý chất thải thải diện, diện tứ gia dụng ở một số nước châu
Á ........................................................................................................................................................ 13
1.3.3. Chính sách tái che cùa các hãng điện tử...........................................................14
1.3.4. Chính sách liên quan đến quản lý chất thải từ các thiết bị diện, điện tử gia
dụng ở Việt N am ........................................................................................................................ 16
1.4.1 loạt dộng thu gom, tái chế chất thài điện tử................................................................ 17
1.4.1. Phư ơng thức thu g om tái chế chất thải điện, điện tử trên thế giớ i....................17
1.4.2. Thực trạng thu gom. tái chế chất thải thái điện, điện tử ở Việt Nam ..........19
1.5. Công nghệ xử lý tái chế các thiết bị điện, điện tứ thai bỏ trên thế giới.......................... 21
1.5.1 C ô n g n g h ệ xử lý tái c h ế nhựa ............................................................................................. 22
] ,5.2.Công nghệ tái sử dụng thủy tinh và khả năng ứng dụng của thủy tinh........ 29
1.5.3 Công nghệ xử lv thu hồi kim loại.......................................................................31
PHÂN 2: TỈNH HÌNH P H Á T SINH. PH ÁT THAI CÁ C T H I Ế T BỊ ĐIỆN T Ử VÀ
ẢNH H Ư Ở N G CỬA C H Ủ N G ĐÉN MÔI T R Ư Ờ N G VẢ s ứ c K H Ỏ E C Ộ N G
D Ò N G Ở M Ọ T SỐ TỈ NH THẢN H T H U Ộ C V Ù N G KINH TẺ T R Ọ N G ĐIÉM
PH ÍA B Á C ...................................................................................................................................... 35
2.1.
l ình hình phát sinh 4 thiết bị diện tư diên hình tại vùnu kinh tế trọne diêm Bắc Bộ..35
2.1.1.
Iình hình phái sinh 4 thiết bị diện tứ diên hình tại I là N ộ i.................................35
2 . 1.2.
1inh hình phát sinh 4 thiết hị diện tứ diên hình tại I lime Y e n ...........................37
2.1.3.
Iình hình phát sinh 4 thiết bị diện tư diên hình tại Hải P h ò n g ......................... 39
2.2.1 liộn trạng ô nhiễm do các hoạt động lưu giữ. xư lý các thiết bị diện tư thai b ó ............. 42
2 .2 .1 Dối tượng, nội du n g \ ù p hươ ng plìáp nghiên c ứ u ................................................. 42
2.2.2 Quy trình lây m ẫu và bảo quản m ầ u ...........................................................................42
2.2.3 Quy trình xử lý m ẫ u .........................................................................................................45
2.2.4 Đánh giá mức dộ ô nhiễm một số kim loại nặng độc h ạ i .................................... 46
PH Ả N 3. N G H IÊ N c ử u G IẢI P H Á P C Ô N G N G H Ệ x ử LÝ TÁI C H É .........................62
3.1 .Nghiên cứu và xây dựng quy trình lách phân loại các thành phân vật liệ u ....................62
3.1.1.Qui trình tách phàn loại tivi thai b o ............................................................................ 62
3 . 1.2 Qui trình tách phàn loại m áy tính thải b ỏ ................................................................. 64
3.1.3 Qui trình tách phân loại điện thoại di động thai h o ............................................... 67
3.1.4 Qui trình tách phân loại tủ lạnh thải b ỏ ..................................................................... 71
3.2. Nghiên cứu thu hồi kim loại từ bản mạch điện t ư ................................................................ 74
3.2.1.
Chu ẩn bị mẫu nguyên liệu nghiên c ứ u ............................................................... 74
3.2.2. Ph ư ơn g pháp nahiên cứu thu hồi một số kim loại có giá trị từ bản mạch
điện tư thải b ỏ ................................................................................................................................ 75
3.2.3.Kết qu ả nghiên cứu hò a tách một số kim loại từ bản
mạch điện tử
thải bó ..76
3.2.4.Xây dự n g quy trình hòa tách một số kim loại từ bản
mạch điện tử
thải bỏ ..90
3.2.5.
Mô hình hệ thống thiết bị thu hồi Cu........................................................... 91
3.3. Quy trình tái chế n h ự a .............................................................................................................. 94
3.3.1. M ục tiêu nghiên cứu, nguyên vật liệu, hóa c h ấ t...................................................94
3.3.2. Quy trình chế tạo vật liệu c o m p o s i t ...........................................................................96
3.3.3. Đánh giá dặc tính và tiềm năng ứng dụ n e sản phâm tái c h ế ............................. 97
3.4. Nghiên cứu ứnti dụng thủy tinh tái chế từ thiết bị điện tử thài hò trorm sản xuất vật liệu
xây dựng và aốm s ứ ........................................................................................................................... 101
3.4.1. Hóa c h ấ t ............................................................................................................................ 101
3 .4 .2 . Q u y trìn h ứng d ụ n e tá i ch ế th ú v tin h tro n g sản xu ất g ố m
s ứ ............................. 102
3.4.3. N ahiên cứu điều chế vật liệu bê tôna nhẹ trên cơ sơ thuv tinh màn hình
I .C l) v à \ i m ă n g ..............................................................................................................................................109
P l ỉ / N 4. 1)1 XUA I MỎ HÌNH Q U A N l.Ỷ VẢ C H Ư Ơ N G TRÌ NH QUỎC' ( HA v ĩ :
X I I V TẢI ( ’III C H Ả I II IAI Dll N l ử T R O N G (ilAI Ỉ)()ẠN 2010-2020 .... 115
4 .1 .IVỘt sò plurơng pháp phô hiên dự háo sô lượng thiêt bị diện tư thài h o ..................115
‘-.1.1. Phương pháp bộc thời uian (time step m e th o d )................................................. 1 15
1.2.Phư(mg pháp cung cua thị trưừng(market supply m e th o d )............................. 1 16
1.3.Phương pháp Carnegie M e l l o n ................................................................................ 117
1.4.
Phương pháp gần dúng I ............................................................................ 120
1.5.Phirơrm pháp eần dún c 2 ...........................................................................................121
4.2 Kct quà dự háo số lượng thiết bị diện tư phát thai (tivi. máy tính, tù lạnh, điện thoại) 124
4.2.1. 1.ựa chọn m ô hình dự báo lượna chất thải điện tử tại Việt N a m ..................124
4.2.2. Ket quả dự háo số lượne thiết bị điện tư thai ho tại vùng kinh tế Bắc Bộ . 125
4.3 Một số vấn dề về quản lý chất thai điện tử ờ Việt Nam giai đoạn 2010-2020............. 137
4 3.1. Một sổ kiến nahị bổ sunti về chính sách quản lý chất thải diện tư tại Việt
N a m ............................................................................................................................................. 137
4 3.2. Một số kiến nghị hô sung về hoạt dộníỉ thu gom. tái chế chất thải điện tử tại
V ệ t N a m .....................................................................................................................................139
43.3. Đe xuất m ô hình quan lý chất thải điện tử ở Việt N a m ................................... 140
PIỈÁr* 5. K ÉT L U Ậ N .................................................................................................................... 143
TÀI LIỆU T IIA M K H A O ............................................................................................................. 145
BẢO C ẢO TÓ M TA I
1. Tên đ ê tài : Khao sát. dúnh tiiá thực irạnu và xâv dựnii m ô hình vê quail 1Ý.
công ntihộ tái chê một sò thiêt bị diện tư thai bo (tivi. m á \ tính, diện thoại, tu
lạnh) thí diêm cho YÙnu kinh tê trọníi diêm phía Bấc tronu uiai doạn 20102020.
2. M ã số: Q M T 10.03
3. Chu trì đề tài : PCiS. I s. Bùi Duy Cam
4. Các cán bộ tham gia:
PGS.TS. Đồ Quang Truntỉ
PGS.TS. Nghiêm Xuân Thung
PGS.TS. Tạ Thị Thao
TS. Chu Xuân Quang
ThS. Trịnh Xuân Dại
CN. Doàn Văn Hướng
CN. Nguyễn Mạnh Hà
5. Mục tiêu và Nội dung nghiên cứu:
5.1 Mục tiêu
Mục tiêu chung của đề tài là xây d ự n g dề xuất m ô hình quan lý. công nghệ
thu hồi tái chế một số thiết bị điện tư uia dụ nu thải ho (tivi. m áy tính, diện thoại
di dộng, tu lạnh) phù hợp với điều kiện kinh tế, kỹ thuật của Việt Nam. Mục tiêu
cụ thê như sau:
- Làm rõ thực trạng phát sinh thiết bị diện tử thai bó và thực trạng quàn lý tái
chế một số thiết bị điện tử điển hình (tivi. m áy tính, điện thoại, tủ lạnh) tại một
sô tinh thành thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bấc (1 là Nội. 1 lai Phòng, I lime
Yen). Dưa ra dự báo mức độ phát sinh, phát thai, và nguy c ơ ảnh hư ở na đến môi
trườnu cùa chất thai diện tử ở Việt n a m trong giai đoạn 2010-2020.
- Lựa chọn dược phươ ng án thích hợp với diều kiện kinh tố-kv thuật và văn
hóa cua Việt Num đế tách phàn loại, tận thu. tái chế các n e u y ê n vật liệu từ thiết
bị diện tư thai bỏ nhăm loại bỏ tác d ộn g n g u \ hại đến môi trirờnu. sức khỏe và
sinh lời.
- Dè \ u â t một sò nội đunu chu yòu cho kh un g chính sách quan lý và tái chê
thict bị diện tư uia dụ 11Si thai ho núi rièn e và chất thái diện tứ nói chunu.
5.2 Nội (lung nghicn cừu khoa học
Nôi dung 1: I ỏim quan chính sách quan lý và c ò n ạ nuhệ xư lý chất thai từ
các thiôt bị diện tư uia dụnu. K hao sát. dành uiá thực trạ 1111 còim nuhộ \ ư lý túi
chỏ chát thai diện tư và tình hình ô nhiễm môi trirờne tại một sò lànii ntỉhe thu
gom. lưu eiữ. tái chè tại 3 tinh, thành phô thuộc vùnu kinh tố trọng dièni phía
Bác (Hà Nội. Hái P h òn s. Iỉirng Yên).
Nôi d u n g 2: K hao sát. đánh siá thực trạrm phát sinh và quan lv các ihiết bị
diện tư uia dụnu (tivi. m áy tinh, điện thoại, tu lạnh) hỏna. cũ lỗi thời tại 3 tinh,
thành phố thuộc vùne, kinh tế trọn lì diêm phía Bắc (H à Nội. Hai Phòng, H ưnu
Yên). L ựa chọn mô hình dự báo khối lượng phát sinh chất thai điện tử phù hợp
với điêu kiện kinh tế. xã hội nước ta trong aiai đoạn 2010-2020 và áp d ụ n a dự
báo cho 3 tinh th àn h phố trên.
Nôi dunR 3: N ahiên cứu xây dựng quy trình tách phân loại các thành phần có
khả nãng tái sử dụng hoặc sứ dụng để tái chế thu hồi nguyên vật liệu từ một số
thiòt bị diện tử gia dụ ng thai bỏ điển hình dã dược lựa chọn (tivi. máy tính, điện
thoại, tu lạnh).
Nôi dun» 4: Nghiên c ứ u phát triển một sổ quy trình tái chế thủy tinh, nhựa
(plastics) và thu hồi kim loại từ một số thiết bị diện tư gia dụng (tivi, máy tính,
điện thoại, tủ lạnh) thải hò.
Nôi dung, 5: N ghiên cứu kiến nghị một số nội dung nhằm góp phần xây dựng
chính sách quản lý và tái chế chất thai điện tử phù hợp với điều kiện Việt Nam
trong giai đoạn 2010-2020.
6.
Các kết quả đạt được:
6.1 Kết quả k h o a học:
-
Đã tổ ng quan các chính sách, qui định về quán lý và công nghệ xứ lý tái
chế chât thải từ các thiết bị điện tư gia dụng thai bo ở các nước phát triển (Bắc
Mv. Nhạt Bán. Hàn Q uốc E U ...) và các nước dang phát triên (T rung Quốc. Án
độ. Thái Lan. P h ilip in ...) cho thấy chất thai từ thiết bị diện, điện tư là chất thai
nguy hại cân có chính sách dặc biệt. Để xử lý tái chế chất thái diện tư một cách
hiệu qua cân có sự phối hợp dồng bộ giữa nhà nước, nhà san xuất, kinh doanh
và nmrừi tiêu thụ các san phâm diện tư.
- Dã
k h á o sát. đ á n h
íiiá th ự c trạ n u c ô n u Iiíih ệ \ ư
lý tái c h ê c h ấ t th à i d i ệ n tư
\ à lình hình ỏ nhiễm một sô kim loại dộc hại tron ti mòi tnrờnu nước, hùn dât và
trong một sỏ mau tóc. m ó ne tax của imười dân sònu xung quanh khu vực Ill'll
siĩr. tái chê cua một số lànu imliè ớ 3 tinh, thành phố thuộc vìine kinh tế trọng
diêm phía Băc (llà Nội. Hai Phòtm. Ilư n a Yen). Các kết quả cho thấy chúng ta
chưa có chính sách thò na nhat quán lý. V thức cộng d o n a về quán lý chất thai
diện tư mới ch 1 thiên vê phía thu hôi nguyên vật liệu mà chưa chú ý den nhĩrnu
tác dộng môi trườne phát sinh trong quá trình thu gom . vận chuyến, lưu giữ và
tái chế. Nhiên chi tiêu kim loại nặng trone các mẫu vượt quá qui định.
- Dã điều tra khảo sát. đánh giá thực trạng phát sinh và quản lý 4 thiết bị diện
tử d a d ụ n g điên hình (tivi. máy tính, điện thoại, tu lạnh) hỏng, cũ lõi thời tại 3
tinh, thành phô thuộc YÙrm kinh tế trọng diêm phía Bắc (H à Nội. Hải Phòng.
1lưng Yên). N ghiên cứu lựa chọn mô hình dự báo khối lượng phát sinh chất thải
diện tư phù hợp với điều kiện kinh tố. xã hội nước ta tro n e giai đoạn 2010-2020
và ap dụ ng dự báo cho 3 tinh thành phố trên.
- Dã nghiên cứu xây dựng quy trình tách phân loại các thành phần có kha
năna tái sư dụng hoặc tái chế thu hồi nguyên vật liệu từ m ột số thiết bị điện tư
gia dụng thái bò đien hình dã được lựa chọn (tivi. máy tính, diện thoại, tu lạnh).
Đe xuất quy trình hóc tách các thiết bị này phù hợp với các điều kiện thực tế cùa
Việt Nam.
- N ghiên cứu phát triển một số quy trình tái chế thủy tinh, nhựa (plastics) và
thu hồi kim loại từ một số thiết bị điện tư gia dụng (tivi. máy tính, điện thoại, tu
lạnh) thai bỏ.
- N uhiên cứu kiến nghị một số nội dunu nhằm góp phần xây dựng chính sách
quan lý và tái chế chất thai điện tư phù hợp với điều kiện Việt Nam trong giai
doạn 2010-2020.
6.2. Ket quá úng dụ ng (nếu có):
6.3. Kết quá công bố:
- 02 bài báo đãr >2 trong tạp chí Hóa học và tạp chí Khoa học và Côn ti nghệ
- 01 bài háo trình bày tại hội nshị quốc tế về tái chế chất thải diện tư lân thứ
11( IKRC 2012) tại Salzburg. Ảo
- 01 hài háo liărm trôn Journal 1)1'V ietnam ese I nvim m nent cua Cộnu hòa lien
hanu Ị)ức
6.4. Kct quả đào tạo: 4 thạc
7.
SV.
3 cư nhàn
T ì n h hìn h kinh ph í đ ề tài: D à th a n h q u y ế t to án đ ú n g th e o qui đ ịn h c u a
Dại h ọ c Q u ố c g ia
KHOA QUẢN LÝ
CHỦ TRÌ ĐÊ TÀI
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ hụ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC T ự NHIÊN
"WÓ MIỀU T B Ư Ỏ N O
f jr r
GS.TSKH..#.
-r
U éry
SUMMARY OF PROJECT
1. P ro je c t title: Investigation o f the situation and developm ent o f the e-waste
m anagem ent, recycling technology models (television, personal computer,
mobile-phone. refrigerator) in the Northern Key Econom ic / o n e (Vietnam)
durinaiu 1.6. Các loại nhựa được sử d ụ n g tro n e các sản phâm điện tư
B-árn 2.1. Số lirợne phát sinh các thiết bị diện tư gia dụna giai doạn 19972*011 ại I là Nội
B ans. 2.2. So lượng phát sinh các thiết bị điện tử eia dụng eiai đoạn 19972*01 1 ại I lưng Yên
3
5
7
8
9
26
35
38
Báns. 2.3 : So lirợng phát sinh các thiết bị điện tứ gia dụng giai đoạn 19972(011 ại 1lai Phòng
40
B ả n g 2 .4 . T h ô n e tin vị tri lấy m ầu dat tại p h ư ờ n g Tràng Minh
43
B ả n g 2 .5 . Thôn g tin về các m ẫ u nướ c ng ầ m lấy tại thôn Minh Khai
44
B ả n g 2 .6 . T hông tin về m ẫu tóc và m ó n g lấy tại thôn Minh Khai
45
B ả n g 2.7. Ket quả phân tích m ầu nước ng ầm (mg/1)
46
B ản g 2 .8 .H à m lượng giới hạn của m ột số nguy ên tố theo Ọ C V N 09.
2008 BTNMT
B á n g 2.9. Hàm lượng trung hình của các n guy ê n tố trong m ầu nước ngầm tại
th ô n vlinh Khai
47
53
B ả n g 2 .1 0 . T ổng hàm lượng kim loại n ặng tro ng tóc (ng/g)
54
B ả n g 2 . 11. T ông hàm lượne kim loại nặn g trong m óng (fig/g)
54
B ả n g 2 .1 2 . Hàm lượng írung hình các kim loại trong tóc và m óng của người
dán tlôn Minh Khai - Thị Trấn N h ư Qu ỳn h
B ản g 2 .1 3 . Tóm tăt nông độ asen trong tóc và m ó n g cua người dân xã Mai
Đ ộ n g (n g /g )
B a n e 2 .14. N ỏnu độ của một số n g u y ên tố kim loại nặng trong tóc (ng/g)
B án g 2.15. N ong độ As và m ột số nguyên tố trong tóc và m óng ơ Tây Benaal Ấ n D> (f.ig/a)
55
55
56
56
B an e 2.16. Hàm lượng chì trong m ầu đất đã lấy tại phường T ràn a Minh
59
Bano M 7. I làm lượnu don 12 tron g m ẫu đất đã lav tại phươnii Tràng Minh
59
B ản g 2.18. I làm lượn tì sất trong m ẫu dat dã lấy tại phư ờ n a 'Irà n c Minh
60
Bano ). I . Kct qua khao sát kha nănu hòa tan Ph. Sn
77
Bane 3.2: Kẽt qua khảo sát anh h ư ớ nu cua thời íiian tiên quá trinh hòa tan Pb.
78
Su
Bánn 3.3. Khao sát anh hư ơn g cua nông dộ l e ' khi có mặt ỏxi khò nu khí
79
Báng 3.4: Khao sát anh hườn li cua thời gian
80
Harm 3.5. Kháo sát anh h ư ở n a cua nhiệt độ
81
Dàng 3.6. Kêt qua khảo sát thời gian chạ\ thiết bị sục khí
K2
Bảng 3.7. Kct qua khao sát nồ ng độ axit
83
Bảng 3.8. Anh hướ ng của hàm lượng I I2O 2 dến hiệu suất hòa tách Cu
85
Báng 3.9. Anh h ư ờ n ẹ của dièu kiện vận hành thiét bị đen hiệu suất hòa tách Cu
86
Báng 3.10: Kèt qua kháo sát khả năng hòa tan Ag
89
B ina 3.11: Anh hưởn g của thời gian tới kha năng hòa tan A g
89
Bìng 3.12.Chi số oxy giới hạn cua các mầu vật liệu
100
Bing 3.13. i lệ số eià hóa cua vật liệu
100
Bỉng 3.14. T hà nh phần hóa học và thông sổ vật lý của xi m ă n g
102
Bing 3.15. Phụ thuộc cấp hạt thủy tinh vào thời gian nghiền
102
Bing 3.16. Ket qua các m ẫu thí ng hiệ m kiếm tra độ cứ n g
106
Bing 3.17. Kốt quả đo điếm c hu yê n hóa cùa men
108
Bing 3.18. Tỷ lệ phối trộn trong m ầ u nghiên cứu
110
Bmg 3.19. Các mẫ u bê lỏng nhẹ theo tỷ lệ trộn
111
Btng 3.20. C ác m ẫ u bê tông nhẹ theo cấp hạt
111
Bing 3.21. T h ô n g số của m ẫ u thực nghiệm bê tông nhẹ
112
Binu 4 . 1.Ước tính lượng chất thải điện thoại di dộng phát sinh
116
Bmg 4.2. L ư ợ n a chất thải điện tử phát sinh tại Kypos (kg/dẩu n gườ i/n ăm )
117
Bing 4.3. Ước lưựne các thiết bị diện, điện tử thái bỏ tại Ấn Đ ộ
120
Bing 4.4. Ước lượng chất thải diện, điện tư từ máy tính tại Sip
121
Bing 4.5. Bảng so sánh các p h ư ơ n g pháp ước lượng chất thai điện tư
122
B;ng 4.6. Các giả dịnh dược
126
sử d ụ n s đố tính toán lượng chất thái điện tử
B;ng 4.7. Ước tính số lirợrm m áy tính thai bỏ tại Hà Nội
127
B;ng 4.8. Ước tính số lượng tivi thải bó tại 1là Nội
128
B;ng 4.9. Ước tính số lượng tu lạnh thai bò tại Hà Nội
128
B;ng 4.10. Ước tính số lượng Đ T D Đ tại Hà Nội (chiếc)
128
B;ng 4.11. So sánh số lượng thiết bị điện tử gia dụng thai bở giai đoạn 20132(15
128
Bưig 4.12. So sánh số lượng mỗi loại I BĐ T thái bo qua mồi năm
129
gi.i đoạn 2013-2015
Bmg 4.13.1 ỉ’ớc tính sô lượnu máy tính thai bỏ tại I lirna Yên
130
Beiu 4.14.1 ỉ’ớc tính số lượn ti tivi thai bó tại I luniz Yên
131
B aiu 4.15.1!Vrc lính sô lirợim tu lạnh thai ho tại I Iirnc Yên
lì a iu 4.16. I ỉớc tính số lirợim Ị) 11)1) tại I lưnti Yên (chiếc)
Bái!!. 4.17. So sánh sô lượng thiết hị diện tư uia dụnu thai ho íiiai doạn 20142 0 1 5 tại I lirníi YC‘n
Bàiií.4.18.1 íớc tính sô lưựniĩ m á \ tính thai bỏ tại Hai Ph òn a
BáiiL!4. iy.U(Vc tính sô lượnu íivi thai bo tụi I lai Phònti
Han<_4.20.1 lức tinh số krựnu tu lạnh thai ho tại Hai Phònu
ỉỉảììiỉ4.21. Uởc tính số lượng 1)11)1) tại Hai Phòng (chiếc)
Bảnt>4.22. So sánh sỏ lượng thiết bị điện tư gia dụn e thải bo iiiai doạn 2013201 5 tại I lai Phònc
Bảiìíĩ4.23. So sánh sô lượng các T B Đ T thai bỏ theo cách xử lý giai doạn 201
2 0 15
D A N H M Ụ C MÌNH
.ình 1.1. 11 lệ các nhỏm thiết bị diện \ à diện tư thai
.ình 1.2. Sự uia tănu chât thái diện tứ trẽn toàn càu
inh 1.3 Các loại nhựa dược SU' dụng tronti các san phàm diện tư
lình 1.4. Các phương pháp xứ lý. tái chè nhựa phò thai
lình 2.1 .Sò lưựng các thiêt bị diện tư eia dụng tiêu thụ tỊÌai đoạn 2004- 201 I
ạ I là Nội
Tinh 2 .2.Sổ lượng các thiết bị diện tư gia dụng tiêu thụ giai đoạn 2004- 2011
ại I lưne Yên
lình 2.3. Sò lượng các thiết bị điện tử eia dụng tiêu thụ íiiai đoạn 2004- 2011
ạ I lai Phòng
1nh 2.4. Anh chụp tại một số địa điếm lấy mẫu đất
I nh 2.5.1 làm lượng As trong các m ầu nước ngầm
Inh 2 .6 .Hàm krợng Cd trong các mầu nước ngầm
1nh 2.7.1 làm lượng Cr trong các mẫu nước ngầm
ỉnh 2 .8 .Hàm lượng Cu trong các mầu nước ngầm
Inh 2 .9 .Hàm lượng Fe trong các mẫu nước ngầm
ỉnlì 2 . 10.1 ỉàm lượng Mn trong các mẫu nước ngầm
ỉnh 2.11. í làm lượng Ph trong các mẫu nước ngầm
ỉnh 2.12. 1làm lượng Zn trong các mẫu nước ngầm
Inh 2.13. Hàm lượng ỈỈR trong các mẫu nước ngầm
Inh 2.1 4 .Hàm lượng Co trong các mẫu nước ngầm
ỉnh 2.15. 1làm lượng Ni trong các mẫu nước ngầm
Inh 2.16. So sánh giữa hàm lưựnu trung bình và hàm lượng giới hạn
Inh 2.17. So sánh hàm lưựng trung hình trong tóc
và trong móng
Inh 2.18. So sánh hàm lượng một số neuyèn tố trong tóc của người dân thôn
Vịnh Khai và khu vực Tây B engan
Inh 2.19. So sánh hàm lượrm một số nguyên tổ tronu m óng của người dân
h>n M inh Khai và khu vực Tây Bengan
Inh 3.1. Sơ đồ cấu tạo của chiếc tivi
ỉnh 3 .2. Sư đồ khối qui trinh tháo dờ ti vi
lnh 3.3. Càu tạo của một chiếc máy tính
Inh 3 .4 . Quy trình chi tiết tháo dỡ Case
Inh 3 .5 . Quy trình tháo dỡ màn hình máy tính cá nhân
Ihh 3.6. Một sô linh kiện chính trên han mạch của diện thoại di dộne
ỉ 11h 3.7. Ban m ạch của điện thoại di dộng
liih 3.8. Các loại 1C trong bản mạch điện thoại di độns
liih 3.9. Phàn loại các thành phần cua diện thoại di dộim cũ. hone
l i n h 3 . 1 0 . Qui trinh t h áo u ỡ d i ộ i i thoại
70
Iình 3.1 I . C ác bước tháo gỡ một diện thoại di dộnu
71
lì n h 3.12. Cấu tạo tu lạnh
73
lình 3.13. S ơ dô qui trình th á o dữ tu lạnh
74
lình 3.14. Quy trình chu ân bị mầu vật liệu dè thu hỏi kim loại
74
lì n h 3.15: Mau ban mạch dime trone nuhiên cứu
75
linh . 16: Ọ u \ trinh hòa tách thu hôi một số kim loại từ ban m ạch điện tứ
76
lình 3.17. Dô thị khao sát kha năng hòa tan Pb. Sn
77
lình
78
18. Dồ thị anh hưởng của thời gian
linh 3.19 : D ồ thị• sự• Iphụi thuộc
cua lượng
<
.
c d one
L- tạo
• ra vào none dộ •I:e3+
80
lình 3.20. Dồ thị khảo sát anh hưở ng của thời gian
80
lình }.21: Dồ thị khảo sát anh hươnu của nhiệt độ
81
lình 3.22. Thiết bị phán ứng thu hồi đồng
82
lình 5.23. Đồ thị biếu diễn anh hirởng cua thời gian tới hiệu quả thu hồi Cu
82
linh 1.24. Đ ồ thị khảo sát nồng độ axit
84
linh 3.25. Khảo sát ảnh h ư ở n s của hàm lượng ỉ 1202 đến hiệu suất hòa tách
C.1
lình 5.26. Anh hưở ng của điều kiện vận hành thiết bị đến hiệu suất hòa tách
85
87
Cu
I nh 3.27: Anh hướ ng của nồng độ natri thiosunfat tới khả năn e hòa tan Aíĩ
I n h 3.28: Anh hưởne, của thời gian tới khả năng hòa tan A g bằng natri
89
89
90
h osinfat
ỉ nh '.29: Xây dựn g quy trình hòa tách kim loại từ bản mạch điện tử thai bỏ
90
ỉ nh ’.30 : Sơ đồ thiết bị hòa tách Cu
91
1 nh ’.31. Thiết bị hòa tách Cu quy mỏ phòng thí nghiệm
93
I n h 3.32. Bã rắn mẫu nguyên liệu sau khi hòa tách ở điều kiện tối ưu
Í 2 S 0 4 2.5M và 1120215%)
94
ln h
.33.
Tinh thể C u S 0 4 . 5 H 2 0 thu được sau khi kết tinh
94
In h
.34
: Q uy trình tái chế nhựa bản mạch điện tư
96
In h
.35.
Thiết bị nghiên cứu che tạo composit
97
In h
.36.
Phổ IR của nhựa ABS nguyên chất
97
In h
.37.
Phổ IR của PVC tinh khiết và PVC thành phẩm
98
Inh
.38.
Phổ 1R của blend A B S /P V C /N B M
98
Inh ..39. Anh SE M cùa mầu tô hợp nhựa A B S /P V C /N B M . A B S /P V C /N B M
)icn tiih
99
Inh ..40: Vạt liệu trước và sau khi xừ lý
103
Inh3 4 l : Q u \ trinh xư lý thúy
103
tinh
làm neuvèn liệu đàu vào
Inh .42. s ơ dô khôi plnrưrm pháp làm men truN cn thòne
104
ình 3.43. Sự hình thành nicn phụ thuộc vào hàm lượn 11 tlniy tinh
C'R I
105
ìn h 3.44. Anh lurưnii cua nhiệt độ Iiuntí dôn sự tạo men màu
105
ình 3.45. Anh h ư ớ n u cua thời gian nuim dến sự tạo men màu
106
Ình3.46a. (ìián dò phân tích
nhiệt xác định diêm chuyên hóa cùa mầu Ii I
107
Ình3.46b. Gián dồ phàn tích
nhiệt xác định diêm chuyên hóa cua mầu Iỉ 2
107
Ình3.46c. Cìian dồ phân tích
nhiệt xác định diêm chuvển hỏa cua mẫu IT;,
108
ình 3.47. Sư dỗ khối p hư ơ n g
pháp làm men từ thủy tinh C R T tái chẻ
109
ì n h 3.48. liiêu dô cư ờ n g do k h á n s nén
110
ình 3.4t>. Ảnh SI M các mầu bè tôn g nhẹ
112
ình 3.50. Cìián dô nhiều xạ tia X cua các mầu bè tông nhẹ nghiên cứu
1 13
ình 3.51. Quy trình thực ngh iệm sản xuât gạch hè tông nhẹ
113
ình 4.1 .Các tỷ lệ xử lý chất thải điện tư giả định
119
ình 4.2. Sự phát thai máy tính cá nhân tại Cộrm hòa Sip
121
ình 4.3. So sánh số lư ợ n a thiết bị điện từ thai bỏ giai doạn 2013- 2015 tại
129
à N)i
inh 4.4.
So sánh so lượnti thiết bị điện tứ thai bỏ giai đoạn 2014-2015 tại
132
ưng Y ên
linh 1.5. Dồ thị dự b áo số lượ ng Đ T D Đ thải bỏ giai đoạn 2013- 2015
ình 4.6. So sánh số lượng thiết bị điện tử thải bỏ giai
ải Piònạ
inh
1.7. Đ e xuất m ô hình x ử lý tái chế chất thái điện tứ
đoạn 2013- 2 0 1 5tại
132
132
135
142
DANH M Ụ C C Á C CH ũ VI ÉT T A T VÀ KÝ HIẸU
IK N
T I E N G AN H
T I É N G VI F T
1 (I
1Airopcan I Jnion
Liên minh châu All
O I a I)
O rganisation Ibr í Economic Co-operation
and D evelopm ent
Tò chức
l .xtcndcd Producer Responsibility
Trách nhiệm mớ rộne
ỉ Rĩ
hợp tác
và
phát triẽn kinh tẽ
cùa các nhà sán xuât
l ỈN I*
United N ations E nvironm ent Program m e
C h ư ơ ne
trình
mòi
trường Lièn hợp quốc
TNM 1
Natural R esources and Environm ent
lài
neuvên
và
Mỏi
trường
WE 1
W aste
Electrical
and
Electronic
Chât thai từ các thiêt bị
Equipm ent
điện và điện tư
K-VVlSte
Electronic w aste
Chât thải điện tư
pp
Polluter pays
Người
gây
ỏ
nhiêm
phải trá tiền
ICI
inform ation
and
com m unications
C ông nghệ thông tin và
technology
liên lạc
IV
Television
Ti vi
F H /R L
Electrical H ousehold A ppliance Recycling
Luật tái chê thiỏt bị
L aw
điện từ gia dụ n e
N D ÍC
BPA
National
D ev elop m en t
C om m ission
and
Reform
Uy
ban
cải
cách
và
phát triển quốc gia
Environm ental Protection Agency
C ư quan bao vệ môi
trường
M il
M inistry o f
Technology
Industry
and
Information
Bộ
C ông
nghiệp
và
C ông nghệ Thông tin
IT
In formati on tec hno 10 gy
C ông nghệ thông tin
LCL
Liquid crystal display
Màn hình tinh thê lỏng
CRI
Cathode ray tube
Ong đèn hình catot
Chài A - I B Ỉ)
Asia-Pacific
C hâu
A
Thái
Bình
Dương
Đ I D)
M obile phone
Diện thoại di dộnu
T B C ÍT B
1'lectronic Equipm ent Wastes
Thiêt bị điện tử thái bò
CFCR 12
1)ichloroditluorom cthanc
G a lạnh CTC R I 2
HIPS
1lilih Impact Pol\ stvrcnc
N h ự a Polystyrene chill
kre cao
ABS
Aerylonitrilc butadiene stvrene
Nhựa ABS
PV C
Polvvinylclorua
N h ự a PVC
PC
Polycacbonat
Nhựa PC
PA
Polyamit
N hự a PA
PS
Polystvren
N hựa PS
1IDPI
Hieh Density Polvetilcn
Nlụra HPDI-:
I.DPI;
I.ovv Density Polvetilen
N hự a LPDK
Pin
Polyetilen terephthalate
N hự a PET
pp
Polypropvlentylen
N h ựa p p
PHI K
Polveteketon
EC
I'uropcan C om m is si o n
SAN
Styrcnacrylonitril
TDPA
Totally D e ara da blc Plastic Additives
! N hự a PEEK
Uy ban Châu Au
C hât
phụ gia có thê
phàn hủy
PMMA
Polymetyl metacrylat
Th ú y tinh hữu cơ
RDF
Refuse-derived fuel
Nguyên
liệu
chuyên
hóa từ chất thải rắn
PCB
ICP
Printed Circuit lioard
ỈVS
Inductively
spectrometr
coup led
Bản mạch điện tử
pl asm a
mass
Thiêt
bị
khôi
phò
plasma cảm ứng
CTĐT
E-waste
C hât thải điện tứ
ĐH D LHP
1laiphong Private University
Đại học Dân lập Hải
Phò ng
LOP
Limit o f detection
Giới hạn phát hiện
LOỌ
Limit o f quantity
Giới hạn định lượnc
QC’YN
National technical regulation
Q u y chuân Việt Nam
- Xem thêm -