TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU
KHOA KINH TẾ
KHÓALUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Thực trạng và một sốgiải pháp nhằm nâng cao hiệu
quả quản trị chất lƣợng tại Công tyCổ Phần Cấu Kiện Bê
Tông DIC –Tín Nghĩa
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hiền
Lớp: DH10DN
Niên khóa: 2010 – 2014
Hệ: Đại học chính quy
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Vũng Tàu,tháng 07 / 2014
i
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
GVHD: ..............................................................................................................
1. Về tinh thần, thái độ và tác phong khi thực tập:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Về kiến thức chuyên môn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Về nhận thức thực tế:
..............................................................................................................................
4. Về khả năng vận dụng lý thuyết vào thực tế:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
5. Đánh giá khác:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
6. Các hƣớng nghiên cứu của đề tài có thể phát triển cao hơn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
7. Kết quả đạt ở mức nào ( hoặc không đạt):
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Vũng Tàu, Ngày……Tháng……năm……
iii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
GVPB: ..............................................................................................................
1.
Về định hƣớng đề tài:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.
Về hƣớng giải pháp:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3.
Đánh giá khác:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
4.
Gợi ý khác:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
5.
Kết quả: Đạt ở mức nào (hoặc không đạt):
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
6.
Về kết cấu:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
7.
Về nội dung:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Vũng Tàu, Ngày……Tháng……năm……
iv
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Ban giám đốc công ty, phòng tổng hợp, bộ phận nhân sự và tất cả các cô
chú, anh chị đang công tác tại công ty Cổ Phần Cấu Kiện Bê Tông DIC –
Tín Nghĩa đã chỉ bảo và giúp đỡ tôi có điều kiện thuận lợi để hoàn thành
quá trình thực tập của mình, cho tôi có cơ hội để áp dụng kiến thức đã học
của mình vào trong môi trƣờng thực tế. Đồng thời, giúp tôi có thể nâng cao
vốn kiến thức thực tế và có những bài học thực tế trƣớc khi rời khỏi ghế nhà
trƣờng.
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu đã
truyền đạt những kiến thức bổ ích và những kinh nghiệm quý báu cho tôi
trong suốt thời gian qua. Đặc biệt,tôi xin cảm ơn ThS. Nguyễn Thị Phƣơng
Thảo là giáo viên hƣớng dẫn đã chỉ bảo tôi rất tận tình trong thời gian thực
hiện luận văn tốt nghiệp này.
Xin cảm ơn các quý Thầy Cô ở Khoa Kinh Tế - Trƣờng Đại học Bà Rịa –
Vũng Tàu đã cùng với tri thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn
kiến thức quý báu cho chúng tôi trong suốt thời gian học tập tại trƣờng, cảm
ơn Cô Cao Huyền Minh đã tạo cho em điều kiện cũng cố kiến thức của
mình về đề tài luận văn tốt nghiệp này.
Do thời gian thực tập không nhiều và chƣa có kinh nghiệm, mặc dù đã nhận
đƣợc sự giúp đỡ tận tình của Cô Nguyễn Thị PhƣơngThảo và các cán bộ
công nhân viên trong xí nghiệp cùng với sự nỗ lực của bản thân song bên
cạnh đó khó tránh khỏi đƣợc những thiếu sót. Tôi rất mong nhận đƣợc sự
đóng góp và ý kiến của cô, ban giám đốc, phòng tổng hợp, bộ phận nhân sự
cùng cán bộ công nhân viên trong công ty Cổ Phần Cấu Kiện Bê Tông DIC
–Tín Nghĩa để bài báo cáo của tôi đƣợc hoàn thiện hơn. Một lần nữa em xin
chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
v
Nguyễn Thi Thu Hiền
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CẤU KIỆN BÊ TÔNG
DIC – TÍN NGHĨA ............................................................................................... 4
1.1Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần cấu kiện bê tông DIC – Tín Nghĩa .. 4
1.1.1
Qúa trình hình thành và phát triển .................................................... 4
1.1.2
Chức năng và nhiệm vụ .................................................................... 4
1.1.3 Cơ sở vật chất, kĩ thuật và nhân lực của công ty Cổ Phần Cấu Kiện
Bê Tông DIC – Tín Nghĩa.............................................................................. 5
1.2Giới thiệu về bộ máy tổ chức của công ty .................................................... 6
1.2.1
Cơ cấu tổ chức và quản lý ................................................................ 6
1.2.2
Chức năng và nhiệm vụ .................................................................... 8
1.3. Giới thiệu sản phẩm và tình hình sản xuất kinh doanh của công ty ........... 9
1.3.1. Giới thiệu về sản phẩm của công ty ..................................................... 9
1.3.2. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty ...................... 13
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG ................... 16
2.1.
Khái quát chung về sản phẩm ............................................................... 16
2.1.1.
Khái niệm về sản phẩm .................................................................. 16
2.1.2.
Phân loại sản phẩm ......................................................................... 16
2.1.3.
Các thuộc tính của sản phẩm .......................................................... 17
2.2.
Khái quát về chất lƣợng sản phẩm ........................................................ 17
2.2.1.
Khái niệm về chất lƣợng ................................................................ 17
2.2.2.
Sự hình thành chất lƣợng sản phẩm. .............................................. 19
2.2.3. Các nhóm yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm ..................... 20
2.3.
Quản lý chất lƣợng ................................................................................ 23
2.3.1.
Khái niệm về quản lý chất lƣợng.................................................... 23
2.3.2.
Các phƣơng thức quản lý chất lƣợng.............................................. 25
2.4.
Các công cụ cơ bản trong quản lý chất lƣợng ....................................... 28
2.4.1.
Phiếu kiểm tra chất lƣợng ............................................................... 28
vi
2.4.2.
Biểu đồ Pareto ................................................................................ 28
2.4.3.
Biểu đồ nhân quả ............................................................................ 29
2.5.
Đôi nét về Kaizen .................................................................................. 30
2.6. Vai trò của một hệ thống quản lý chất lƣợng trong doanh nghiệp ........... 31
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤU KIỆN BÊ TÔNG DIC – TÍN NGHĨA ................. 33
3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 33
3.1.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu .............................................................. 33
3.1.2. Thống kê mô tả mẫu quan sát ............................................................ 34
3.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý chất lƣợng .............................................. 34
3.3. Quy trình quản lý chất lƣợng tại công ty.................................................. 36
3.4. Giới thiệu về hệ thống quản lý chất lƣợng của công ty............................ 37
3.4.1. Mục tiêu chính sách chất lƣợng: ........................................................ 37
3.4.2. Sổ tay chất lƣợng: .............................................................................. 38
3.4.3. Trách nhiệm, quyền hạn và trao đổi thông tin .................................. 40
3.4.4. Quản lý nguồn nhân lực ..................................................................... 42
3.4.5. Kiểm soát quá trình sản xuất và thi công .......................................... 43
3.4.6. Theo dõi và đo lƣờng, phân tích và cải tiến ....................................... 45
3.5. Phân tích hệ thống quản lý chất lƣợng nội bộ của công ty ...................... 50
3.5.1. Căn cứ vào hệ thống chất lƣợng ........................................................ 50
3.5.2. Lý lịch cọc .......................................................................................... 51
3.5.3. Giấy chứng nhận ................................................................................ 51
3.5.4. Hệ thống kiểm tra chất lƣợng sản phẩm (QC) ................................... 52
3.5.5. Hệ thống đảm bảo chất lƣợng (QA) ................................................... 56
3.6. Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng ...................................................... 57
3.6.1. Nhân tố con ngƣời .............................................................................. 57
3.6.2. Nguyên vật liệu .................................................................................. 59
3.6.3. Máy móc thiết bị, công nghệ .............................................................. 64
3.6.4. Trình độ tổ chức quản lý .................................................................... 65
3.7. Áp dụng Kaizen, 5S tại công ty................................................................ 67
3.7.1. Áp dụng 5S trong công ty .................................................................. 67
3.7.2 Áp dụng Kaizen trong sản xuất kinh doanh tại công ty ...................... 71
vii
3.7.3. Đánh giá về quá trình thực hiện ........................................................ 73
3.8. Thực trạng chất lƣợng sản phẩm tại công ty qua số liệu thứ cấp ............. 74
3.8.1. Tình hình thực hiện công tác chất lƣợng sản phẩm tại công ty ......... 74
3.8.2. Các loại khuyết tật chính và tỷ trọng từng loại khuyết tật ................. 76
3.8.3. Tỉ lệ sản phẩm sai hỏng của công ty .................................................. 80
CHƢƠNG 4: BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT
LƢỢNG SẢN PHẨM ......................................................................................... 83
4.1. Thành lập Phòng quản lý chất lƣợng nhằm nâng cao khả năng phòng
ngừa những sai hỏng trong sản xuất ................................................................ 83
4.2. Nâng cao trình độ tay nghề, ý thức kỷ luật của công nhân cùng với việc
hoàn thiện cơ cấu lao động .............................................................................. 85
4.3. Thành lập các nhóm chất lƣợng trong phân xƣởng ................................. 86
4.4. Đổi mới đồng bộ công nghệ sản xuất sản phẩm bê tông dự ứng lực ....... 87
4.5. Hoàn thiện công tác cung ứng nguyên vật liệu, đảm bảo cung ứng kịp thời
nguyên vật liệu phục vụ sản xuất với chất lƣợng cao ..................................... 88
4.6. Áp dụng hệ thống quản lý tinh gọn (lean) trong công ty ......................... 88
4.7. Nâng cao chính sách khuyến khích trong sản xuất cũng nhƣ cải tiến sản
phẩm và quy trình sản xuất kinh doanh. .......................................................... 89
4.8. Xây dựng hệ thống quản lý chất lƣợng toàn diện TQM .......................... 89
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 91
Phụ lục 1: Quy trình sản xuất cọc bê tông .......................................................... 92
Phụ lục 2: Bảng câu hỏi ...................................................................................... 94
Phụ lục 3: Phiếu khảo sát .................................................................................... 96
Phụ lục 4: Biểu mẫu QC ..................................................................................... 99
Phụ lục 5: Máy móc trang thiết bị công ty........................................................ 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 110
viii
ix
MỤC LỤC BẢNG BIỂU
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức và quản lý .................................................................. 6
Bảng 1.1: Danh sách cán bộ chủ chốt trong công ty ......................................... 7
Bảng 1.2: Danh mục sản phẩn cọc ống bê tông dự ứng lực cƣờng độ cao........ 9
Bảng 1.3: Danh mục sản phẩm cọc vuông ly tâm dự ứng lực cƣờng độ cao .... 10
Sơ đồ 1.2: Quy trình sản xuất cọc bê tông. ........................................................ 11
Bảng 1.4: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh qua 3 năm 2011 đến 2013 .. 13
Sơ đồ 2.2: Sự hình thành chất lƣợng sản phẩm ................................................ 18
Đồ thị 2.1: Biểu đồ Pareto ................................................................................. 28
Sơ đồ 2.1: Biểu đồ nhân quả .............................................................................. 29
Sơ đồ 3.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý chất lƣợng của công ty .................. 34
Sơ đồ 3.2: Quy trình kiểm tra chất lƣợng sản phẩm .......................................... 36
Bảng 3.1: Các quy trình trong hệ thống quản lý chất lƣợng .............................. 38
Bảng 3.2: Tài liệu hƣớng dẫn công việc ............................................................ 39
Bảng 3.3: Bảng kiểm soát chất lƣợng nguyên vật liệu đầu vào......................... 51
Biểu đồ 3.1: Các hình thức đào tạo về chất lƣợng ............................................. 52
Biểu đồ 3.2: Thông tin về công việc .................................................................. 53
Bảng 3.4: Lịch kiểm tra quá trình sản xuất ........................................................ 54
Bảng 3.5 : Cơ cấu lao động của công ty ............................................................ 56
Bảng 3.6: Đánh giá về công nhân sản xuất ........................................................ 57
Bảng 3.7: Bảng đánh giá về nhân viên KCS ..................................................... 58
Bảng 3.8: Đánh giá về ngƣời quản lý ............................................................... 58
Bảng 3.9: Yêu cầu về cốt liệu đá dăm ............................................................... 59
Bảng 3.10: Yêu cầu về cốt liệu cát .................................................................... 60
Bảng 3.11: Yêu cầu kỹ thuật của ximăng Portland ........................................... 61
Bảng 3.12.: Tiêu chuẩn vật liệu ........................................................................ 62
Bảng 3.13 : Đánh giá về nguyên vật liệu: .......................................................... 63
Bảng 3.14: Bảng đánh giá thực trạng máy móc trang thiết bị công ty .............. 64
Bảng 3.15: Đánh giá các chƣơng trình chất lƣợng của công ty ......................... 64
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ nhân quả ................................................................................. 65
Bảng 3.16: Các nguyên nhân ảnh hƣởng đến chỉ tiêu chất lƣợng sản phẩm ..... 65
Bảng 3.17: Đánh giá nguồn lực của công ty ...................................................... 66
ix
Sơ đồ 3.4: Các bƣớc thực hiện 5S ..................................................................... 67
Hình 3.1: Áp dụng 5S trong công tác bảo trì ..................................................... 68
Hình 2: Kết quả thực hiện 5S ở văn phòng và công trƣờng .............................. 69
Bảng 3.18: Nội dung thực hiện 5S ..................................................................... 69
Hình 1.3: Các hình ảnh tuyên truyền trong công ty........................................... 70
Hình 1.4: Hình ảnh tuyên truyền về Kaizen trong công ty ................................ 71
Bảng 3.19: Tiêu chuẩn phân loại sản phẩm. ...................................................... 73
Bảng 3.20: Các loại sản phẩm của công ty ........................................................ 73
Bảng 3.21: Chất lƣợng cấu kiện bê tông năm 2011 đến 2013 ........................... 74
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ nhân quả 1 .............................................................................. 75
Sơ đồ 3.6: Sơ đồ nhân quả 2 .............................................................................. 76
Sơ đồ 3.7: Sơ đồ nhân quả 3 .............................................................................. 77
Bảng 3.22: Thống kê sản phẩm khuyết tật của công ty năm 2013 .................... 77
Biểu đổ 3.3: Biểu đồ Pareto ............................................................................... 78
Bảng 3.23: Tỉ lệ sản phẩm sai hỏng ................................................................... 79
Biểu đồ 3.4: tỉ lệ sản phẩm sai hỏng ................................................................ 79
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ tổ chức các nhóm chất lƣợng trong phân xƣởng .................... 85
x
Luận văn tốt nghiệp
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, cơ cấu kinh tế nƣớc ta đang chuyển dịch theo hƣớng giảm dần tỉ trọng
GDP của khu vực nông lâm thủy sản, tăng dần tỉ trọng của khu vực công nghiệp
và dịch vụ. So với những năm trƣớc, mặc dù chịu tác động của suy thoái kinh tế
thế giới nên cơ cấu GDP theo nghành có sự chuyển biến chậm hơn, nhƣng về cơ
bản, vẫn diễn ra theo hƣớng tích cực. Kết quả đó một phần không nhỏ do tác
động của WTO thể hiện qua các cam kết về mở rộng thị trƣờng, giảm thuế hàng
nghìn sản phẩm hàng hóa xuất nhập khẩu, tạo thế bình đẳng của hàng hóa và
dịch vụ Việt Nam trên thị trƣờng thế giới.
Bên cạnh đó với xu hƣớng toàn cầu hóa đời sống kinh tế đã tạo ra những cơ hội
và những thách thức đối với mỗi doanh nghiệp, buộc các doanh nghiệp phải
đƣơng đầu với sự cạnh tranh không phải chỉ trong nƣớc mà còn cạnh tranh gay
gắt với thị trƣờng quốc tế. Với xu hƣớng hiện nay chuyển từ cạnh tranh giá sang
cạnh tranh về chất lƣợng sản phẩm. Vì vậy các doanh nghiệp muốn tồn tại và
đứng vững trên thị trƣờng thì phải giành thắng lợi trong cạnh tranh mà điều này
chỉ có đƣợc khi chất lƣợng sản phẩm của doanh nghiệp ngày càng đƣợc nâng
cao. Chỉ có không ngừng đảm bảo và nâng cao chất lƣợng sản phẩm thì sản
phẩm của doanh nghiệp mới đƣợc khách hàng tin dùng, uy tín của doanh nghiệp
mới đƣợc nâng lên.
Với xu hƣớng giành lợi thế trong cạnh tranh bằng chất lƣợng sản phẩm nhƣ hiện
nay công tác quản lý chất lƣợng sản phẩm có tầm quan trọng rất lớn đến doanh
nghiệp. Chính vì vậy các doanh nghiệp phải quan tâm, đƣa vấn đề chất lƣợng
lên hàng đầu, từ đó phải nhận thức đúng đắn về vấn đề quản lý chất lƣợng, cần
phải hiểu rõ công tác quản lý chất lƣợng ảnh hƣởng nhƣ thế nào đối với doanh
nghiệp từ đó lên kế hoạch chất lƣợng cho doanh nghiệp của mình.
Vì vậy tôi chọn đề tài: “Thựctrạng và một sốgiải pháp nhằm nâng cao hiệu
quảquản trị chất lượng tại công ty cổ phần cấu kiện bê tông DIC – Tín Nghĩa”
làm chuyên đề báo cáo của mình, nhằm có những hiểu biết hơn về tình hình
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền
Trang1
Luận văn tốt nghiệp
quản trị chất lƣợng sản phẩm trong môi trƣờng công ty. Góp phần vào quá trình
nghiên cứu thị trƣờng cũng nhƣ các biện pháp nhằm hoàn thiện hơn chính sách
hoạch định quản trị chất lƣợng trong công ty, nâng cao chất lƣợng sản phẩm
cũng nhƣ củng cố vị trí cạnh tranh của công ty trên thị trƣờng.
2. Mục ti u nghi n cứu đề t i
Các doanh nghiệp cần phải xây dựng cho mình một hệ thống quản lý chất lƣợng
toàn diện nhằm cải thiện và nâng cao chất lƣợng sản phẩm của doanh nghiệp
mình từ đó giành thắng lợi trong cạnh tranh bằng lợi thế về chất lƣợng sản phẩm
và uy tín của doanh nghiệp mình. Vì vậy không ngừng nâng cao và hoàn thiện
công tác quản lý chất lƣợng là một vấn đề quan trọng cần phải quan tâm của
mỗi doanh nghiệp.
Với nhận thức đó đề tài: “Thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu
quả quản trị chất lượng tại công ty cổ phần cấu kiện bê tông DIC – Tín Nghĩa”
nhằm đạt đƣợc các mục tiêu sau:
Về lý thuyết: Hệ thống hóa kiến thức về chất lƣợng, chất lƣợng sản phẩm
và quản lý chất lƣợng.
Về thực tiễn: Áp dụng lý thuyết phân tích, đánh giá công tác quản lý chất
lƣợng của công ty cổ phần cấu kiện bê tông DIC – Tín Nghĩa đƣa ra giải pháp
nhằm hoàn thiện công tác quản lý chất lƣợng tại công ty.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Báo cáo tập trung nghiên cứu các yếu tố môi trƣờng (môi trƣờng bên ngoài, môi
trƣờng nội bộ) ảnh hƣởng đến hoạt động quản trị chất lƣợng của doanh nghiệp.
Báo cáo đồng thời cũng phân tích các số liệu của công ty về tình hình sản xuất
kinh doanh và thực trạng về chất lƣợng sản phẩm, để đƣa ra những mặt tích cực
và hạn chế của công ty.
Phạm vi nghiên cứu nội bộ công ty cổ phần cấu kiện bê tông DIC- Tín Nghĩa.
4. Phƣơng pháp nghi n cứu
Nghiên cứu bằng phƣơng pháp thống kê, bảng biểu, tổng hợp, phân tích làm rõ
công tác quản lý chất lƣợng tại công ty.
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền
Trang2
Luận văn tốt nghiệp
Thu thập tài liệu, tổng hợp số liệu, phân tích đánh giá, tìm hiểu sau lý thuyết về
tổ chức kinh doanh, sử dụng số liệu tổng hợp của phòng tài chính tổng hợp,
phòng kỹ thuật và các phòng ban khác.
Nghiên cứu còn sử dụng số liệu sơ cấp thu thập đƣợc bằng phƣơng pháp điều tra
phỏng vấn cán bộ, công nhân viên tại công ty.
5. Kết cấu đề tài
Nội dung chính của đề tài bao gồm 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Giới thiệu về công ty cổ phần cấu kiện bê tông DIC- Tín Nghĩa.
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về Quản trị chất lƣợng.
Chƣơng 3: Thực trạng quản lý chất lƣợng tại công ty.
Chƣơng 4:Biện pháp hoàn thiện công tác quản lý chất lƣợng sản phẩm của công
ty.
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền
Trang3
Luận văn tốt nghiệp
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CẤU
KIỆN BÊ TÔNG DIC – TÍN NGHĨA
Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần cấu kiện bê tông DIC – Tín
1.1
Nghĩa
1.1.1 Qúa trình hình thành và phát triển
Công ty Cổ Phần Cấu Kiện Bê Tông DIC- Tín Nghĩa đƣợc thành lập ngày
21/10/2009 với tên gọi ban đầu là Công ty Cổ Phần Cấu Kiện Bê Tông Đông
Sài Gòn bởi các cổ đông chính là Tổng công ty Tín Nghĩa và Tổng công ty Đầu
Tƣ và phát triển xây dựng DIC Corp.
Cùng với nhu cầu phát triển của dịch vụ, ngày 26/04/2012 đổi tên thành Công ty
Cổ Phần Cấu Kiện bê tông DIC- Tín Nghĩa với vốn điều lệ là 30.000.000.000
VNĐ tƣơng đƣơng với 3.000.000 cổ phần.
Địa chỉ liên hệ:
Đƣờng số 2 – khu công nghiệp 3 – Huyện nhơn Trạch- Tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 0613 569 841 – 0613 569 613
Fax: 0613 569 840
Website: www.dtconcrete.com.vn
Email:
[email protected]
Tên giao dịch bằng tiếng Việt: Công ty Cổ Phần Cấu Kiện bê tông DIC- Tín
Nghĩa.
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: DIC – Tin Nghia Concrete Structure Joint Stock
Company.
1.1.2 Chức năng v nhiệm vụ
-
Cung cấp Cọc Ống và Cọc Vuông ly tâm dự ứng lực cƣờng độ cao (PC-
PHC)
-
Cung cấp các cấu kiện bê tông đúc sẵn các loại theo đơn hàng bao gồm cả
cọc bê tông vuông không li tâm.
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền
Trang4
Luận văn tốt nghiệp
-
Cung cấp bê tông thƣơng phẩm và bê tông chuyên dùng.
-
Cung cấp cấu kiện bê tông nhẹ
-
Thi công nền móng và tầng hầm.
Nhà máy Cấu Kiện bê tông DTC – khu công nghiệp Nhơn Trạch 3 là một trong
hai nhà máy của Công Ty Cổ Phần Cấu Kiện Bê Tông DIC – Tín Nghĩa. Nhà
máy đƣợc quy hoạch cho sản xuất cọc bê tông dự ứng lực, dây chuyền sản xuất
cọc bê tông dự ứng lực đi vào hoạt động từ năm 2011 với công suất thiết kế
500.000 m/năm.
Nhà máy đƣợc trang bị dây chuyền sản xuất mới, với các thiết bị tiên tiến tự
động hóa cao, với tiêu chí sản xuất lấy chất lƣợng sản phẩm là ƣu tiên hàng đầu
và trang thiết bị hiện đại. Nhà máy đảm bảo cung cấp các sản phẩm chất lƣợng
cao, đƣợc kiểm soát chặt chẽ khi cung cấp cho khách hàng.
Nhà máy đảm bảo khả năng cung cấp sản phẩm Cọc bê tông dự ứng lực các loại
cho các dự án quy mô lớn.
Sản phẩm của nhà máy gồm cọc ống đƣờng kính từ Ø300mm đến Ø700mm, cọc
vuông tiết diện từ 350x350mm đến 450x450mm, chiều dài các sản phẩm cọc
các loại dài từ 8 đến 18m. Sản phẩm gồm cả hai loại PC Mác Bê Tông C60 và
PHC Mác Bê Tông C80.
1.1.3 Cơ sở vật chất, kĩ thuật và nhân lực của công ty Cổ Phần Cấu Kiện
Bê Tông DIC – Tín Nghĩa
1.1.3.1. Văn Phòng, Nh Xƣởng và Kho bãi
Công ty Cổ Phần Cấu Kiện Bê Tông DIC – Tín Nghĩa có tổng diện tích là
31.000m2 với quy mô xây dựng :
-
Nhà xƣởng và kho bãi chiếm 70% diện tích
-
Văn phòng chiếm 11,8% tổng diện tích
-
Còn lại là bãi đậu xe và cây xanh chiếm 18,2% tổng diện tích.
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền
Trang5
Luận văn tốt nghiệp
1.1.3.2. Nhân lực
Kể từ ngày thành lập đến nay, đội ngũ cán bộ công nhân viên lao động trong
công ty không ngừng tăng lên cả về chất và lƣợng. Cán bộ công nhân viên trong
công ty có năng lực và trình độ chuyên môn tốt, am hiểu nghiệp vụ…
Hàng năm, các cán bộ công nhân viên đƣợc cử đi đào tạo – huấn luyện để nâng
cao trình độ nghiệp vụ.
Công tác tuyển dụng luôn đƣợc công ty quan tâm, chú trọng: Các nhân viên mới
luôn có năng lực và trình độ chuyên môn tốt dáp ứng nhu cầu của công việc.
1.2
Giới thiệu về bộ máy tổ chức của công ty
1.2.1 Cơ cấu tổ chức và quản lý
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức và quản lý
Nguồn: Phòng tổng hợp
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền
Trang6
Luận văn tốt nghiệp
DANH SÁCH CÁC CÁN BỘ CHỦ CHỐT
Bảng 1.1:Danh sách cán bộ chủ chốt trong công ty
TT HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH
CHUYÊN
MÔN
KINH
NGHIỆM
Kỹ sƣ xây dựng
Tổng giám đốc
điều 22 năm
1
Lê Quang Tuấn
2
Trƣơng Công
Hòa
P. Tổng giám đốc
3
Nguyễn Tiến
Duật
Phụ trách phòng
Kỹ sƣ
tổng hợp
27 năm
4
Trần Văn Hộ
Quản đốc
30 năm
5
Nguyễn Hữu Sơn
Phụ trách phòng Kỹ sƣ
kỹ thuật
chánh
6
Nguyễn Văn
Giang
7
Cao Anh Nhân
8
Nguyễn Trung
Trực
9
Trần Hữu Bảo
Long
Nhân viên Phòng
Kỹ thuật - Las – Cử nhân kinh tế
KCS
7 năm
Võ Lƣơng Bình
Nhân viên Phòng
Kỹ thuật - Las – Kỹ sƣ xây dựng
KCS
6 năm
10
Quản
hành
lý
Kỹ sƣ xây dựng
Trƣởng phòng
Quản lý thiết bị
Quản
hành
lý
điều 25 năm
Cao đẳng
công
Kỹ sƣ điện xây
10 năm
dựng
Điều hành thi công
Kỹ sƣ xây dựng
tại công trƣờng
Nhân viên phòng
Quản lý thiết bị
33 năm
Kỹ sƣ điện
9 năm
8 năm
(Nguồn: Phòng tổng hợp)
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền
Trang7
Luận văn tốt nghiệp
1.2.2 Chức năng v nhiệm vụ
Hội đồng quản trị
Là cơ quan quản lý của công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định,
thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty không thuộc thẩm quyền của đại
hội đồng cổ đông.
Quyết định chiến lƣợc, kế hoạch phát triển trung hạn, kế hoạch kinh doanh hàng
năm, phƣơng án và dự án đầu tƣ trong thẩm quyền. Quyết định giải pháp phát
triển thị trƣờng, tiếp thị và công nghệ. Quyết định cơ cấu tổ chức , quy chế quản
lý nội bộ của công ty.
Giám sát chỉ đạo Giám đốc và ngƣời quản lý khác trong công việc kinh doanh
hàng ngày của công ty.
Ban giám đốc
Lãnh đạo, quản lý và điều hành mọi hoạt động của công ty, trực tiếp quản lý các
phòng ban và phân xƣởng.
Phòng tài chính – kế toán
Tƣ vấn, tham mƣu Ban giám đốc công ty về lãnh vực tài chính kế toán phục vụ
cho công tác quản lý, điều hành sản xuất kinh doanh trong công ty.
Ghi chép, tính toán và phản ánh số liệu hiện có, tình hình luân chuyển và sử
dụng tài sản, vật tƣ, tiền vốn, quá trình và kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh.
Lập báo cáo kế hoạch thống kê theo quy định và kiểm tra sự chính xác của báo
cáo do phòng chức năng khác lập phục vụ công tác thống kê và thông tin kinh
tế. Cung cấp số liệu tài chính phục vụ cho việc điều hành hoạt động sản xuất
kinh doanh.
Phòng tổng hợp
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền
Trang8
Luận văn tốt nghiệp
Phối hợp hàng ngày với các phòng ban chức năng và các đơn vị trực thuộc triển
khai thực hiện sản xuất kinh doanh theo chức năng, nhiệm cụ của mình nhằm
đảm bảo tiến độ và chất lƣợng.
Phòng quản lý thiết bị
Tham mƣu cho ban giám đốc của công ty và các hoạt động kĩ thuật và quản lý
vật tƣ. Quản lý khai thác có hiệu quả tài sản của công ty.
Quản lý, tiếp nhận, giám sát, bảo quản, mua thiết bị, vật tƣ, phục vụ cho sản
xuất kinh doanh của công ty.
Phòng kinh doanh cung ứng
Tham mƣu cho ban giám đốc công ty hoạch định các chính sách, chiến lƣợc và
kế hoạch phát triển kinh doanh, dịch vụ mới trong nƣớc và dịch vụ ra nƣớc
ngoài.
Phòng kỹ thuật – Lab – KCS
Quản lý kỹ thuật và chất lƣợng của sản phẩm.
1.3. Giới thiệu sản phẩm v tình hình sản xuất kinh doanh của công ty
1.3.1.Giới thiệu về sản phẩm của công ty
1.3.1.1. Danh mục sản phẩm
Các sản phẩm của công ty là: Cọc ống đƣờng kính từ Ø300mm đến Ø700mm,
cọc vuông tiết diện từ 350x350mm đến 450x450mm, chiều dài các sản phẩm
cọc các loại dài từ 8 đến 18m. Sản phẩm gồm cả hai loại PC Mác Bê Tông C60
và PHC Mác Bê Tông C80. Sau đây là một số sản phẩm chủ yếu của công ty:
A, Cọc ống bê tông dự ứng lực cƣờng độ cao (PC-PHC)
Bảng 1.2: Danh mục sản phẩn cọc ống bê tông dự ứng lực cường độ cao
D (mm)
D350
D400
D500
D600
D700
SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền
L (mét)
6-15
6-15
10-16
10-18
10-18
Trang9