i
Khóa luận
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
LỜI CẢM ƠN
N
Sau thời gian thực tập tại Ngân hàng Công
T ă
Lo
- Chi nhánh Nam
ủa bả
cùng với sự nỗ lự
ự
ủa các th y cô giáo và
e
các anh chị
“Q
ã o
ó l ận
–
tại Ngân hàng Công
T ă
L
”.
T ớc h t, em xin gửi lời cả
T
Mại, nhữ
ờ
oe
cung cấ
ól
ới các th y ô
ã ận tình dạy bảo em trong suốt bố
ữ
ả
o
ờ
ă
Đại h c
c vừ
ữ
l
ự
.
ử lờ
H
Nam
T ờ
ả
Đại H
y cô trong Khoa Tài Chính- Ngân
T
Mạ
ữ
y ô
ị cho em những ki n th c
chuyên sâu v ngành h c Tài Chính – Ngân Hàng.
c tới cô g o TS. N
Em xin gửi lời cả
ể
dành rất nhi u thời gian và tâm huy
y
T
T ủy. Cả
ô ã
ớng dẫn em hoàn thành khóa luận tốt
nghi p này.
ử lờ
Ti p theo, em x
Phòng
ả
ớ
N
T
Lo
và các anh chị tại
ã
trong thờ
oe
y
ớ
ẫ
ạo
c h i kinh nghi m thực t trong thời gian em thực tập tại Chi
nhánh.
ố
e
ử lờ
l ô l
ả
ả
lớ l o
ó
ữ
SVTH: Lê Ngọc Thành
ô
ớ
ạ
e
y ô
ó
ể
ữ
o
o
y.
Lớp: K45H4
ii
Khóa luận
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i
MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................v
DANH MỤC SƠ ĐỒ .....................................................................................................v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................vi
LỜI M
Đ U ................................................................................................................1
L
ề
.....................................................................................................1
2. M
................................................................................................ 1
Đ
...........................................................................1
P
......................................................................................... 2
ế
....................................................................................................2
CH ƠNG
CƠ S
L THU ẾT VỀ QUẢN TR R I RO T N DỤNG C A
NG N H NG TH ƠNG M I ....................................................................................3
Tổ
1.1.
ề
ộ
N
ề
1.1.1
1.1.2
C
1.1.3
V
..................................................................3
NHTM................................................................ 3
ề
R
1.2.
N
.......................3
N
ế .....................................5
............................................................ 7
....................................................................................7
1.2.2 Nguyên nhân gây ra RRTD .................................................................................8
N
.................................................................................8
N
.....................................................................................8
T
ộ
ế
ộ
N
ề
ế
ộ ............................................................................................................................. 10
T
ộ
ế
T
ộ
ế
ộ
ề
Q
N
ế
....................................................... 10
ộ ....................................................................10
........................................................................................ 11
...................................................................11
1.1.2
Q
G
RRTD ......................................................................12
RRTD ............................................................................................... 12
SVTH: Lê Ngọc Thành
Lớp: K45H4
iii
Khóa luận
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
Đ
RRTD .............................................................................................. 13
N ă
RRTD ............................................................................................ 15
T ự
C
ế ổ
ế
ế RRTD
ế
CH ƠNG
....................16
RRTD ......................................17
THỰC TR NG QUẢN TR R I RO T N DỤNG T I NG N
H NG TMCP C NG TH ƠNG VI T NAM – CHI NH NH NAM ...................18
THĂNG LONG ............................................................................................................18
G
ềN
N
T ă
L
L
T
V
TMCP C
T
V
N
N
T ă
L
2.1.3 Tình hình ho
N
–C
T ă
C
N
T
– chi
............................................................................................. 20
ộng s n xu t kinh doanh c
L
C
T
–
....................................................................................... 23
T ự
H
–C
..................................................................................................................18
2.1.2 Phân tích tình hình tài s n – nguồn v n c
2.
N
............................................................................................. 18
ềN
T ă
TMCP C
N
ộ
RRTD
C
N
T ă
T ă
L
L
..............27
..................27
N
T ă
L
...............30
C
N
T ă
L
..............30
Q
........................................................................................... 33
Tổ
ự
N
............................................................ 35
ế
N
T ă
L
.................................................................................................................35
N
............................................................................35
T
..................................................................................35
T
.............................................................................37
N
.......................................................................38
M
M
SVTH: Lê Ngọc Thành
ế
ổ
.................................................................38
................................................................ 39
Lớp: K45H4
iv
Khóa luận
CH ƠNG
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
GIẢI PH P HO N THI N C NG T C QUẢN TR R I RO T N
DỤNG T I NG N H NG C NG TH ƠNG VI T NAM – CHI NH NH NAM
THĂNG LONG ............................................................................................................40
ộ
3.1 Các kết lu n và phát hiên qua nghiên c
N
C
T ă
L
Q
............................................................................................. 40
ế
.......................................................................................... 40
N ữ
ế
....................................................... 40
3.2 Gi
n tr r i ro tín d ng t
T
RRTD
–
N
T ă
3.2.1 Hoàn thi n vi c chuy
3.2.2 Nâng cao ch
ng thẩ
L
N
C
.....................................................................41
ổi mô hình qu n tr r i ro tín d ng ....................... 41
nh và thực hi n quy trình cho vay chặt chẽ ....42
3.2.3 Thực hi n t t vi c c p nh t và qu n lý thông tin kho n vay trên h th ng dữ
li u .................................................................................................................................43
3.2.4 Hoàn thi
nh phân lo i n và trích l p dự phòng r i ro tín d ng ....44
3.2.5 H n chế vi c quan tr ng hóa tài s
mb ,
ữa vi c sử...44
d ng công c b o hi m ................................................................................................ 44
3.2.6 Nâng cao ch
7N
ă
ng ki m tra, giám sát kho n vay ........................................45
ực và ch
ng ki m tra c a bộ ph n ki m tra ki m soát
nội bộ ............................................................................................................................. 46
3.2.8 Nâng cao ch
ế
ng nguồn nhân lực ............................................................... 47
N
N
C
......................................48
ế
N
N
ế
C
.............................................................................49
........................................................... 48
ẾT LU N ..................................................................................................................52
DANH MỤC TÀI LI U THAM KHẢO ...................................................................53
SVTH: Lê Ngọc Thành
Lớp: K45H4
v
Khóa luận
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
DANH MỤC BẢNG
T
STT
ả
1
ả
ố
ả
2
ả
ả
3
ố
T
ả
4
ố
T
ả
5
ả
6
o
o
NTL
o
ả
o
ả
oạ
ậ
ể
ạ
– 2012
– 2012
– 2012
oạ
NTL
o
– 2012
NTL
oạ
ủ
T
Trang
ạ
– 2012
NTL
oạ
– 2012
ả
7
T
ạ
ạ
ả
8
Quy trình tín d ng hi n nay tạ
oạ
NTL
N
T ă
–2012
Lo
DANH MỤC SƠ ĐỒ
T
STT
T
ô
Mô hình tổ ch c củ N
N
T ă
SVTH: Lê Ngọc Thành
ồ
ă
ừ
e
Trang
T
–
Lo
Lớp: K45H4
vi
Khóa luận
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
1
KH
2
NQH
3
CBTD
4
NHNN
N
5
NHTM
N
6
RRTD
7
TCTD
Tổ
8
TMCP
T
9
T Đ
T
10
QLRRTD
ả l
11
QTRRTD
ả
SVTH: Lê Ngọc Thành
N
ạ
N
ớ
ạ
ủ o
ạ ổ
ả
ả
ảo
ủ o
ị ủ o
Lớp: K45H4
1
Khóa luận
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
LỜI M
L
Đ U
ề
Hoạ
ới khách hàng và n n kinh
ng của ngân hàng có quan h mật thi t, hữ
t thông qua quá trình thực hi n các hoạ
y
ng kinh doanh, các hoạ
ng vốn, cho vay vốn, thanh toán và các hoạ
vì vậy, rủ o ối với hoạ
li n với mỗi hoạ
y
ro tín d ng xảy ra sẽ ả
ặc thù trong hoạ
ng với những m
ởng trực ti
ó
tín d
ng ả
khác nhau. N u rủi
n sự t n tại và phát triển của mỗi tổ ch c
ở
ng tín d ng, hoạ
n toàn b h thống ngân hàng bởi những
ng kinh doanh ngân hàng.
ó
Quản trị rủi ro tín d ng là vấ
ă
ại Vi t Nam, thu nhập từ hoạ
ngân hàng. Với bối cả
ng dịch v khác. Chính
dạng.Chúng ti m ẩn và xuất hi n g n
ng ngân hàng rấ
ng dịch v
ng dịch v ngân
ất b c thi
ối với ngân hàng
ng tín d ng chi m từ 60-80% thu nhập của
, rủi ro tín d ng luôn là mố
u của
ng thời quản trị rủi ro tín d ng giữ vị trí trung tâm trong hoạ
ng
quản trị rủi ro của ngân hàng.
N o
y ấ
ạ
.T l
ấ
ả
ô
ấ
ủ
ố
ó
o ậy
ể
ể
ữ
ố
N
o
ả
ớ
l
ó
N
ạ
ấ
ạ ó
ả
y
ị
ể ảy
ấ
ớ
T ă
Lo
ó
ố lớ
ủ o
ậy
ó
ể ảy
.
M
- Làm sáng t m t số vấ
ản v
ở lý luận trong quản trị RRTD tại các
NHTM.
N
- Nghiên c u, khảo sát thực trạng quản trị RRTD tạ
ó
nguyên nhân dẫ
-T
tình hình hoạ
ở nhữ
y
ng củ
T ă
Lo
, từ
n RRTD trong thời gian qua.
ó
xuất các giải pháp toàn di n phù h pvới
trong quản trị RRTD.
Đ
a.
:N
TM
ô
T
–
N
T ă
Long.
SVTH: Lê Ngọc Thành
Lớp: K45H4
2
Khóa luận
ạ
b.
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
: Tr ng tâm nghiên c u là các nguyên nhân dẫ
tạ N
TM
2010 – 2012, từ ó
ô
T
–
N
v kỹ ă
xuất các vấ
T ă
Lo
n RRTD
o
oạn
.
quản trị RRTD tạ
P
Sử d ng tổng h
u khoa h c k t h p với các
o
pháp thốn
ừ
ữ
ốl
ấ
…
ừ
thực ti n nh m giải quy t và làm sáng t m c tiêu nghiên c u củ
ở lý thuy
n
ó l ậ .
ế
Ngoài lời cả
c l c, danh m c bảng biểu, danh m
, hình vẽ.danh m c
vi t t t, k t luận, danh m c tài li u tham khảo và ph l c, n i dung chính của khóa
luậ
3
c k t cấ
1:
ở lý thuy t v
2: Thực trạng
Vi t Nam –
N
3:
TM
ô
:
ả
T
SVTH: Lê Ngọc Thành
ả
ả
ại
ị rủi ro tín d ng tại ngân hàng TMCP
T ă
Lo
o
N
ị rủi ro tín d ng củ
T
.
ô
–
ô
ả
N
T ă
ị rủi ro tín d ng tại N
Lo
.
Lớp: K45H4
3
Khóa luận
CH ƠNG
CƠ S
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
L THU ẾT VỀ QUẢN TR R I RO T N DỤNG
C A NG N H NG TH ƠNG M I
1.1. Tổ
ề
ộ
N
1.1.1
-
eo ó T T
Cho vay là m t hình th c cấp tín d
ể sử d ng vào m
m t khoản ti
ời gian nhấ
o
o
H ử d ng
ịnh theo th a thuận với
nguyên t c có hoàn trả cả gốc và lãi.
-
T
l
y
ờ
ó
o
ể
y
y ự
ể
ó
o
ờ
quy
o
y
ấ
o
ố lẫ
ả
eo l
ả l
yể
:
y
ử
y
ử
ị
ị
eo
o ị
oặ
ó
ấ
ố
T
ấ
y
ử
ố
ấ
ị
ả
ừN
ạ .T
ữ
ể
o
…
ử
o
ậ .
l
o
yể
ờ
ấ
ị
ớ
.
ủ
1.1.2
ớ ự
ể
ủ n n kinh t vớ
luôn luôn nghiên c
ớng tự do hóa, các NHTM hi n nay
ể
c tín d
tốt nhất nhu c u vốn cho quá trình sản xuất và tái sản xuất, từ ó
ở r ng tín d
m
T y
ủ
o ó ã
l
o
ờ
o
ảo lã
ị
ữ
o
Că
ch
H ă
:
:
- Tín d ng ngắn hạn: là loại tín d ng có thời hạ
d ng ng n hạ
c sử d
dạng hóa các danh
l i nhuận và phân tán rủi ro.
ậ
vào th i h n
ng m t cách
ể bổ sung vố l
ô
ă
. Tín
ng và các nhu c u thi u h t tạm
thời v vốn của các chủ thể vay vốn.
ă
- Tín d ng trung hạn: là loại tín d ng có thời hạn từ
tín d ng trung hạ
ờ
c sử d
ể
5 ă
khoản
ng nhu c u vốn thực hi n các dự án
cải tạo tài sản cố ịnh, cải ti n kỹ thuật, mở r ng sản xuất, nói chung là
eo
chi u sâu.
- Tín d ng dài hạn: là loại tín d ng có thời hạn từ
SVTH: Lê Ngọc Thành
5 ă
oản tín d ng
Lớp: K45H4
4
Khóa luận
ờ
dài hạ
Că
ể
c sử d
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
y ựng các công trình mới.
vào m
:
ô
- Tín d ng cho s n xuất, l
à
ó : là loại tín d
các nhà sản xuất và kinh doanh hàng hóa. Nh
o
trình sản xuấ
c cung cấp cho
ng nhu c u v vốn trong quá
ể dự trữ nguyên vật li u, chi phí sản xuất hoặc
ng nhu
c u thi u vốn trong quan h thanh toán giữa các chủ thể kinh t .
- Tín d ng tiêu dùng: là loại tín d
ời số
ờ
Că
vào m
ể
c sử d
ng nhu c u vốn ph c v
c thu h i d n từ ngu n thu nhập của cá nhân vay vốn.
ộ tín nhi
i v i khách hàng:
đ m: là loại tín d
- Tín d ng có b
eo ó
trả n của chủ thể vay
c bảo ảm b ng tài sản của chủ thể vay vốn, tài sản hình thành từ vốn vay
vố
hoặc bảo ảm b
y
ă
- Tín d ng không có b
chủ
lực tài
ó
Că
ặ
- Tín d ng v
đ m bằng tài s n: là loại tín d
H ể
ng lựa ch
lực tài chính của bên th ba.
o
y
eo ó
ở KH có tín nhi m với
ự án khả thi có khả ă
o
ó ă
ả n vay.
m luân chuy n v n:
l
động:
c cung cấ
ể bổ sung vố l
ph n kinh t , có quan h tín d ng với
- Tín d ng v n c đ nh:
o
.
y ể hình thành nên tài sản cố ịnh cho các thành
ph n kinh t , có quan h tín d ng với
T e
ng cho các thành
.
c c p tín d ng:
p ếu: là vi c NHTM sẽ
- Chiết khấ
ng ra trả ti
ớc cho KH. Số ti n
ớc ph thu c vào giá trị ch ng từ, lãi suất chi t khấu, thời hạn chi t
ã
khấu và l phí chi t khấu. Thực chất là
ị củ
m t giá mà bao giờ
- Cho vay: là vi c
và lãi trong khoảng thờ
ti
u theo
u (cho vay gián ti p).
n cho KH với cam k t KH phải hoàn trả cả gốc
ã
ịnh. Cho vay g m các hình th c chủ y
:
thấu chi, cho vay trực ti p (từng l n, theo hạn m c tín d ng), cho vay gián ti p.
- B o lãnh (tái b o lãnh): Bảo lãnh
th
bảo lãnh v vi c thực hi
khi KH không thực hi
SVTH: Lê Ngọc Thành
ới hình
là cam k t của
tài chính thay cho KH của
ã
t.
Lớp: K45H4
5
Khóa luận
- Cho thuê tài chính: là vi c
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
b ti n mua s m tài sản cho KH thuê. Sau
ịnh KH phải trả cả gốc lẫn lãi cho
m t thời gian nhấ
ờng là tài sản cố ịnh. Vì vậy, cho thuê tài chí
. Tài sản cho thuê
c x p vào tín d ng trung dài
hạn.
ủ
1.1.3
-
Đáp
ớ
ều hoà
ng nhu cầu về v n cho nền kinh tế,
ộng tín d
quan h cung cầu về v n trong nền kinh tế, ho
v n ch y t
ế
av
ếu v n : N
l
ng trong quá trình sản xuấ
ó
ã
ô
ời g n li n với sự vận
o . N n sản xuất hàng hoá phát triển
ẩy hàng hoá - ti n t ngày càng sâu s c, ph c tạp và bao trùm
l
lên m i sinh hoạt kinh t xã h i. Mặt khác, chính sản xuấ
ờ
c mở r ng xã kéo theo sự vậ
ch c kinh doanh ti n t
ô
o
ng vốn và là n n tảng tạo nên những tổ
ặ
u tiên mang nhữ
ủa m t ngân hàng.
Vì vậy, chúng ta thấy r ng còn t n tại quan h hàng hoá ti n t thì hoạ
lại ngày càng phát triển m t cách mạnh mẽ. Bởi trong
d ng không thể mấ
ểm tất y u sẽ phát sinh hai loại nhu c
n n kinh t , tại m t thờ
o
y ể
ở
lã
ời thi u vố
ố
v tính tạm thời và cả
l
vớ
u thoả mãn nhu c
ểu bi t rõ nhất v
ờ
nào.Và với hoạ
ól
ời thừa vốn
n, chung nhau
u có l . N
ời
ối giữa cung và c u vốn trên thị
ã
ng tín d
y
ng thừa vốn, thi u vốn này b
l
y ể ti n hành sản xuất kinh doanh. Hai
y
loại nhu c
ng tín
ải quy
c hi n
ng m i ngu n ti n nhàn rỗ
ể phân
phối lại vốn trên nguyên t c có hoàn trả ph c v kịp thời cho nhu c u sản xuất, kinh
doanh...
-
T o ra nguồn v n hỗ tr
cho quá trình s n xu
ẩy nhanh quá trình tái ẩn xu t m
ng liên t c và phát tri n nhằm góp phầ
rộ
, ầ
n kinh tế, m rộng ph m vi quy mô s n xu t : Hoạ
ờ
d
thành nhữ
ngu n vậ
c thực hi n bình
ã
n ti n t tạm thời nhàn rỗi trong xã h i
n hoạ
l o
ẩy sản xuấ l
ng kinh doanh có hi u quả
ng và các ngu n lực sẵ
ô
SVTH: Lê Ngọc Thành
ng tín
o
ó
ng viên nhanh chóng
o ản xuất, ph c v và thúc
ẩy nhanh quá trình tái sản xuất mở r ng. Mặt khác
Lớp: K45H4
6
Khóa luận
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
ể
vi c cung ng vốn m t cách kịp thời của tín d
v vố l
ng, vốn cố ịnh của các doanh nghi p, tạo
t
c nhu c u
u ki n cho quá trình sản
xuấ
c liên t c tránh tình trạng
ng thời tạo
u ki n cho các doanh nghi p
có vố
ể ng d ng các ti n b khoa h c kỹ thuật nh
ẩy nhanh quá trình sản
xuất và tái sản xuất mở r ng từ ó
T ú
-
ẩy n n kinh t phát triênr nhanh chóng.
ẩy vi c sử d ng v n có hi u qu và c ng c chế ộ ho ch toán kinh
tế : Đặ
ản của tín d ng là cho vay có hoàn trả và có l i t c Ngân hàng huy
ng vốn của doanh nghi p khi h có vốn nhàn rỗi và cho vay khi h c n vố
ể bổ
xung cho sản xuất kinh doanh. Khi sử d ng vốn vay của ngân hàng, doanh nghi p phải
tôn tr ng m
o ó
u ki n ghi trong h
y
ng tín d ng, trả n
ẩy các doanh nghi p phải tìm m i bi
ă
giả
y ố ... ể tạo
ă
l
ô
oạ
ng của
ng khá quan tr ng là hạch toán kinh t .
Quá trình hạch toán kinh t là quá trình quả l
quả l
u quả sử d ng vốn,
u ki n nâng cao doanh l i cho doanh
nghi p. Muốn vậy các doanh nghi p phải tự
mình, m t trong những hoạ
ạn cả gốc và lãi.
ng vốn sao cho có hi u quả. Để
ng vốn có hi u quả thì hạch toán tinh t phải giám sát chặt chẽ quá trình sử
d ng vố
ể ó
y ã
ạo ra doanh l i cho doanh nghi . Đ u
c sử d
ẩy các doanh nghi p ngày càng hoàn thi
ạch toán của
ị mình.
-
T
ều ki n m rộng và phát tri n quan h kinh tế
i ngo i : Ngày nay
sự phát triển kinh t của mỗi quốc gia luôn luôn g n quan h kinh t với thị
giới, n n kinh t “ ó
“ ở”
ớ
y
y ã
ển, mở r ng quan h kinh t vớ
M t quố
ổ
” ự cung tự cấ
c g i là phát triể
ịnh, có vị th trên thị
ờng th
ờng chỗ cho n n kinh t
ớc trên th giới.
ớc h t phải có m t n n kinh t chính trị
ờng quốc t , có m
l
ng vốn lớ
o
ó ốn dự trữ
ngoại t là rất quan tr ng. Tín d ng ngân hàng trở thành m t trong nhữ
nối li n kinh t
ớc với nhau b ng các hoạ
n
ng tín d ng quốc t
th c tín d ng giữa các chính phủ, giữa các tổ ch c cá nhân với chính phủ, giữa các cá
nhân với cá nhân...Sự phát triể
thành viên tham dự hoạ
y
o
oạ
ố
ng ngoạ
ng ngaỳ càng lớn làm cho nhu c u v hoạ
càng trở nên c n thi t. Vì vậy vi c tạo
SVTH: Lê Ngọc Thành
ă
ng tài chính
u ki n thuận l i v tài chính là m t công c
Lớp: K45H4
7
Khóa luận
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
ả, chấ l
cạnh tranh có hi u quả bên cạnh các y u tố cạ
ạ ... ã
phẩm, dịch v
ờng th giới, tạo
khu vực và thị
ớc vớ
cạnh tranh giữ
o
o
vậy các hình thự
l
o
u ki
1.2. R
ạng
o
ảm bảo cho nó an toàn và hi u quả. Chấ l
ở ể tạo lòng tin cho bạ
l
ô
o
ng của
o
ng trong cạnh tranh v thanh
toán sẽ dẫn tới th ng l i của m i cạnh tranh khác tr ng hoạ
.
ng ngoạ
N
ủ
1.2.1
To
ố
ờ
l
y
ẫ
ảy
ô
ủ o.
ó
ủ o
ạ
ổ
ữ
ấ
o ó
R
ự
ô
o
ả
ậ
ớ
o
ữ
ữ
oặ
ủ
ố
ô
y
ủ
ẫ
ự
ổ
oặ
ủ
ả
lã
y o
y
l
ấ
ờ
o
ờ
e
ậy
oặ
o
lạ
ữ
ữ
ố
, giả
l
oả
ể ó
ể o
o
ị
l
T
ố l
ữ
ự
ể e
ô
ờ
ậ
ả
ô
ậ
o
ự
o
ị .
eo
l
ấ
ủ
l
ó
ự ố ấ
.
l
ấ
T
ổ
ữ
.
ả
ấ
ó
ố
ờ
ấ
ể ự o
ấ
ộ
ảy
-
ể
o
R
-
l o
oặ
l
ờ
o
ờ
y
-
ớ
ẽ
ạng SWIFT, thanh toán LC... mỗi hình thự
ng tín d ng ngoạ
ờng
ớc phát triển mới trong quan h h p tác và
.N
h i hình th c tín d ng phù h
mại, tạo
ớc ra phạm vi của th
t ra kh i phạm vi của m
ẩy n n sản xuất mang tính quốc t hoá, hình thành thị
giới có tác d
hoạ
ng sản
ự
ủ o
ả.
o
ó
ị
ị
o
ổ
ả
ố
o
ờ
o
ặ
ị
e
ớ
ờ
ó
ả
. o ó ó
o
.
SVTH: Lê Ngọc Thành
Lớp: K45H4
8
Khóa luận
RRTD o
ấ
o
oạ
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
ủ
oạ
o
ủ
H
eo
ổ
ô
ự
oặ
l
ả ă
ô
ó
ảy
ổ
ả ă
ự
.
1.2.2 Nguyên nhân gây ra RRTD
1221
- Chính sách kinh t củ N
ớ
y ổi cho phù h p với những bi
N
kinh t có bi
t giá, v lãi suấ …
ng v kinh t , chính trị trên th giới vì n u n n
ớc không có nhữ
n và
HĐ
kịp thời nh m can thi p vào n n kinh t
ó
ă
ẫ
n khả ă
ải
ủa khách hàng gặp nhi u
ả n lãi và gốc cho ngân hàng bị hạn ch
y
ảy
ra RRTD là cao.
T T
- Mặc dù luậ
có quy n xử l T Đ
ă
ả
ớng dẫ
ó
ủa khách hàng khi khách hàng không trả n
y ịnh vi c TCTD
y
ẫn còn
nhi
ớng m c trong quá trình thực hi n. Thật vậy, TCTD không có ch
ti
ng ch mà phải thông qua Tòa án xử lý. Thời gian chờ Tòa án th lý h
cả m t quá trình và vi c ti n hành phát mãi, xử l T Đ
ă
ẫ
ực
l
. Đ u này
gây ra sự chậm tr trong vi c thu h i n vay. Bởi thực t , khi có RRTD xảy ra, TCTD
T Đ l
sẽ ti n hành thu h i n b ng nhi u bi
n thu n hữu hi u nhất
ối với các TCTD.
- Những khủng hoảng v kinh t th giới, kinh t
ờ
ng xấ
n hoạ
ô
tình trạng doanh nghi
o
ớc, bi
ng của thị
ng SX-KD của doanh nghi p là nguyên nhân dẫ
ảm bảo khả ă
o
n
vay cho ngân hàng và
RRTD xảy ra.
- Thiên tai, nhữ
y ổi bấ
KD của doanh nghi
l
ó
doanh nghi p bị
ă
oả
n của khách hàng bị hạn ch
ờng v thời ti
y
y
ng xấ
T
u ki n SX-
o
.
ởng của thiên tai, thời ti … ẫ
y
ởi vì khi
n khả ă
trả
ất vốn của ngân hàng là cao.
1222
T p
à
à
l
ế
p
ạ độ
: Ngân hàng cấp tín d
SVTH: Lê Ngọc Thành
độ à
o
ă
ở
Lớp: K45H4
9
Khóa luận
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
sử d ng vốn vay có hi u quả. Tuy nhiên, trên thực t khi nhậ
ã lậ
khách hàng không sử d
ti
ó
o
ạ
- T ế
c ti n vay, m t số
ạ
o
c l i nhuậ
à
e
.
ấp
ó
Ph n lớn các doanh nghi
o
à
:
n ba báo cáo với số li u khác nhau v tình
o
hình tài chính và k t quả kinh doanh, m
thực t của doanh nghi p, m
ố
ol
ol
ển
ể theo dõi tình hình hoạ
o
ng
và báo cáo còn lại là
ể giải trình cho ngân hàng khi có nhu c u vay vốn. H u h t các số li u trong báo cáo
cung cấp cho ngân hàng không còn tính trung thực, h
ảm bảo
nh
ể
u ki
hững thông tin sai l ch
c ngân hàng cấp tín d ng. Vì vậy, khi nhân viên
ngân hàng phân tích tình hình tài chính và k t quả kinh doanh dựa trên số li u do các
doanh nghi p này cung cấp thì sẽ không chính xác.
T p
à
à
-
:T
ă
ãl
số nhân viên làm công tác tín d ng còn hạn ch
oạ
ng của khách hàng. Từ ó
lực chuyên môn của m t
ả
ở
ô
cáo tài chính với k t quả chuẩn xác, không phát hi
c các báo
c những số li u không phù
h p với tình hình thực ti n của doanh nghi p, không am hiểu v thị
ô
tin hoặ
ô
y ủ dẫ
- H ạ độ
ộ
o
ộ
tra, kiểm soát n i b ngân hàng có nhi m v
n vi
y
ờng, thi u thông
ô
à
ạ
ế : B phận kiểm
ờng xuyên theo dõi, kiểm tra và giám
sát các khoản vay nh m kịp thời phát hi n ra những sai sót và những vấ
có thể sẽ dẫ
n rủ o
o
p lý.
bất h p lý
ể có những giải pháp xử lý kịp thời, hạn ch
rủi ro xảy ra. Tuy nhiên, trên thực t , công vi c kiểm tra n i b của các ngân hàng h u
t n tạ
ới dạng hình th c, công tác kiểm tra, kiể
e
c. Vì vậy, kiểm tra kiểm soát n i b c n phả
hi u trong vấ
o
c quan tâm
t công c hữu
phát hi n, phòng ngừa RRTD.
- T ế
à
l
quen tập trung nhi u công s c cho vi c thẩm ịnh
:
ờng có thói
ớc khi cho vay mà không chú
tr ng trong quá trình kiểm tra, kiểm soát vốn sau khi cho vay. Khi ngân hàng cho vay
thì khoản cho vay c n phả
SVTH: Lê Ngọc Thành
c theo dõi và giám sát vi c sử d ng vốn vay nh
ảm
Lớp: K45H4
10
Khóa luận
y
bảo vi c sử d ng vố
ớ
NHTM
thờ
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
y
á
ực hi n tốt công tác
u. Tuy nhiên, trong
y. Đ u này m t ph n là do y u
tố tâm lý s gây phi n hà cho khách hàng, m t ph n do h thống thông tin quản lý
ph c v kinh doanh tại các doanh nghi p quá lạc hậu, không cung cấ
c kịp thời,
y ủ các thông tin mà NHTM yêu c u.
-
ạ đ
p
l
ngân hàng là m
ộ
ờ
ạo
ngân hàng bị tha hóa, vi phạ
y e
c ngh nghi p, bất chấp pháp luật, cố tình không
y
y ủ các thủ t c pháp lý c n thi t
T Đ … T ực t
ực tín d ng
n và sẽ cực kỳ nguy hiểm khi cán b
tuân thủ chính sách tín d ng, không chấ
hi
:L
ực rất nhạy cảm, nhân viên ngân hang rất d bị cám dỗ bởi
ớc m
những cái l
à
ã ó
y
ô
ực
ảm bảo các nguyên t c c n thi t của
ờng h p xảy ra là nhân viên ngân hàng ti p tay với
y
khách hàng làm giả h
ô
o
ị
T Đ l
o o ới giá trị trên thị
ờng
ể rút ti n ngân hàng nhi u.
ng ủ
1.2.3
ủ
ủ
RRTD luôn ti m ẩn trong hoạ
hậu quả nghiêm tr ng, ả
ã
ng kinh doanh củ
ởng nhi u mặ
y
ững
ời sống kinh t xã h i của quốc gia,
và lan r ng trên phạm vi toàn c u.
1.2.3.1 T
-
độ
đế
ạ độ
à
ô
Khi RRTD xảy
ẫn phải trả lã
vay,
vòng quay vốn tín d ng giả
o
l
ã ấp và lãi cho
c vốn tín d
ời gửi ti
o
ối thu chi,
n hạn, gây mấ
kinh doanh không hi u quả, chi phí
ă .
-
Từ ó
y
t bu c phải thu hẹ
uy tín, s c cạnh tranh giảm không nhữ
ớc, k t quả kinh doanh củ
lỗ hoặ
o
ối với thị
ă
lực tài chính giảm sút,
ờng n
ịa mà còn lan r ng
ngày càng xấu có thể dẫ
n thua
n bờ vực phá sản n u không có bi n pháp xử lý, kh c ph c kịp thời.
1.2.3.2 T
-
ô
N
độ
đế
ế
ộ
là m t tổ ch c trung gian tài chính, có ch
rỗi ể cho vay lại, nên khi có RRTD xảy ra thì chẳng nhữ
SVTH: Lê Ngọc Thành
ă
y
ng vốn nhàn
bị thi t mà
Lớp: K45H4
11
Khóa luận
quy n l i củ
ời gửi ti
RRTD sẽ ó
ng dây chuy n, làm cho toàn b h thố
-
ịả
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
Khi uy tín củ
ởng. Vả lại, khi m
không còn khả ă
ẽả
ở
n thất nghi . H
doanh của doanh nghi p, dẫ
ởng rất lớ
gặp khó khă .
giảm sút, h thố
ă
thực hi n ch
gặp phải
n tình hình sản xuất kinh
ữa, sự ổ v của
sẽ ảnh
n toàn b n n kinh t , làm cho n n kinh t bị suy thoái, giá cả ă
s c mua giảm, thất nghi p và xã h i mất ổ
ị
…
xảy ra ở những m
Tóm l i, RRTD củ
o
khác nhau. N
sẽ bị phá sản, gây hậu quả nghiêm tr ng cho n n kinh t nói chung và h
thố
nói riêng. Chính vì vậy
i các nhà quản trị
phải h t
s c thận tr ng và có những bi n pháp thích h p nh m giảm thiểu rủi ro trong khi cấp
tín d ng.
1.3 Q
ủ
1.3.1
Qu n tr r i ro là quá trình ti p cận rủi ro m t cách khoa h c, toàn di n và có h
thống nh m nhận dạng, kiểm soát, phòng ngừa và giảm thiểu những tổn thất, mất mát,
những ả
ởng bất l i của rủi ro.
Nhi m v c a công tác qu n tr r i ro
-
ị
Hoạ
ớng, k hoạch phòng chống rủi ro. Dự o
o
xảy
u ki n nào, nguyên nhân và hậu quả
ủi ro có thể
o … Đ ng thời, tổ
ch c phòng chống rủi ro m t cách khoa h c nh m ch ra những m c tiêu c thể c
sai sót có thể ạ
ng an toàn, m
-
Xây dự
pv
ạt
c.
ấu kiểm soát phòng chống rủi ro,
phân quy n hạn và trách nhi m cho từng thành viên, lựa ch n những công c kỹ thuật
phòng chống rủi ro, xử lý rủi ro và giải quy t hậu quả do rủi ro gây ra m t cách
nghiêm túc.
-
Kiểm tra, kiể
rủ o ã oạ
ở ó
o
ể ảm bảo vi c thực hi
eo
hoạch phòng chống
ịnh, phát hi n các rủi ro ti m ẩn, các sai sót khi thực hi n giao dịch,
n nghị các bi
u ch nh và bổ sung nh m hoàn thi n h thống
quản trị rủi ro.
SVTH: Lê Ngọc Thành
Lớp: K45H4
12
Khóa luận
Q
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
l
ả l
ả
ữ
ạ
ờ
ạ
o
l
ạ
.Đ
ấ
ả
ạ
ự
o
ể
ả
y ự
ấ
ả ă
o
ờ
o
ừ
o
ấ l
ừ ó ă
ả oạ
ạ
o
o
o
ả
ủ NHTM.
ủ
1.1.2
RRTD
T
1.3.2.1
:
Giám sát rủi ro bao g m các công vi
doanh cuả khách hàng và vi c thực hi
u khoả
ực ti n sản xuất kinh
ã ó o
ấu hi u rủi ro thực ti n,
ký với khách hàng. Vi c giám sát nh m phát hi
những bi
ng tín d ng
ể từ ó
ng xấu trong sản xuất kinh doanh củ
ro ti m tàng và có các bi n pháp sử lý kịp thờ .
yl
* Giám sát hoạ
ạng, sau
ng tài khoản của khách hàng tại ngân hàng
y ổi số
ố phát sinh trong tài khoản ti n gửi và ti n vay của khách
l
hàng phản ánh tình hình tiêu th sản phẩ
n . Sự bi
ấ
ờng dùng trong ngân hàng:
t số
Sự
ịnh rủi
ổi bấ
ờng trong tài khoản phản ánh nhữ
ó
chính của khách hàng, dẫn tớ
*
o
yển ti n t , sử d ng vốn vay và trả
o
ă
o
ó
ă
o
ản trị tài
ả của khách hàng.
ịnh kỳ
K t quả phân tích sẽ cho thấy những biểu hi n làm giảm khả ă
hay biểu hi n vi phạm h
o
ản
ng cuat khách hàng
* Kiểm tra các bảo ảm ti n vay
T ô
o
o
ờng kỳ v tình trạng tài sả
ảm bảo hoặc kiểm tra
. Đối với tài sản th chấp ngân hàng còn c n xem xét
trực ti p tại chỗ củ
vi c sử d ng tài sản có h
l
t hay không. Còn vớ
ời bảo lã
bảo lãnh c n xem xét n
ảm bảo b ng
ối với khách hàng
y.
* Giám sát những thông tin khác
ị
Ngoài ra c n kiể
ô
ể
ản xuất kinh doanh, thông tin từ các
ại chúng.
SVTH: Lê Ngọc Thành
Lớp: K45H4
13
Khóa luận
l
1.3.2.2
T eo
N
N
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
T
Đ 493
5
Đ – NHNN
y
4 ă
N ớc, TCTD thực hi n phân loại n
eo 5
5 ủa Thố
ó
:
ủ tiêu chuẩn ) bao g m:
* Nhóm 1: ( N
l
- Các khoản n trong hạn và các tổ ch c tín d
y ủ gố
h
lã
ó
ả ă
ạn.
ới 10 ngày và tổ ch c tín d ng
- Các khoản n quá hạ
ă
ốc
y ủ gốc và lãi bị quá hạn và thu h
y ủ cả gố
l
lã
ó
ả
ời hạn
còn lại.
- Các khoản n
o
c phân loạ
ó
eo
y ịnh.
* Nhóm 2 (N c n chú ý ) bao g m:
- Các khoản n quá hạn từ
- Các khoản n
n 90 ngày.
ối với khách hàng là doanh
u ch nh kỳ hạn trả n l
khả ă
nghi p, tổ ch c tín d ng phải có h
lã
n gố
ỳ hạ
u ch nh l
y ịnh vao n
- Các khoản n
- Các khoản n quá hạn từ 9
u ).
ó
eo
y ịnh.
n 180 ngày.
ấu lại thời hạn trả n l
- Các khoản n
u phân loạ
- Các khoản n
trả lã
y ủ
ới tiêu chuẩn )
* Nhóm 3 ( N
hạn trả n l
ản
o
ó
eo
c mi n hoặ
y ủ theo h
u, trừ các khoản n
u ch nh kỳ
y ịnh.
lã
c giả
o
ô
ủ khả ă
ng tín d ng.
- Các khoản n
c phân loạ
o
ó
3
eo
y ịnh
* Nhóm 4 (N nghi ngờ )bao g m:
- Các khoản n quá hạn từ 8
ấu lại thời hạn trả n l
- Các khoản n
hạn trả n
n 360 ngày.
ấu lại l
u quá hạ
u.
- Các khoản n
ấu lại thời hạn trả n l n hai.
- Các khoản n
c phân loạ
* Nhóm 5 ( N có khả ă
ới 90 ngày theo thời
o
ó
4
eo
y ịnh.
ất vốn ) bao g m:
- Các khoản n quá hạn trên 360 ngày.
SVTH: Lê Ngọc Thành
Lớp: K45H4
14
Khóa luận
GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy
ấu lại thời hạn trả n l
- Các khoản n
ấu lại l
thời hạn trả n
u quá hạn từ 90 ngày trở lên theo
u.
ấu lại thời hạn trả n l n th hai quá hạn theo thời hạn trả n
- Các khoản n
ấu lại l n hai.
ấu lại thời hạn trả n l n th 3 trở lên, kể cả
- Các khoản n
ã
hoặ
ạn
ạn.
- Các khoản n khoanh , n chờ xử lý.
- Các khoản n
c phân loạ
o
ó
5
eo
y ịnh.
(2) X p hạng rủi ro tín d ng:
Ngân hàng c n thi t lập m t h thống x p hạng rủ o ối với các danh m c tín
ịnh chung v danh m c cho
d ng của mình. H thống x p hạng giúp ngân hàng nhậ
vay, phát hi n sớm các khoản cho vay có khả ă
ở
y ổn thất cho ngân hàng, và là
ịnh m c trích lập quỹ dự phòng rủi ro. Các m c rủi ro có thể khác nhau
giữa các ngân hàng.
(3) X p hạng chấ l
ng tài sả
ảm bảo:
ịnh cấ
Với vai trò là ngu n th hai, cùng với vi
ấ l
ng của các tài sả
cái nhìn hoàn ch nh v khoản vay và các quy
(4) Các ch
- T eo
rủi ro của từng khách
ảm bảo khoả
y ể ó
c
ịnh sau này.
o l ờng rủi ro tín d ng
o l ờng qua các ch tiêu:
áp truy n thống rủi ro tín d
+ N quá hạn và t l n quá hạn trên tổ
+N
To
ấ và t l n xấu trên tổ
ó
N quá hạn là khoản n mà m t ph n hay toàn b n gốc hoặ lã ã
N xấu là khoản n thu
ó
345
eo
y ịnh 493.
Hai ch tiêu trên có quan h mật thi t và phản ánh các m
khác nhau. T l n quá hạn cao ch ng t chấ l
ạn.
ng hoạ
rủi ro tín d ng
ng tín d ng tại ngân hàng
ch tốt. Còn t l n xấu cao ch ng t hi v ng thu lại ti n của ngân hàng rất mong
manh, c n có bi n pháp giải quy t kịp thời.
-N o
ời ta còn sử d ng m t số các ch
SVTH: Lê Ngọc Thành
:
Lớp: K45H4
- Xem thêm -