ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TIỂU LUẬN
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Đề tài:
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN
(Mã chứng khoán: HOT)
GVHD : TS. NGÔ QUANG HUÂN
SVTH : PHẠM THỊ HỒNG TRANG
LỚP
: QTKD_ K21_ĐÊM 2
STT
: 52
MSSV : 7701211131
Thành phố Hồ Chí Minh, T4/2013
1
MỤC LỤC
Trang
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN .................... 4
I. Giới thiệu chung ........................................................................................................................... 4
1. Khái quát về Công ty ...................................................................................................................... 4
2. Quá trình tăng vốn ......................................................................................................................... 4
3. Các đơn vị trực thuộc ...................................................................................................................... 5
4. Phạm vi và lĩnh vực hoạt động ........................................................................................................ 5
II. Cơ cấu cổ đông ............................................................................................................................ 6
III. Tổng quan tình hình hoạt động kinh doanh ............................................................................. 6
1. Tình hình hoạt động kinh doanh ...................................................................................................... 6
2. Kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................................................ 7
IV. Chiến lược phát triển trong tương lai ........................................................................................ 7
PHẦN II: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................................ 8
I. Phân tích mã chứng khoán lựa chọn ………………………………………………………………8
1. Phân tích tỷ lệ ............................................................................................................................... 8
Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán....................................................................................... 8
a/ Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio) .................................................................................................... 8
b/ Tỷ lệ thanh toán nhanh QR (Quick ratio) ......................................................................................... 8
1.2 Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động ........................................................................................ 9
a/ Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total Asset Turn) .................................................................... 9
b/ Vòng quay tồn kho IT ..................................................................................................................... 9
c/ Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period) .................................................................. 9
1.3 Các tỷ lệ tài trợ .......................................................................................................................... 10
a/ Tỷ lệ nợ/tổng tài sản D/A ............................................................................................................. 10
b/ Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR ......................................................................................................... 10
c/ Tỷ số khả năng trả nợ ................................................................................................................... 11
1.4 Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi ......................................................................................... 11
a/ Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM ..................................................................................... 11
b/ Doanh lợi ròng NPM .................................................................................................................... 11
2
c/ Sức sinh lợi cơ bản BEP ............................................................................................................... 12
d/ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA ....................................................................................... 12
e/ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROE .................................................................................. 12
2. Phân tích cơ cấu .......................................................................................................................... 13
2.1 Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán .................................................................................. 13
2.2 Phân tích cơ cấu theo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp ......................................... 15
3. Kết hợp tỷ lệ và cơ cấu vào 3 mô hình ........................................................................................ 16
3.1 Phân tích Dupont ......................................................................................................................... 16
3.2 Phân tích mô hình chỉ số Z .......................................................................................................... 16
4. Phân tích hòa vốn ........................................................................................................................ 17
5. Phân tích đòn bẩy tài chính ........................................................................................................ 17
II. Định giá chứng khoán ................................................................................................................ 18
1. Định giá theo chỉ số PE ................................................................................................................. 18
2. Định giá theo chiết khấu dòng thu nhập ......................................................................................... 18
3. Định giá theo giá trị kinh tế gia tăng Eva ....................................................................................... 19
III. Thiết lập danh mục đầu tư ....................................................................................................... 20
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................... 21
3
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN
I. Giới thiệu chung
1. Khái quát về Công ty:
Công ty Cổ phần Du lịch - Dịch vụ Hội An là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ Doanh nghiệp Nhà
nước Công ty Du lịch - Dịch vụ Hội An theo quyết định số 51/QĐ-TU ngày 16 tháng 02 năm 2006 của
Tỉnh ủy Quảng Nam. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3303030234
ngày 01 tháng 10 năm 2006 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp.
Trong quá trình hoạt động, Công ty đã 5 lần được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi
do thay đổi hoạt động sản xuất kinh doanh, bổ sung các Chi nhánh, thay đổi mã số thuế và thay đổi Tổng
Giám đốc của Công ty. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sửa đổi lần thứ 5 số
4000102418 ngày 06 tháng 04 năm 2011 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sửa đổi lần thứ 05 (ngày 06
tháng 4 năm 2011) là 80 tỷ đồng Việt Nam.
Thông tin chính về Công ty như sau:
Tên gọi
: Công ty Cổ phần Du lịch - Dịch vụ Hội An
Tên tiếng Anh
: HoiAn Tourist Service Co
Tên viết tắt (mã chứng khoán)
: HOT
Địa chỉ
: Số 10 Trần Hưng Đạo, Tp. Hội An, Quảng Nam
Điện thoại
: (84-0510) 3 861 373
Fax
: (84-0510) 3 861 636
Website
: www.hoiantourist.com
Email
:
[email protected]
Vốn Điều lệ hiện tại
: 80,000,000,000 đồng (Tám mươi tỷ đồng)
Số lượng cổ phiếu đăng ký niêm yết : 8,000,000 cổ phiếu (Tám triệu cổ phiếu)
2. Quá trình tăng vốn
Cho đến nay, Công ty có tăng vốn 01 lần từ 50 tỷ đồng lên 80 tỷ đồng, cụ thể:
Thời gian
Nội dung
Căn cứ thực hiện
Số CP
phân phối
Loại
CP
VĐL
sau
tăng
vốn
23/09/2010
Phát hành cổ phiếu
thưởng cho cổ đông
hiện hữu để tăng
VĐL trong năm 2010
Thông báo nhận đầy đủ
tài liệu đăng ký phát hành
của UBCKNN đăng trên
website ngày 23/09/2010
3,000,000
Phổ
thông
80 tỷ
đồng
Số
CĐ
trước
tăng
vốn
Số
CĐ
sau
tăng
vốn
177
178
4
3. Các đơn vị trực thuộc
Tên đơn vị
Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An -
Địa chỉ
10 Trần Hưng Đạo - Hội An - Quảng Nam
Khách sạn Hội An
Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An -
01 Cửa Đại - Hội An - Quảng Nam
Khu du lịch Biển Hội An
Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An -
10 Trần Hưng Đạo - Hội An - Quảng Nam
Trung tâm Lữ hành Hội An
Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An -
99A Cửa Đại - Hội An - Quảng Nam
Xí nghiệp giặt Hội An
Hội An tại Tp. Hồ Chí Minh
Tầng 8 - phòng 803 Tòa nhà Smart View, số
161A-163-165 Trần Hưng Đạo - phường Cô
Giang - Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh
Văn phòng đại diện Công ty CP Du lịch - Dịch vụ
Tầng 5, số 559 Kim Mã - Quận Ba Đình -
Hội An tại Hà Nội
Tp. Hà Nội
Văn phòng đại diện Công ty CP Du lịch - Dịch vụ
4. Phạm vi và lĩnh vực hoạt động
- Khách sạn
- Hoạt động các cơ sở thể thao, các câu lạc bộ thể thao
- Điều hành tua du lịch
- Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
- Vận tải hành khách nội địa bằng phương tiện cơ giới
- Đại lý, môi giới, đấu giá
- Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khỏe tương tự
- Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
- Kinh doanh bất động sản, quyền sở hữu đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
- Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống
- Hoạt động vui chơi, giải trí khác
- Vận tải hành khách đường bộ khác
- Dịch vụ Internet
5
II. Cơ cấu cổ đông (Tính hết ngày 31/12/2012)
STT
Loại cổ đông
Số lượng cổ đông
Số cổ phần
Tỷ lệ sở hữu (%)
I
Cổ đông trong nước
190
7,998,937
99.987
1
Cổ đông nhà nước
1
4,520,238
56.50
2
Cổ đông tổ chức
1
1,359,475
16.99
3
Cổ đông cá nhân
188
2,119,224
26.49
II
Cổ đông nước ngoài
1
1,000
0.013
1
Cổ đông tổ chức
2
Cổ đông cá nhân
1
1000
0.013
III
Cổ phiếu quỹ
0
63
0.001
Tổng cộng
8,000,000
Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2012 CTCP Du lịch – Dịch vụ Hội An
III. Tổng quan tình hình hoạt động kinh doanh
1. Tình hình hoạt động kinh doanh
Doanh thu toàn Công ty đạt 160,986 triệu đồng bằng 98.52% kế hoạch năm, tăng 18.18% so với năm
2011. So với mục tiêu đã đặt ra cho năm 2012, tuy doanh thu chưa đạt nhưng lợi nhuận trước thuế đạt
45,436 triệu đồng bằng 100,95% kế hoạch, tăng 25.75% năm 2011, lợi nhuận sau thuế đạt 33,824 triệu
đồng bằng 100.20% kế hoạch và tăng 20.29% so với năm 2011.
Chỉ tiêu
STT
2011
2012
Tăng giảm
so với 2011
(%)
Kế hoạch
2012
So sánh với
kế hoạch
(%)
1
Tổng doanh thu (triệu đồng)
136,224
160,986
18.18
163,405
98.52
2
Tổng chi phí (triệu đồng)
100,091
115,549
15.44
118,396
97.60
3
Lợi nhuận trước thuế
36,133
45,436
25.75
45,009
100.95
4
Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng)
28,118
33,824
20.29
33,756
100.20
5
Lợi nhuận cơ bản trên cổ phiếu
(EPS) (đồng/cổ phần)
3,515
4,228
20.28
3,591
117.74
Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2012 CTCP Du lịch – Dịch vụ Hội An
6
2. Kết quả hoạt động kinh doanh
Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2010, 2011 và 2012 như sau:
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
2010
2011
2012
1
Tổng giá trị tài sản
Đồng
126,233,091,364
148,278,382,121
145,495,972,118
2
Doanh thu thuần
Đồng
108,484,011,076
131,756,297,580
158,188,776,065
3
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
Đồng
34,962,675,984
35,903,012,680
45,262,499,065
4
Lợi nhuận khác
Đồng
392,518,481
230,186,469
173,764,112
5
Lợi nhuận trước thuế
Đồng
35,355,194,465
36,133,199,149
45,436,263,177
6
Lợi nhuận sau thuế
Đồng
29,188,711,454
28,118,591,440
33,824,875,324
7
Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức
77
75
%
Nguồn: BCTC năm 2010, 2011 và 2012 CTCP Du lịch – Dịch vụ Hội An
IV. Chiến lược phát triển trong tương lai
Qua khảo sát và tiếp cận thị trường cuối năm 2012, tình hình khách châu Âu có dấu hiệu tiếp tục
giảm; do vậy, năm 2013 cần có những chính sách giá hợp lý để giữ vững thị trường khách truyền thống,
tập trung đẩy mạnh khai thác thị trường khách Châu Úc, New Dilan, châu Á. Tiếp tục điều chỉnh phân
khúc thị trường theo định hướng tăng dần thị trường khách qua mạng, khai thác tốt các dịch vụ phụ trợ
nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của du khách. Có kế hoạch cụ thể về quảng bá, tiếp thị khi mua
được dự án mới như dự kiến.
Nhanh chóng tuyển dụng Giám đốc thị trường, kiện toàn hệ thống S&M toàn Công ty đảm bảo tính
chủ động trong việc tìm kiếm nguồn khách cho hai khách sạn trong điều kiện khó khăn về nguồn khách
như hiện nay, đồng thời, hoàn thiện chiến lược thị trưởng ổn định trong tương lai.
Khách sạn Hội an và Khu Du lịch Biển cần có chính sách giá linh hoạt, tập trung nghiên cứu sản
phẩm mới, đẩy mạnh phát triển các dịch vụ phụ trợ nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của du khách;
đồng thời, tăng cường giám sát chất lượng dịch vụ, chú trọng yếu tố con người. Tiếp tục hoàn thiện chất
lượng dịch vụ theo tiêu chí Bông sen Xanh đã được Tổng cục Du lịch thẩm định.
Trung tâm lữ hành cần phối hợp đồng bộ với các đơn vị cơ sở xây dựng các chương trình tour trọn
gói theo từng mùa vụ; đẩy mạnh các tour đường bộ qua Lào, Thái Lan; tổ chức có hiệu quả các dịch vụ
inbound, outbuond, dịch vụ bán vé máy bay, dịch vụ Trà Quế, dịch vụ Cù Lao Chàm, ... nhằm tăng
doanh thu. Tập trung nghiên cứu và đầu tư phát triển dịch vụ ăn uống và các dịch vụ khác; các đơn vị
cần đề ra nhiều biện pháp thiết thực để nâng cao dần tỷ trọng dịch vụ ăn uống và dịch khác trong cơ cấu
tổng doanh thu. Đặc biệt là lập phương án kinh doanh cụ thể khi liên kết Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh khai
thác dịch tại Bãi Bắc, Cù Lao Chàm; liên doanh với các đơn vị có năng lực để đầu tư dịch vụ tàu du lịch
trên biển, trên sông Thu Bồn.
7
PHẦN II: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
I. Phân tích mã chứng khoán lựa chọn
1. Phân tích tỷ lệ
1.1 Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán
a/ Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio)
Thông số
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
CR
2010
49,520,789,129
12,730,281,849
3.890
Năm
2011
47,223,951,971
29,685,989,061
1.591
2012
47,840,836,538
26,458,057,271
1.808
* Nhận xét:
- Từ 2010 đến 2011 tỷ lệ lưu động giảm hơn 50% do tài sản ngắn hạn giảm nhưng nợ ngắn hạn tăng lên
nhanh (hơn 50%) làm cho khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bị giảm mạnh.
- Từ 2011 đến 2012 tỷ lệ lưu động tăng lên (13.6%) do tài sản ngắn hạn tăng lên và nợ ngắn hạn giảm
xuống, khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn được cải thiện một phần.
b/ Tỷ lệ thanh toán nhanh QR (Quick ratio)
Thông số
Tài sản ngắn hạn
Tồn kho
Tài sản ngắn hạn - Tồn kho
Nợ ngắn hạn
QR
2010
49,520,789,129
1,014,275,564
48,506,513,565
12,730,281,849
3.81
Năm
2011
47,223,951,971
1,347,001,195
45,876,950,776
29,685,989,061
1.545
2012
47,840,836,538
1,650,978,198
46,189,858,340
26,458,057,271
1.746
* Nhận xét:
- Từ 2010 đến 2011 tỷ lệ thanh toán nhanh giảm mạnh (59.5%) do tài sản ngắn hạn giảm nhưng nợ ngắn
hạn tăng lên nhanh (hơn 50%) làm cho khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bị giảm mạnh.
- Từ 2011 đến 2012 tỷ lệ thanh toán nhanh tăng lên (13%) do tài sản ngắn hạn tăng lên và nợ ngắn hạn
giảm xuống (khoảng 10%), khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn được cải thiện một phần nhưng
vẫn thấp hơn nhiều so với năm 2010.
- Tỷ lệ thanh toán nhanh qua các năm của công ty có giảm nhưng vẫn lớn hơn 1 nên nếu chủ nợ đòi tiền
thì công ty vẫn có đủ khả năng sử dụng tài sản thanh khoản nhanh để chi trả mà không cần thanh lý tồn
kho.
8
1.2 Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động:
a/ Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total Asset Turn)
Thông số
Doanh thu ròng bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu thu nhập khác (Thu nhập khác)
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Tổng doanh thu ròng (TNS)
Tổng tài sản (A)
TAT = TNS : A
Năm
2010
2011
2012
108,484,011,076 131,756,297,580 158,188,776,065
3,219,249,247
328,999,7431
2,084,542,780
1,582,489,804
574,463,484
276,863,759
49,520,789,129 47,223,951,971 47,840,836,538
76,712,302,235 101,054,430,150 97,655,135,580
113,285,750,127 135,620,758,495 160,550,182,604
126,233,091,364 148,278,382,121 145,495,972,118
0.897
0.915
1.103
* Nhận xét:
- Hiệu quả sử dụng tổng tài sản của công ty tăng dần từ năm 2010 đến 2012 do đã biết sử dụng hợp lý
các nguồn lực hiện có, tăng nhanh doanh thu ròng
b/ Vòng quay tồn kho IT
Thông số
Giá vốn hàng bán
Giá trị hàng tồn kho
Giá trị hàng tồn kho bình quân
IT
2010
67,629,982,046
1,014,275,564
84,522,963.67
800.1
Năm
2011
88,864,304,886
1,347,001,195
112,250,099.6
791.7
2012
102,564,341,495
1,650,978,198
137,581,516.5
745.5
* Nhận xét:
- Vòng quay tồn kho giảm dần từ năm 2010 đến năm 2012, chứng tỏ hiệu quả quản lý hàng tồn kho khá
tốt, do đó, tài sản của công ty sẽ không bị ứ đọng nhiều ở hàng tồn kho, giúp hiệu quả sử dụng vốn cao
hơn.
c/ Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period)
Thông số
Khoản phải thu
Doanh thu ròng về bán hàng và dịch vụ
ACP
2010
23,670,494,672
108,484,011,076
78.5
Năm
2011
11,706,186,085
131,756,297,580
32
2012
10,377,243,083
158,188,776,065
23.6
* Nhận xét:
- Kỳ thu tiền bình quân của công ty giảm mạnh từ năm 2010 đến năm 2012 (năm 2012, ACP của công ty
giảm gần 70% so với năm 2010), điều này cho thấy công ty đã thực hiện chính sách khoản phải thu một
cách hợp lý, tạo nên hiệu quả rõ rệt.
9
1.3 Các tỷ lệ tài trợ :
a/ Tỷ lệ nợ/tổng tài sản D/A
Thông số
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản dài hạn
Tổng nợ
Tổng tài sản
D/A
2010
12,730,281,849
164,078,441
71,351,146,310
76,712,302,235
12,894,360,290
148,063,448,545
0.087
Năm
2011
29,685,989,061
213,283,819
91,155,024,769
101,054,430,150
29,899,272,880
192,209,454,919
0.156
2012
26,458,057,271
67,000,000
89,695,248,451
97,655,135,580
26,525,057,271
187,350,384,031
0.142
* Nhận xét:
- Từ 2010 đến 2011, tỷ lệ nợ trên tổng tài sản của công ty tăng mạnh (79%), làm cho khả năng trả nợ của
công ty giảm mạnh nhưng lại gia tăng khả năng sinh lợi cho cổ đông do tác dụng của đòn bẩy tài chính.
b/ Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR
Thông số
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
EBITDA
Lợi nhuận khác
Khấu hao tài sản cố định
EBIT
Chi phí lãi vay
ICR
2010
108,484,011,076
67,629,982,046
300,962,504
3,953,001,952
4,586,638,287
32,013,426,287
392,518,481
7,367,838,284
25,038,106,484
204,176,666
122.63
Năm
2011
131,756,297,580
88864304886
82,534,595
4431,015,291
5,765,427,559
32,613,015,249
230,186,469
9,957,606,616
22,885,595,102
0
-
2012
158,188,776,065
102564341495
24,174,952
4,925,745,321
7,496,558,012
43,177,956,285
173,764,112
12,806,444,689
30,545,275,708
0
-
* Nhận xét:
- Đến năm 2011, công ty đã không còn vay tiền từ các nguồn tài trợ bên ngoài, do đó không còn phải
thanh toán lãi vay, giúp nâng cao lợi nhuận trước thuế của công ty.
10
c/ Tỷ số khả năng trả nợ:
Thông số
Chi phí lãi vay
Khấu hao
EBIT
Nợ gốc
Tỷ số khả năng trả nợ
2010
204,176,666
7,367,838,284
25,038,106,484
16,000,000,000
2.012
Năm
2011
0
9,957,606,616
22,885,595,102
0
-
2012
0
12,806,444,689
30,545,275,708
0
-
* Nhận xét:
- Đến năm 2011, công ty đã không còn vay tiền từ các nguồn tài trợ bên ngoài, do đó không còn phải
thanh toán lãi vay, giúp nâng cao lợi nhuận trước thuế của công ty.
1.4 Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi:
a/ Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM
Thông số
Lợi nhuận gộp
Doanh thu
GPM
2010
40,854,029,030
108,484,011,076
0.377
Năm
2011
42,891,992,694
131,756,297,580
0.326
2012
55,624,434,570
158,188,776,065
0.352
* Nhận xét:
- Tỷ số này cho biết một đồng doanh thu tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp cho công ty.
- Từ năm 2010 đến năm 2011, GPM của công ty giảm do tốc độ tăng của lợi nhuận gộp thấp hơn doanh
thu, làm giảm khả năng sinh lợi của công ty.
- Từ năm 2011 đến năm 2012, GPM của công ty tăng lên do tốc độ tăng của lợi nhuận gộp cao hơn so
với doanh thu, làm tăng khả năng sinh lợi của công ty.
b/ Doanh lợi ròng NPM
Thông số
Lợi nhuận ròng
Doanh thu ròng
NPM
2010
34,962,675,884
108,484,011,076
0.32
Năm
2011
35,903,012,680
131,756,297,580
0.27
2012
45,262,499,065
158,188,776,065
0.29
* Nhận xét:
- Tỷ số này cho biết một đồng doanh thu tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận dành cho cổ đông.
- Nhìn chung, từ năm 2010 đến năm 2012, NPM của công ty có xu hướng giảm do các khoản chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp tăng nhanh, điều này làm ảnh hưởng đến lợi ích của cổ đông.
11
c/ Sức sinh lợi cơ bản BEP
Thông số
EBIT
Tổng tài sản (A)
BEP
2010
25,038,106,484
148,063,448,545
0.169
Năm
2011
22,885,595,102
192,209,454,919
0.119
2012
30,545,275,708
187,350,384,031
0.163
* Nhận xét:
- Tỷ số này phản ánh khả năng sinh lợi căn bản của công ty, nghĩa là chưa kể đến ảnh hưởng của thuế và
đòn bẩy tài chính.
- Từ năm 2010 đến năm 2011, khả năng sinh lợi căn bản của công ty giảm mạnh do lợi nhuận trước thuế
và lãi vay giảm mạnh trong khi tổng tài sản tăng mạnh.
- Từ năm 2011 đến 2012, khả năng sinh lợi căn bản của công ty tăng mạnh do lợi nhuận trước thuế và lãi
vay tăng mạnh trong khi tổng tài sản tăng chậm.
d/ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA
Thông số
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Tổng tài sản
ROA
Năm
2010
2011
2012
29,188,711,454 28,118,591,440 33,824,875,324
148,063,448,545 192,209,454,919 187,350,384,031
0.197
0.146
0.181
* Nhận xét:
- ROA đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng tài sản của công ty.
- Từ năm 2010 đến năm 2011, ROA của công ty giảm mạnh (26%) do khả năng sinh lợi căn bản của
công ty giảm mạnh.
- Từ năm 2011 đến 2012, ROA của công ty tăng mạnh (24%) do khả năng sinh lợi căn bản của công ty
tăng mạnh.
e/ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROE
Thông số
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Vốn chủ sở hữu
ROE
Năm
2010
2011
2012
29,188,711,454 28,118,591,440 33,824,875,324
113,338,731,074 118,379,109,241 118,970,914,847
0.2575
0.2375
0.2843
* Nhận xét:
- Tỷ số này đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn của cổ đông thường.
- Từ năm 2010 đến năm 2011, ROE của công ty giảm 7.7% do tốc độ tăng của lợi nhuận sau thuế chậm
hơn so với tốc độ tăng của vốn chủ sở hữu, nghĩa là hiệu quả sử dụng vốn của công ty giảm đi.
12
- Từ năm 2011 đến 2012, ROE của công ty tăng khá nhanh (19.7%) do tốc độ tăng của lợi nhuận sau
thuế nhanh hơn nhiều so với tốc độ tăng của vốn chủ sở hữu, nghĩa là hiệu quả sử dụng vốn của công ty
tăng lên, công ty đã đưa ra nhiều giải pháp để sử dụng đồng vốn một cách hiệu quả nhất.
2. Phân tích cơ cấu
2.1 Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Giá trị
Tỷ trọng
Giá trị
Tỷ trọng
Giá trị
Tỷ trọng
49,520,789,129
39.23%
47,223,951,971
31.85%
47,840,836,538
32.88%
8,407,489,515
6.66%
29,810,923,099
20.10%
19,474,503,346
13.38%
8,407,489,515
6.66%
8,704,756,432
5.87%
5,974,503,346
4.11%
14,800,000,000
11.72%
21,106,166,667
14.23%
13,500,000,000
9.28%
16,000,000,000
12.67%
4,000,000,000
2.70%
15,500,000,000
10.65%
16,000,000,000
12.67%
4,000,000,000
2.70%
15,500,000,000
10.65%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Các khoản phải thu ngắn hạn
23,670,494,672
18.75%
11,706,186,085
7.89%
10,377,243,083
7.13%
Phải thu khách hàng
8,894,344,249
7.05%
8,859,909,361
5.98%
8,880,542,752
6.10%
Trả trước cho người bán
1,824,082,684
1.45%
1,876,609,292
1.27%
1,226,298,098
0.84%
Các khoản phải thu khác
13,061,369,090
10.35%
1,045,857,412
0.71%
893,240,823
0.61%
Dự phòng các khoản phải thu khó
đòi
(109,301,351)
-0.09%
(76,189,980)
-0.05%
(622,838,590)
-0.43%
Hàng tồn kho
1,014,275,564
0.80%
1,347,001,195
0.91%
1,650,978,198
1.13%
Hàng tồn kho
1,014,275,564
0.80%
1,347,001,195
0.91%
1,650,978,198
1.13%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Tài sản ngắn hạn khác
428,529,378
0.34%
359,841,592
0.24%
838,111,911
0.58%
Chi phí trả trước ngắn hạn
372,329,378
0.29%
359,841,592
0.24%
838,111,911
0.58%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Tài sản ngắn hạn khác
56,200,000
0.04%
-
0.00%
-
0.00%
TÀI SẢN DÀI HẠN
76,712,302,235
60.77%
101,054,430,150
68.15%
97,655,135,580
67.12%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Tài sản cố định
71,351,146,310
56.52%
91,155,024,769
61.48%
89,695,248,451
61.65%
Tài sản cố định hữu hình
60,446,818,755
47.89%
75,466,531,143
50.90%
73,875,944,851
50.78%
- Nguyên giá
126,890,564,832
100.52%
146,659,701,924
98.91%
157,046,434,267
107.94%
- Giá trị hao mòn lũy kế
(66,443,746,077)
-52.64%
(71,193,170,781)
-48.01%
(83,170,489,416)
-57.16%
Tài sản cố định vô hình
556,296,234
0.44%
5,722,739,883
3.86%
7,498,471,697
5.15%
- Nguyên giá
1,176,010,728
0.93%
6,750,190,728
4.55%
8,919,955,092
6.13%
- Giá trị hao mòn lũy kế
(619,714,494)
-0.49%
1,027,450,845
0.69%
(1,421,483,395)
-0.98%
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
10,348,031,321
8.20%
9,965,753,743
6.72%
8,320,831,903
5.72%
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương
tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu
Nhà nước
Các khoản phải thu dài hạn
13
Tài sản dài hạn khác
5,361,155,925
4.25%
9,899,405,381
6.68%
7,959,887,129
5.47%
Chi phí trả trước dài hạn
4,638,285,790
3.67%
9,174,697,824
6.19%
7,535,868,254
5.18%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
722,870,135
0.57%
724,707,557
0.49%
424,018,875
0.29%
126,233,091,364
100.00%
148,278,382,121
100.00%
145,495,972,118
100.00%
NỢ PHẢI TRẢ
12,894,360,290
10.21%
29,899,272,880
20.16%
26,525,057,271
18.23%
Nợ ngắn hạn
12,730,281,849
10.08%
29,685,989,061
20.02%
26,458,057,271
18.18%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
1,993,513,640
1.58%
6,997,252,788
4.72%
3,962,584,273
2.72%
608,994,787
0.48%
1,535,253,456
1.04%
1,354,003,423
0.93%
4,332,025,379
3.43%
12,484,531,604
8.42%
10,385,050,925
7.14%
2,781,936,505
2.20%
7,045,358,696
4.75%
8,301,630,025
5.71%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
2,288,684,730
1.81%
320,333,098
0.22%
903,199,514
0.62%
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
725,126,808
0.57%
1,303,259,419
0.88%
1,551,589,111
1.07%
Nợ dài hạn
164,078,441
0.13%
213,283,819
0.14%
67,000,000
0.05%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Phải trả dài hạn khác
72,000,000
0.06%
74,000,000
0.05%
67,000,000
0.05%
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
92,078,441
0.07%
139,283,819
0.09%
-
0.00%
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Doanh thu chưa thực hiện
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
VỐN CHỦ SỞ HỮU
113,338,731,074
89.79%
118,379,109,241
79.84%
118,970,914,847
81.77%
Vốn chủ sở hữu
113,338,731,074
89.79%
118,379,109,241
79.84%
118,970,914,847
81.77%
Vốn đầu tư chủ sở hữu
80,000,000,000
63.37%
80,000,000,000
53.95%
80,000,000,000
54.98%
Thặng dư vốn cổ phần
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Vốn khác của chủ sở hữu
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Cổ phiếu ngân quỹ
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Quỹ đầu tư phát triển
5,634,379,244
4.46%
7,769,173,137
5.24%
10,628,360,868
7.30%
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
6,293,125,819
4.99%
6,720,084,598
4.53%
7,434,881,531
5.11%
21,411,226,011
16.96%
23,890,481,506
16.11%
20,908,302,448
14.37%
Nguồn kinh phí và quỹ khác
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
126,233,091,364
100.00%
148,278,382,121
100.00%
145,495,972,118
100.00%
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn
hạn khác
Vay và nợ dài hạn
* Nhận xét:
- Năm 2011, tài sản ngắn hạn giảm so với 2010 do đầu tư tài chính ngắn hạn và các khoản phải thu ngắn
hạn giảm. Năm 2012, tài sản ngắn hạn tăng nhẹ (1.5%) so với năm 2011.
- Năm 2011, tài sản dài hạn tăng so với 2010 do tài sản cố định và tài sản dài hạn khác tăng. Năm 2012,
14
tài sản dài hạn giảm nhẹ (3.3%) so với năm 2011 do tài sản dài hạn khác giảm mạnh (20%).
- Năm 2011, nợ phải trả tăng mạnh (131%) so với năm 2010 do nợ ngắn hạn và nợ dài hạn đều tăng.
Năm 2012, nợ phải trả giảm so với 2011 nhưng vẫn cao hơn năm 2010 (50%).
2.2 Phân tích cơ cấu theo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Năm 2010
Giá trị
Năm 2011
Tỷ trọng
Giá trị
Năm 2012
Tỷ trọng
Giá trị
108,901,720,993
132,359,663,563
158,624,237,465
417,709,917
603,365,983
435,461,400
Tỷ trọng
108,484,011,076
100%
131,756,297,580
100.00%
158,188,776,065
100.00%
67,629,982,046
62.34%
88,864,304,886
67.45%
102,564,341,495
64.84%
40,854,029,030
37.66%
42,891,992,694
32.55%
55,624,434,570
35.16%
3,219,249,247
2.97%
3,289,997,431
2.50%
2,084,542,780
1.32%
Chi phí tài chính
300,962,054
0.28%
82,534,595
0.06%
24,174,952
0.02%
Trong đó: Chi phí lãi vay
204,176,666
0.19%
-
0.00%
-
0.00%
Chi phí bán hàng
3,953,001,952
3.64%
4,431,015,291
3.36%
4,925,745,321
3.11%
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Thu nhập khác
4,856,638,287
4.48%
5,765,427,559
4.38%
7,496,558,012
4.74%
34,962,675,984
32.23%
35,903,012,680
27.25%
45,262,499,065
28.61%
1,852,489,804
1.71%
574,463,484
0.44%
276,863,759
0.18%
Chi phí khác
1,459,971,323
1.35%
344,277,015
0.26%
103,099,647
0.07%
392,518,481
0.36%
230,186,469
0.17%
173,764,112
0.11%
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
35,355,194,465
32.59%
36,133,199,149
27.42%
45,436,263,177
28.72%
Chi phí thuế TNDN hiện hành
6,166,483,011
5.68%
8,014,607,709
6.08%
11,611,387,853
7.34%
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
29,188,711,454
26.91%
28,118,591,440
21.34%
33,824,875,324
21.38%
4,228
0.00%
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Lợi nhuận khác
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
3,534
3,515
Tổng doanh thu
113,555,750,127
100.00%
135,620,758,495
100.00%
160,550,182,604
100.00%
Tổng chi phí
78,200,555,662
68.87%
99,487,559,346
73.36%
115,113,919,427
71.70%
Thu nhập sau thuế cổ phần thường
35,355,194,465
31.13%
36,133,199,149
26.64%
45,436,263,177
28.30%
Tổng doanh thu
100.00%
100.00%
100.00%
95.53%
97.15%
98.53%
2.83%
2.43%
1.30%
1.63%
0.42%
0.17%
Tổng chi phí
100.00%
100.00%
100.00%
Giá vốn hàng bán
86.48%
89.32%
89.10%
Chi phí tài chính
0.38%
0.08%
0.02%
Chi phí bán hàng
5.05%
4.45%
4.28%
Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Thu nhập khác
15
Chi phí quản lý doanh nghiệp
6.21%
5.80%
6.51%
Chi phí khác
1.87%
0.35%
0.09%
* Nhận xét:
- Trong báo cáo kinh doanh tổng hợp thì các chỉ số tổng lợi nhuận kế toán trước thuế tăng đều qua các
năm (từ năm 2010 đến năm 2012) do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng trong khi chi phí bán
hàng tăng nhẹ và chi phí tài chính giảm mạnh (92%).
3. Kết hợp tỷ lệ và cơ cấu vào 3 mô hình
3.1 Phân tích Dupont:
Thông số
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế (1)
Vòng quay tài sản (2)
ROA (3) = (1)*(2)
Đòn bẩy tài chính (4)
ROE (5) = (3)*(4)
2010
0.269
0.898
0.242
1.114
0.27
Năm
2011
0.213
0.798
0.17
1.253
0.213
2012
0.214
0.818
0.175
1.223
0.214
* Nhận xét:
- Các chỉ số phân tích Dupont đều có xu hướng giảm trừ vòng quay tài sản tuy có giảm trong năm 2011
nhưng đã tăng trở lại trong năm 2012 nhưng mức tăng rất ít, không đáng kể. Căn cứ vào các chỉ số trên
các nhà quản lý nội bộ công ty nên tập trung vào việc tìm cách nâng cao doanh thu và giảm chi phí để
tăng lợi nhuận ròng trên doanh thu.
3.2 Phân tích mô hình chỉ số Z:
Công thức : Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,999X5
X1: Tỷ số tài sản lưu động/tổng tài sản.
X2: Tỷ số lợi nhuận giữ lại/tổng tài sản.
X3: Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế/tổng tài sản.
X4: Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu/giá trị sổ sách của tổng nợ.
X5: Tỷ số doanh thu/tổng tài sản.
Thông số
Vốn lưu chuyển / Tổng tài sản (X1)
Lợi nhuận giữ lại / Tổng tài sản (X2)
EBITDA / Tổng tài sản (X3)
Thị giá vốn / Thư giá nợ (X4)
Số CP
Giá CP
Doanh thu thuần / Tổng tài sản (X5)
Chỉ số Z (The Altman Z-Score)
2010
0.392
0.264
0.254
6.204
8,000,000
10,000
0.859
6.51
Năm
2011
0.318
0.259
0.22
2.676
8,000,000
10,000
0.889
4.07
2012
0.329
0.268
0.297
3.016
7,999,937
10,000
1.087
4.77
16
* Nhận xét:
- Chỉ số Z của công ty khá cao (> 2,99) cho thấy công ty đang nằm trong vùng an toàn, không có nguy
cơ phá sản.
4. Phân tích hòa vốn
Thông số
Điểm hòa vốn lời lỗ
Định phí
Biến phí
Doanh thu hòa vốn lời lỗ
Điểm hòa vốn tiền mặt
Khấu hao tài sản cố định
Định phi tiền mặt
Biến phí
Doanh thu hòa vốn tiền mặt
Điểm hòa vốn trả nợ
Định phí trả nợ
Biến phí
Doanh thu hòa vốn trả nợ
Doanh thu thuần
2010
Năm
2011
2012
9,110,602,293
67,629,982,046
24,192,342,923
10,278,977,445
88,864,304,886
31,575,124,540
12,446,478,285
102,564,341,495
35,396,192,005
7,367,838,284
1,742,764,009
67,629,982,046
(7,790,190)
9,957,606,616
321,370,829
88,864,304,886
(298,757)
12,806,444,689
(359,966,404)
102,564,341,495
84,866
1,946,940,675
67,629,982,046
(2,083,742,561)
108,484,011,076
321,370,829
88,864,304,886
(217,860,639)
131,756,297,580
(359,966,404)
102,564,341,495
284,336,041
158,188,776,065
* Nhận xét:
- Doanh thu thuần của công ty từ 2010 đến 2012 đều cao hơn mức doanh thu hòa vốn lời lỗ, doanh thu
hòa vốn tiền mặt và doanh thu hòa vốn trả nợ cho thấy công ty hoạt động ổn định, có hiệu quả.
5. Phân tích đòn bẩy tài chính
Thông số
DOL: đòn cân định phí
-F: định phí
DFL: đòn cân tài chính
DTL
2010
1.35
8,809,640,239
0.99
1.34
Năm
2011
1.45
10,196,442,850
1
1.45
2012
1.41
12,422,303,333
1
1.41
* Nhận xét:
- Từ 2010 đến 2011 thì đòn cân định phí tăng nghĩa là việc phân bổ định phí tăng, đòn cân định phí đo
lường phần trăm thay đổi trong lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) khi doanh thu thay đổi 1% , DOL
tăng thì có thể công ty chịu nhiều rủi ro, nhưng DOL có sự giảm nhẹ trong năm 2012 điều này chứng tỏ
rủi ro kinh doanh của công đã được giảm trong năm 2012
- Đòn cân tài chính năm 2011 tăng lên và giữ nguyên giá trị trong năm 2012.
17
II. Định giá chứng khoán
1. Định giá theo chỉ số PE
P/E ngành
Chỉ số P/E năm 2012
EPS năm 2013 dự kiến
LN trước thuế 2013 theo kế hoạch
LN sau thuế 2013 theo kế hoạch
Số CP 2013
Giá cổ phiếu của dự kiến năm 2013 (P0)
7.46
6.58
1,723.889
29,760,000,000
13,791,000,000
7,999,937
12,860.21
2. Định giá theo chiết khấu dòng thu nhập
PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU LUỒNG THU NHẬP
Giá
DÒNG CỔ TỨC QUA CÁC NĂM
Dt
Tăng trưởng
(đ/CP)
Cổ tức được chia năm 2010
D2010
2,215
Cổ tức được chia năm 2011
D2011
2,383
7.58%
Cổ tức được chia năm 2012
D2012
2,704
13.47%
Tốc độ tăng trưởng bình quân
DỰ BÁO DÒNG CỔ TỨC CÁC
NĂM SAU
10.53%
t
Dự kiến cổ tức được chia năm 2013
1
Dự kiến cổ tức được chia năm 2014
2
Dự kiến cổ tức được chia năm 2015
3
Dự kiến cổ tức được chia năm 2016
4
Dự kiến cổ tức được chia năm 2017
5
g
0.010
0.015
0.015
0.020
0.025
Những năm tiếp theo
P5/ (1+k)5
Giá trị cổ phiếu HOT năm 2013
(1+k)t
2,731.040
1.0499
2,601.139
2,772.006
1.1024
2,514.578
2,813.586
1.1574
2,430.898
2,869.857
1.2152
2,361.579
2,941.604
1.2759
2,305.482
Dt/(1+k)t
0.020
Tổng: sum
P5
Dt = Dt-1(1+gt)
12,214
Pn = Dn(1+gn+1)/(k-gn+1)
100,215
78,543
P0 = sum + Pn/(1+k)
n
90,757
18
3. Định giá theo giá trị kinh tế gia tăng Eva
PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG CHỈ SỐ EVA
Giá trị kinh tế
gia tăng EVA
năm 2012
VCSH 2009
VCSH 2012
118,970,914,847
VCSH 2010
ROE 2012
25.75%
VCSH 2011
Chi phí vốn
CSH (Lãi suất
chiết khấu)
14.15%
Tốc độ tăng/giảm
VCSH bình quân
Giá sổ sách của
cổ phiếu 2012
Số CP thường
2012
Giá trị sổ sách
HOT 2012
Dự báo EVA
trong tương
lai
Dự kiến EVA
năm 2013
Dự kiến EVA
năm 2014
Dự kiến EVA
năm 2015
Dự kiến EVA
năm 2016
Dự kiến EVA
năm 2017
Hiện giá EVA
Giá trị thị
trường CP
Số CP thường
Giá trị cổ phiếu
HOT 2013
14,871.48
ROE 2013 kế
hoạch
ROE 2010
25.75%
24.15%
ROE 2011
23.75%
-7.77%
4.45%
ROE 2012
28.43%
19.71%
14.30%
ROE 2013 kế
hoạch
10.87%
-61.76%
91,293,347,633
113,338,731,074
118,379,109,241
Tốc độ tăng/giảm
ROE bình quân
10.87%
LN trước thuế
2013 kế hoạch
LN sau thuế 2013
kế hoạch
VCSH 2013 kế
hoạch
135,304,382,364
t
Dự kiến ROE
ROE - Ki
1
10.87%
-3.28%
135,304,382,364
2
9.07%
-5.08%
154,649,549,269
3
7.56%
-6.59%
176,760,594,676
4
6.31%
-7.84%
202,032,970,533
5
5.26%
-8.89%
230,918,668,593
7,999,937
118,970,914,847
-16.61%
29,760,000,000
13,791,000,000
VCSH dự kiến
EVA dự báo
(1+Ki)t
Chiết khấu
EVA
(4,434,461,192)
1.14
(3,884,766,703)
(7,860,701,027)
1.30
(6,032,668,304)
(11,646,052,597)
1.49
(7,829,805,965)
(15,847,983,043)
1.70
(9,334,054,547)
(20,531,889,144)
1.94
(10,593,740,529)
(37,675,036,049)
81,295,878,798
7,999,937
17,355
* Nhận xét:
- Phương pháp Eva được dựa trên số liệu trung bình, độ tăng giảm qua nhiều năm, nhưng số liệu chỉ
khai thác qua 3 năm, mức biến động cao nên phương pháp này có thể không đưa ra kết quả dự báo có độ
chính xác không cao.
19
III. Thiết lập danh mục đầu tư
Ki: lãi suất chiết khấu
Krf: suất sinh lời phi rủi ro
Km: suất sinh lời kỳ vọng của TTCK
β: hệ số Beta rủi ro
(Km-Krf): phần bù rủi ro thị trường kỳ vọng
Độ lệch chuẩn
Hệ số tương quan
Hệ số biến thiên
Tỷ trọng trong bộ chứng khoán
Độ lệch chuẩn danh mục đầu tư
Ks danh mục đầu tư
Hệ số biến thiên danh mục
Ki = Krf + (Km - Krf) x β
Lãi suất trái phiếu
KBNN
HOT
4.99%
CYC
11.62%
9.79%
9.76%
20.69%
(0.440)
10.90%
20.69%
0.170
10.93%
2.56%
2.55%
1.00
-0.71
0.51
0.22
49.87%
50.13%
0.97%
8.3%
0.117
20