Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quản lý hoạt động thi đua, khen thưởng công chức, viên chức ở các trường THPT tỉ...

Tài liệu Quản lý hoạt động thi đua, khen thưởng công chức, viên chức ở các trường THPT tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Luận văn thạc sĩ)

.PDF
138
140
56

Mô tả:

Quản lý hoạt động thi đua, khen thưởng công chức, viên chức ở các trường THPT tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Luận văn thạc sĩ)Quản lý hoạt động thi đua, khen thưởng công chức, viên chức ở các trường THPT tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Luận văn thạc sĩ)Quản lý hoạt động thi đua, khen thưởng công chức, viên chức ở các trường THPT tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Luận văn thạc sĩ)Quản lý hoạt động thi đua, khen thưởng công chức, viên chức ở các trường THPT tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Luận văn thạc sĩ)Quản lý hoạt động thi đua, khen thưởng công chức, viên chức ở các trường THPT tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Luận văn thạc sĩ)Quản lý hoạt động thi đua, khen thưởng công chức, viên chức ở các trường THPT tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Luận văn thạc sĩ)Quản lý hoạt động thi đua, khen thưởng công chức, viên chức ở các trường THPT tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Luận văn thạc sĩ)Quản lý hoạt động thi đua, khen thưởng công chức, viên chức ở các trường THPT tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Luận văn thạc sĩ)Quản lý hoạt động thi đua, khen thưởng công chức, viên chức ở các trường THPT tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Luận văn thạc sĩ)Quản lý hoạt động thi đua, khen thưởng công chức, viên chức ở các trường THPT tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Luận văn thạc sĩ)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Nguyễn Thị Bích Diệp QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THI ĐUA, KHEN THƢỞNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU LU N V N THẠC S KHOA HỌC GIÁO DỤC Thành phố Hồ Chí Minh – 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Nguyễn Thị Bích Diệp QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THI ĐUA, KHEN THƢỞNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU C uy n n n : Quản lí Giáo dục Mã số : 60 14 01 14 LU N V N THẠC S KHOA HỌC GIÁO DỤC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HUỲNH LÂM ANH CHƢƠNG Thành phố Hồ Chí Minh – 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây l côn trìn n i n cứu của bản t ân tôi, các số liệu, nội dun tron luận văn l trun t ực. Tp. Hồ C í Min , n y t án Tác iả luận văn N uyễn T ị Bíc Diệp năm 2017. LỜI CẢM ƠN Với tình cảm chân thành, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Lãnh đạo Trường ĐHSP Hồ Chí Minh, Khoa Khoa học Giáo dục, Phòng Sau Đại học, Giảng viên trong và ngoài nhà trường đã nhiệt tình giảng dạy, hướng dẫn, tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn. Đặc biệt, tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với TS. Huỳnh Lâm Anh Chương, người thầy, người hướng dẫn khoa học đã tận tâm giúp đỡ và động viên tôi trong suốt quá trình nghiên cứu để hoàn thành luận văn với những kiến thức sâu rộng, kinh nghiệm quý báu. Đồng thời, tôi xin chân thành cảm ơn: - Lãnh đạo Ủy ban Nhân dân tỉnh và các sở, ban ngành liên quan trong tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; - Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo, Trưởng, Phó phòng, chuyên viên Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa-Vũng Tàu; - Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, giáo viên các trường THPT trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; - Gia đình, bạn bè và đồng nghiệp,… Đã động viên khích lệ, đóng góp ý kiến, cung cấp tài liệu, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn. Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng chắc chắn luận văn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, tác giả kính mong nhận được sự góp ý, chỉ dẫn quý báu của Hội đồng khoa học, các thầy giáo, cô giáo và đồng nghiệp để tác giả tiếp tục hoàn thiện luận văn của mình, góp phần vào sự phát triển của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh BRVT. Tp. Hồ C í Min , n y t án năm 2017. Tác iả luận văn N uyễn T ị Bíc Diệp MỤC LỤC Tran p ụ bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Dan mục các từ viết tắt Dan mục các bản biểu MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1 Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LU N VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THI ĐUA, KHEN THƢỞNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ..............................................7 1.1. Lịc sử n i n cứu vấn đề ......................................................................................7 1.2. N ữn vấn đề lý luận cơ bản về oạt độn t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở các trườn THPT ...............................................................................10 1.2.1. K ái niệm t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở trườn THPT ..........10 1.2.2. Mục đíc t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở trườn THPT ...........16 1.2.3. N uy n tắc t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở trườn THPT ........18 1.2.4. Nội dun t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở trườn THPT ...........19 1.2.5. Hìn t ức t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở trườn THPT ..........22 1.3. Nhữn vấn đề lý luận cơ bản về quản lý oạt độn t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở trườn THPT ..................................................................24 1.3.1. K ái niệm quản lý oạt độn TĐKT côn c ức, vi n c ức ở trườn THPT ..................................................................................................24 1.3.2. P ân cấp tron quản lý oạt độn TĐKT côn c ức, vi n c ức ở trườn THPT ..................................................................................................28 1.3.3. C ức năn quản lý oạt độn TĐKT côn c ức, vi n c ức ở trườn THPT. .................................................................................................31 1.4. Các yếu tố ản ưởn đến Quản lý oạt độn t i đua k en t ưởn . .....................40 1.4.1. Yếu tố k ác quan ............................................................................................ 40 1.4.2. Yếu tố c ủ quan ............................................................................................... 40 Tiểu kết chƣơng 1 ........................................................................................................43 Chƣơng 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THI ĐUA, KHEN THƢỞNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ............44 2.1. K ái quát đặc điểm tự n i n, dân số v điều kiện kin tế - xã ội tỉn B Rịa-Vũn T u .......................................................................................................44 2.1.1. K ái quát đặc điểm tự n i n, dân số ................................................................ 44 2.1.2. K ái quát điều kiện kin tế - xã ội .................................................................45 2.1.3. Tìn ìn p át triển Giáo dục v Đ o tạo tỉn BRVT .....................................46 2.2. K ái quát về quá trìn k ảo sát ..............................................................................48 2.2.1. Mục đíc k ảo sát ............................................................................................ 48 2.2.2. Đối tượn k ảo sát ........................................................................................... 49 2.2.3. Địa b n k ảo sát ............................................................................................... 49 2.2.4. Nội dun k ảo sát............................................................................................. 49 2.2.5. P ươn p áp k ảo sát ......................................................................................49 2.3. T ực trạn t ực iện côn tác t i đua, k en t ưởn CC, VC ở các trườn THPT tỉn BRVT..................................................................................................50 2.3.1. T ực trạn về n ận t ức của CC, VC đối với côn tác t i đua, k en t ưởn ....................................................................................................50 2.3.2. T ực trạn t ực iện côn tác TĐKT CC, VC ở các trườn THPT tỉn BRVT ......................................................................................................53 2.4. T ực trạn quản lý côn tác t i đua, k en t ưởn CC,VC các trườn THPT tỉn BRVT.............................................................................................................60 2.4.1. N ận t ức về vai trò, trác n iệm của Hiệu trưởn các trườn THPT đối với quản lý côn tác t i đua, k en t ưởn CC,VC ..................................60 2.4.2. Côn tác quản lý về lập kế oạc t i đua k en t ưởn .................................61 2.4.3 Côn tác quản lý về tổ c ức t ực iện t i đua k en t ưởn .......................... 64 2.4.4. Côn tác quản lý về c ỉ đạo t i đua k en t ưởn ..........................................67 2.4.5. Côn tác quản lý về kiểm tra, đán iá t i đua k en t ưởn ......................... 70 2.5. Đán iá c un về t ực trạn quản lý oạt độn t i đua, k en t ưởn CC,VC ở các trườn THPT tỉn BRVT ............................................................... 74 2.5.1. Đán iá c un ................................................................................................ 74 2.5.2. N uy n n ân t ực trạn ...................................................................................76 Tiểu kết chƣơng 2 ........................................................................................................77 Chƣơng 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƢỞNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU ...........78 3.1. Các biện p áp quản lý oạt độn TĐKT côn c ức, vi n c ức ở các trườn THPT tỉn B Rịa- Vũn T u .................................................................................78 3.1.1 Nân cao n ận t ức về tầm quan trọn v ý n ĩa của côn tác TĐKT c o côn c ức, vi n c ức ...............................................................................78 3.1.2. Lập kế oạc v tổ c ức t ực iện nội dun t i đua p ù ợp, ắn với mục ti u, n iệm vụ của từn năm ọc ........................................................... 82 3.1.3. Kiện to n bộ máy tổ c ức v c ỉ đạo Hội đồn t i đua, k en t ưởn n trườn oạt độn có iệu quả ..................................................................86 3.1.4. Tạo độn lực c o côn tác t i đua, k en t ưởn ...........................................88 3.1.5. Tăn cườn kiểm tra, iám sát quá trìn tổ c ức, t ực iện côn tác TĐKT .............................................................................................................92 3.1.6. Xây dựn ti u c í t i đua p ù ợp, ắn với n iệm vụ côn tác của côn c ức, vi n c ức tron từn 3.1.7. Đổi mới quy trìn đán iai đoạn n ất địn .............................................94 iá t i đua n ằm đảm bảo tín c ín xác, k ác quan v côn bằn .......................................................................................... 98 3.2. Mối quan ệ iữa các biện p áp ..........................................................................104 TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ............................................................................................105 KẾT LU N VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................................106 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................110 PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TT Viết tắt Viết đầy đủ 1. BCH 2. BRVT B Rịa-Vũn T u 3. CBQL Cán bộ quản lý 4. CC Côn c ức 5. CSTĐ C iến sĩ t i đua 6. ĐDDH Đồ dùn dạy ọc 7. GDĐT Giáo dục v đ o tạo 8. GV Giáo viên 9. HS Học sin 10. KT – XH Kin tế - Xã ội 11. LĐTT Lao độn ti n tiến 12. QLGD Quản lý iáo dục 13. SKKN 14. THCS 15. THPT 16. UBND Ủy ban n ân dân 17. VC Vi n c ức 18. XHCN Ban C ấp n Sán kiến kin n Trun Trun iệm ọc cơ sở ọc p ổ t ôn Xã ội c ủ n ĩa DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bản 2.1. Quy ước điểm đối với câu có 3 mức .......................................................... 50 Bản 2.2. Quy ước điểm đối với câu có 5 mức .......................................................... 50 Bản 2.3. N ận t ức về mục đíc của côn tác t i đua, k en t ưởn .......................51 Bản 2.4. N ận t ức về vai trò của côn tác t i đua, k en t ưởn ở các trườn THPT tỉn BVRVT ....................................................................................52 Bản 2.5. N ận t ức về tác dụn , ý n ĩa của côn tác t i đua, k en t ưởn ..........52 Bản 2.6. Kết quả côn tác t i đua “Dạy tốt - Học tốt” .............................................54 Bản 2.7. Kết quả t i đua t ườn xuy n của các trườn THPT ................................ 55 Bản 2.8. Nội dun TĐKT ......................................................................................... 56 Bản 2.9 Nội dun TĐKT ......................................................................................... 57 Bản 2.10. Hìn t ức tổ c ức côn tác t i đua, k en t ưởn ......................................58 Bản 2.11. Hìn t ức tổ c ức côn tác t i đua, k en t ưởn ......................................58 Bảng 2.12. Mức độ t am ia côn tác t i đua t ườn xuy n của CC, VC ..................58 Bản 2.13. Kết quả k ảo sát n uy n n ân của việc CV,VC ít o ứn t am ia t i đua iện nay (Ý kiến của 91 CC,VC quản lý và 150 VC c uy n môn) t ể iện qua Bản 2.13 ........................................................ 59 Bản 2.14. Vai trò, trác n iệm của Hiệu trưởn đối với côn tác t i đua, k en t ưởn ở các trườn THPT tỉn BRVT (Ý kiến của 91 CC,VC quản lý) ......................................................................................................60 Bản 2.15. Lập kế oạc TĐKT (Ý kiến của 150 VC c uy n môn) ........................... 62 Bản 2.16. Lập kế oạc TĐKT (Ý kiến của 91 CC, VC quản lý) ............................. 63 Bản 2.17. Kiện to n bộ máy tổ c ức, nân cao iệu quả côn tác của Hội đồn t i đua, k en t ưởn n trườn (Ý kiến của 150 VC c uy n môn) ........64 Bản 2.18. Kiện to n bộ máy tổ c ức, nân cao iệu quả côn tác của Hội đồn t i đua, k en t ưởn n trườn (Ý kiến của 91 CC, VC quản lý) ...........65 Bản 2.19. T ực iện các c ế độ, c ín sác TĐKT (Ý kiến của CC, VC quản lý) ......................................................................................................66 Bản 2.20. Công tác p át iện, bồi dưỡn v n ân rộn các điển ìn ti n tiến (Ý kiến của 91 CC,VC quản lý v 150 VC c uy n môn).......................... 67 Bản 2.21. Côn tác quản lý về c ỉ đạo t i đua k en t ưởn (Ý kiến của 150 VC chuyên môn) ........................................................................................ 68 Bản 2.22. Côn tác quản lý về c ỉ đạo t i đua k en t ưởn (Ý kiến của 91CC, VC quản lý) ................................................................................................ 69 Bản 2.23. Xây dựn ti u c í v quy trìn đán iá TĐKT (Ý kiến của 150 VC chuyên môn) .............................................................................................. 70 Bản 2.24. Xây dựn ti u c í v quy trìn đán iá TĐKT (Ý kiến của 91CC, VC quản lý) ................................................................................................ 71 Bản 2.25. Công tác kiểm tra, iám sát quá trìn tổ c ức, t ực iện côn tác t i đua, k en t ưởn (Ý kiến của 150 VC c uy n môn) ................................ 72 Bản 2.26. Công tác kiểm tra, iám sát quá trìn tổ c ức, t ực iện côn tác t i đua, k en t ưởn (Ý kiến của 91 CC,VC quản lý)....................................73 Bản 3.1. P ân loại các n óm đối tượn t i đua .......................................................95 Bản 3.2. Ti u c uẩn t i đua c o từn n óm đối tượn ............................................96 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài N ay từ k i N nước Việt Nam Dân c ủ Cộn òa ra đời, Đản , C ín p ủ v Bác Hồ đã rất quan tâm đến côn tác t i đua, k en t ưởn . N y 11 t án 6 năm 1948, C ủ tịc Hồ C í Min t ay mặt Đản , N nước ta lần đầu ti n p át độn p on tr o T i đua ái quốc. Từ đó, N ười lãn đạo Đản , N nước ta li n tục p át độn n iều p on tr o t i đua y u nước, l m c o các p on tr o t i đua y u nước p át triển ết sức mạn mẽ, độn vi n t u út tất cả các iai cấp, tần lớp n ân dân, các dân tộc, tôn iáo, các n ân sĩ, trí t ức t am ia. N ười k ẳn địn rõ: “T i đua l y u nước, ai y u nước t ì p ải t i đua. V n ữn n ười t i đua l n ữn n ười y u nước n ất” [26, tr.473]. P on tr o t i đua y u nước do N ười k ởi xướn v lãn đạo n ữn năm đầu của cuộc k án c iến c ốn P áp đã n an c ón p át triển t n p on tr o sâu rộn v li n tục qua n iều t ập kỷ, tron mỗi iai đoạn lịc sử các mạn đã có biết bao p on tr o t i đua y u nước tr n các lĩn vực. Tron sự n iệp iáo dục v đ o tạo (GDĐT), C ủ tịc Hồ C í Min cũn rất quan tâm đến côn tác t i đua, k en t ưởn . Năm 1968, tron t ư ửi các cán bộ, cô iáo, t ầy iáo, côn n ân, n ân vi n, ọc sin các cấp, N ười căn dặn: “Dù k ó k ăn đến đâu cũn p ải tiếp tục t i đua dạy tốt v ọc tốt” [27, tr.245]. Ý t ức được vai trò v tầm quan trọn của côn tác t i đua, k en t ưởn tron việc t ực iện n iệm vụ c ín trị, t ực iện sứ mện “Nâng cao dân trí - phát triển nhân lực - bồi dưỡng nhân tài phát triển đất nước, xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam” m Đản , N iáo dục, t ực nước v n ân dân iao c o n n iện lời dạy của Bác, n ay sau k i có C ỉ t ị 39-CT/TW ngày 21/5/2004 của Bộ C ín trị BCH Trun ươn Đản , Ban cán sự Đản v lãn đạo Bộ GD&ĐT đã tổ c ức c o đội n ũ cán bộ c ủ c ốt của n n ọc tập, n i n cứu nội dun C ỉ t ị v đề ra các iải p áp n ằm đẩy mạn côn tác t i đua, k en t ưởn . P át uy p on tr o t i đua “Dạy tốt - Học tốt” đã được triển k ai từ iai đoạn trước, từ năm ọc 2006 - 2007 đến nay, n n tron c ỉ đạo v đán iáo dục đã có n ữn đổi mới quan trọn iá côn tác t i đua, k en t ưởn , t ôn qua cuộc vận độn “Hai không”, với 4 nội dun : “Nói không với tiêu cực trong thi cử, bệnh thành tích, vi 2 phạm đạo đức nhà giáo và việc ngồi nhầm lớp”; cuộc vận độn “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ chí Minh”; cuộc vận độn “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” v cuộc vận độn “Dân chủ - Kỷ cương - Tình thương - Trách nhiệm”, ắn việc t ực iện các cuộc vận độn với p on tr o t i đua “Dạy tốt - Học tốt”. Đây l bước đột p á tron côn tác t i đua của n n , tạo k ôn k í mới, c ấn c ỉn kỉ cươn , xây dựn môi trườn sư p ạm l n mạn , t úc đẩy các oạt độn dạy ọc, nân cao c ất lượn iáo dục to n diện, óp p ần v o n ữn t n tựu p át triển của đất nước tron t ời kỳ đổi mới v ội n ập quốc tế. Côn tác t i đua, k en t ưởn tron các trườn trun ọc p ổ t ôn (THPT) của cả nước nói c un v của tỉn B Rịa- Vũn T u nói ri n t ời ian qua, n ìn c un có n iều c uyển biến tíc cực, óp p ần k ôn n ỏ v o sự n iệp p át triển GDĐT, kin tế - xã ội, an nin - c ín trị của tỉn n . Tuy n i n, vị trí v vai trò của côn tác t i đua, k en t ưởn nói c un bị iảm sút, n ận t ức về vấn đề n y còn c ưa đồn đều, dẫn đến iệu quả p on tr o t i đua còn t ấp, còn man tín dan ìn t ức; iệu t i đua của một số cá n ân k ôn t uyết p ục được quần c ún lao độn tron đơn vị; có n ữn ươn điển ìn ti n tiến c ưa được p át iện v k en t ưởn kịp t ời; việc xác địn các ti u c í, t n tíc để bìn c ọn các dan iệu t i đua còn man địn tín , t iếu c ặt c ẽ; có đơn vị c ưa quan tâm đún mức, k en t ưởn còn dễ dãi, c ưa l m đún quy trìn , c ưa p ản án đún sự tiến bộ của cá n ân v tập t ể đơn vị; việc p át iện, bồi dưỡn , tổn kết v n ân điển ìn ti n tiến c ưa đáp ứn được y u cầu t eo tin t ần C ỉ t ị 39-CT/TW n y 21/5/2004 của Bộ C ín trị; tron c ỉ đạo còn buôn lỏn , t iếu kế oạc bồi dưỡn , c ăm lo, xây dựn điển ìn ; còn lún tún tron triển k ai, n ân rộn điển ìn ti n tiến. Một tron n ữn ạn c ế nói tr n l do côn tác quản lý t i đua k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở các trườn THPT c ưa được quan tâm đún mức. Côn tác tuy n truyền, p ổ biến, ướn dẫn các văn bản N nước li n quan đến côn tác này c ưa được b i bản, c ú trọn . Các ti u c í, quy trìn đán iá t i đua k en t ưởn c ưa k oa ọc, c ưa bám sát ướn dẫn của Bộ iáo dục, Sở iáo dục, UBND tỉn n n việc đán iá vẫn còn lun tún , c ưa đồn bộ.T i đua c ưa trở t n độn lực t ực sự mạn mẽ độn vi n, cổ vũ côn c ức (CC), vi n c ức (VC) tron n trườn ; 3 k en t ưởn c ưa ắn c ặt với côn tác t i đua, c ưa p át uy mạn mẽ tác dụn k uyến k íc độn vi n t i đua, n ất l tron điều kiện kin tế t ị trườn v kin tế quốc tế. Để k ắc p ục tìn ội n ập ìn tr n, một tron n ữn vấn đề đặt ra cần iải quyết đó l p ải đổi mới quản lý oạt độn t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở các trườn THPT. Từ n ữn cơ sở lý luận v t ực tiễn tr n tôi c ọn đề t i n i n cứu “ Quản lý hoạt động thi đua, khen thưởng công chức, viên chức ở các trường THPT tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu”. 2. Mục đích nghiên cứu Tr n cơ sở n i n cứu lý luận, k ảo sát và phân tích t ực trạn côn tác quản lý oạt độn t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức các trườn THPT tỉn B RịaVũn T u. C ún tôi n ận t ấy còn n iều bất cập, ạn c ế tron côn tác n y. Từ đó, c ún tôi muốn đề xuất một số biện p áp n ằm nân cao iệu quả ơn. 3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu: Hoạt độn t i đua, k en t ưởn các trườn THPT. 3.2. Đối tƣợng nghiên cứu: Quản lý oạt độn t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở các trườn THPT tại tỉn B Rịa- Vũn T u. 4. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu 4.1. Luận văn n y tập trun k ảo sát t ực trạn v xây dựn biện p áp quản lý oạt độn t i đua, k en t ưởn đối với côn c ức, vi n c ức ở các trườn THPT côn lập tỉn B Rịa- Vũn T u. 4.2. Đối tượn k ảo sát ồm: các iệu trưởn , p ó iệu trưởn , c ủ tịc côn đo n, tổ trưởn c uy n môn, iáo vi n, n ân vi n các trườn THPT v cán bộ p ụ trác côn tác t i đua, k en t ưởn Sở GDĐT tỉn B Rịa- Vũn T u. 4.3. T ời ian: 02 năm, từ 2016 đến 2017 5. Giả thuyết khoa học Tron t ời ian qua, công tác quản lý t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức các trườn THPT tr n địa b n tỉn B Rịa- Vũn T u đã đạt được n ữn kết quả quả n ất địn tron lập kế oạc , tổ c ức, c ỉ đạo v kiểm tra, đán iá t ực iện kế oạc . Tuy nhiên, vẫn còn n iều ạn c ế v bất cập, đặc biệt l tron côn tác tổ c ức 4 v kiểm tra, đán iá. N ững biện p áp quản lý m luận văn đề xuất có đủ cơ sở k oa ọc, p ù ợp với điều kiện t ực tiễn, man tín đồn bộ v k ả t i c ắc c ắn óp p ần khắc p ục n ữn ạn c ế v bất cập nói trên. 6. Nhiệm vụ nghiên cứu 6.1. Hệ t ốn óa cơ sở lý luận về quản lý côn tác t i đua, k en t ưởn công c ức, vi n c ức tron trườn THPT. 6.2. K ảo sát, p ân tíc , đán iá t ực trạn quản lý oạt độn t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức các trườn THPT tỉn B Rịa- Vũn T u. 6.3. Đề xuất các biện p áp quản lý oạt động t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức các trườn THPT tỉn B Rịa- Vũn T u n ằm k ắc p ục n ữn ạn c ế v bất cấp tron côn tác quản lý t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức iện nay ở các trườn THPT tỉn B Rịa- Vũn T u. 7. Phƣơng pháp nghiên cứu 7.1. Phƣơng pháp luận 7.1.1. Tiếp cận hệ thống - cấu trúc - HĐTĐKT v QLHĐTĐKT l một hệ thống ồm: mục đíc , nội dun , c ủ t ể, k ác t ể, ìn t ức, p ươn p áp- biện p áp, các điều kiện. Các t n tố n y có mối li n ệ biện c ứn với n au - Quản lý HĐTĐKT ở các trườn THPT được phân cấp từ cấp Bộ đến cấp trườn THPT, l một nội dung của quản lý trườn THPT. 7.1.2 Tiếp cận lịch sử-logic - Xem xét v p ân tíc HĐTĐKT v QL HĐTĐKT c o côn c ức, vi n c ức tại các trườn THPT t eo một quá trìn từ trước đến nay, ở trong và ngoài nước. - Xem xét mối liên hệ giữa lý luận và thực tiễn để tìm n ữn iải p áp iệu quả c o côn tác QL HĐTĐKT c o CB,VC. 7.1.3 Tiếp cận thực tiễn - K ảo sát, p ân tíc , đán iá t ực trạn HĐTĐKT v QL HĐTĐKT n ằm đán giá những kết quả đạt được và những tồn tại, yếu kém của một địa b n, cụ t ể l tỉn BRVT. 5 - Đề xuất n ữn biện p áp k ắc p ục tồn tại v nâng cao hiệu quả QL HĐTĐKT tron n trườn THPT. 7.2. Phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể 7.2.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận P ân tíc , tổn ợp, ệ t ốn óa, k ái quát óa các nội dun c ủ yếu tron các t i liệu, các văn kiện của Đản , c ỉ t ị của T ủ tướn c ín p ủ, các văn bản của Bộ GDĐT, Sở, P òn có li n quan đến HĐTĐKT v QL HĐTĐKT n ằm xây dựn t ốn cơ sở lý luận c o đề t i n ệ i n cứu. 7.2.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn 7.2.2.1. Phương pháp điều tra giáo dục - Mục đíc : P ươn p áp n y được sử dụn n ằm mục đíc t u t ập t ôn tin về t ực trạn v biện p áp QL HĐTĐKT tại các trườn THPT tỉn BRVT. - Nội dun : Nội dun điều tra ồm 2 nội dun c ín : t ực trạn HĐTĐKT v QL HĐTĐKT ở các trườn THPT, tín cần t iết v k ả t i của ệ t ốn biện p áp QL HĐTĐKT. - Côn cụ: Sử dụn 03 p iếu ỏi c o 02 đối tượn , cụ t ể: Đối tượn 1: 91 n ười ồm: Ban giám iệu, c ủ tịc côn đo n, tổ trưởn chuyên môn; cán bộ p ụ trác côn tác t i đua k en t ưởn ở Sở Giáo dục v Đ o tạo. Đối tượn 2: 150 n ười ồm: iáo vi n, n ân vi n của 15/32 trườn THPT tỉn BRVT. 7.2.2.2. Phương pháp phỏng vấn - Mục đíc : P ươn p áp n y được sử dụn n ằm mục đíc t u t ập t ôn tin về đề xuất các biện p áp mới có tín cần t iết v k ả t i tron QL HĐTĐKT tại các trườn THPT tỉn BRVT. - Nội dun : Nội dun p ỏn vấn về tín cần t iết v k ả t i của các biện p áp mới đề xuất QL HĐTĐKT tron n trườn THPT. - Côn cụ: Sử dụn 01 ệ t ốn câu ỏi c o 2 loại đối tượn p ỏn vấn n ư sau: Đối tượn 1: 05 CBQL ( 03 iệu trưởn , 02 cán bộ p òn Sở GDĐT). Đối tượn 2: 03 giáo viên và 02 nhân viên. iáo dục trun ọc của 6 7.2.3. Nhóm các phương pháp thống kê toán học Sử dụn p ươn p áp toán t ốn k v p ần mềm SPSS p i n bản 22.0 để xử lý kết quả điều tra. 8. Cấu trúc luận văn - Mở đầu + Lý do c ọn đề t i + Mục đíc n i n cứu + K ác t ể v đối tượn n + Giới ạn v p ạm vi n i n cứu i n cứu + N iệm vụ n i n cứu + P ươn p áp n i n cứu - Nội dung Chƣơng 1. Cơ sở lý luận về quản lý oạt độn t i đua, k en t ưởn công c ức, vi n c ức ở các trườn THPT. Chƣơng 2. T ực trạn quản lý oạt độn t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở các trườn THPT tỉn B Rịa- Vũn T u. Chƣơng 3. Biện p áp quản lý oạt độn t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở các trườn THPT tỉn B Rịa- Vũn T u. 7 Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LU N VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THI ĐUA, KHEN THƢỞNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề K i đề ra ọc t uyết bất ủ của mìn , Các Mác v Ăn mặt đời sốn v en đã n i n cứu mọi oạt độn của con n ười. Các ôn xem xét ai k ái niệm: Tin t ần tíc cực lao độn v Tin t ần c ủ độn sán tạo của n ữn n ười lao độn , tron sự t ốn n ất biện c ứn về oạt độn của con n ười. Tron bộ Tư bản, Tập 1, k i n i n cứu quy luật p át triển của c ủ n ĩa tư bản, Các Mác p ân tíc rõ n uy n n ân l m c o t i đua l tất yếu tron nền sản xuất iện đại t eo cơ c ế t ị trườn . T i đua l m tăn năn suất lao độn , Các Mác c o rằn , tron quản lý muốn c o sản xuất p át triển, cần biết “t úc đẩy tin t ần t i đua v kíc t íc sức sốn của n ữn n ười ri n rẽ”, l m c o ọ “vứt bỏ được n ữn iới ạn cá n ân” p át triển ý t ức tập t ể sẽ tạo ra được một độn lực to lớn t úc đẩy sản xuất p át triển. P . Ăn en c ủ trươn p át triển xã ội m tron đó b n cạn các năn lực, t i n ướn cá n ân cũn iữ vai trò quan trọn . N ười ta k ôn dừn ở c ỗ được p ân côn l m việc. “N ư t ế tron xã ội cộn đồn , sự t i đua sẽ được t úc đẩy, v c ín n ay việc sản xuất cũn sẽ có ứn t ú; cái lõi t am ia sản xuất, m lại c ỉ muốn coi việc sản xuất đó l một p ươn tiện để kiếm lời, sẽ k ôn còn c i p ối đến mọi quan ệ xã ội nữa” [28]. Tron n ữn điều kiện lịc sử mới, L Nin đã p át triển tư tưởn của n lập ra c ủ n quá trìn sán ĩa cộn sản k oa ọc. L Nin c ỉ ra rằn t i đua có tín tự p át tron ợp tác lao độn , có “sự tiếp xúc xã ội” của con n ười sẽ t ay đổi về c ất tron c ế độ xã ội c ủ n ĩa (XHCN). Ở đây t i đua có tổ c ức vì sự tiến bộ của bản t ân mỗi n ười t am ia t i đua v to n xã ội. Tín tất yếu v mục đíc tốt đẹp của t i đua tron xây dựn c ủ n ĩa xã ội, L Nin c o rằn c ỉ có tron điều kiện xã ội 8 mới, tín t áo vát, tin t ần t i đua, óc sán kiến của đôn đảo quần c ún n ân dân mới được p át uy rộn rãi. “C ủ n ĩa xã ội k ôn n ữn k ôn dập tắt t i đua, m trái lại, lần đầu ti n, đã tạo ra k ả năn áp dụn t i đua một các t ật sự rộn rãi, với một quy mô t ật sự to lớn, ...” [19, tr.246]. Tron sơ t ảo lần đầu tác p ẩm: “N ữn n iệm vụ trước mắt của c ín quyền Xô viết”, L Nin k ẳn địn rõ: “Tổ c ức t i đua p ải c iếm một địa vị quan trọn tron số n ữn n iệm vụ kin tế của c ín quyền Xô viết” [20, tr.185]. Các n c ủn kin điển mới c ỉ b n đến t i đua tr n lĩn vực kin tế tron xây dựn ĩa xã ội. Vận dụn sán tạo n ữn quan điểm cơ bản của c ủ n ĩa Mác - L nin về t i đua, t i đua XHCN v o o n cản nước ta, C ủ tịc Hồ C í Min đã nân quan niệm về t i đua l n tầm tư tưởn , đườn lối c ín trị, coi t i đua l biểu iện của lòn y u nước của mỗi n ười Việt Nam. T i đua y u nước l cốt các , p ẩm c ất đạo đức của n ười Việt Nam y u nước. N ười đã k ởi xướn việc tổ c ức các p on tr o t i đua tr n các lĩn vực đời sốn xã ội n ay từ k i Đản Cộn sản Việt Nam i n được c ín quyền sau cuộc Các mạn T án Tám v bắt tay v o xây dựn c ế độ xã ội mới. Tron iai đoạn từ năm 1945 - 1998, N nước ta đã ban sắc lện , 6 quyết n ị, 5 p áp lện v n iều n n 1 quốc lện , 15 ị địn , t ôn tư, c ỉ t ị để tổ c ức t ực iện côn tác t i đua, k en t ưởn . Suốt c iều d i ơn 60 năm xây dựn đất nước côn tác t i đua, k en t ưởn đã bám sát được c ủ trươn , c ín sác của Đản v N nước, kịp t ời đề ra n ữn p ươn p áp tổ c ức t ực iện p ù ợp với y u cầu của từn iai đoạn các mạn ; đã k ơi dậy v p át uy cao độ lòn y u nước, ý c í quật cườn , tin t ần y sin cao cả, c ủ n ĩa An ùn các mạn của to n Đản , to n dân, to n quân óp p ần xây dựn v bảo vệ Tổ quốc. Sau một t ời ian d i côn tác t i đua, k en t ưởn “bị buông lỏng”[1], ngày 03/5/1998 Bộ C ín trị BCH Trun ươn Đản đã ban đổi mới côn tác t i đua, k en t ưởn tron n C ỉ t ị số 35-CT/TW về iai đoạn mới. Tổn kết 5 năm t ực iện C ỉ t ị 35-CT/TW, n y 21/5/2004 Bộ C ín trị BCH Trun ươn Đản ban n C ỉ t ị số 39-CT/TW về tiếp tục đổi mới, đẩy mạn p on tr o t i đua y u nước, p át iện, bồi dưỡn , tổn kết v n ân rộn điển ìn ti n tiến. Sau 10 năm t ực iện C ỉ t ị số 9 39-CT/TW, ngày 07/4/2014 Bộ C ín trị BCH Trun ươn Đản đã ban n C ỉ t ị số 34-CT/TW về tiếp tục đổi mới côn tác t i đua, k en t ưởn . Luật T i đua, k en t ưởn ra đời năm 2003, có iệu lực t i n n y 01/7/2004 v được sửa đổi, bổ sun năm 2005, 2013 cùn các văn bản p áp quy của N n ưN nước ị địn số 122/2005/NĐ-CP n y 04/10/2005 của C ín p ủ quy địn tổ c ức l m côn tác t i đua, k en t ưởn ; N C ín p ủ quy địn c i tiết v ị địn số 42/2010/NĐ-CP n y 15/4/2010 của ướn dẫn một số điều của Luật T i đua, k en t ưởn v Luật sửa đổi, bổ sun một số điều của Luật T i đua, k en t ưởn ; N 65/2014/NĐ-CP của C ín p ủ quy địn c i tiết t i ị địn số n Luật sửa đổi, bổ sun một số điều của Luật T i đua, k en t ưởn năm 2013, ... đã từn bước t ực iện đổi mới côn tác t i đua, k en t ưởn , đưa côn tác n y v o nề nếp đáp ứn y u cầu của nền kin tế t ị trườn v ội n ập quốc tế. Tr n cơ sở n ữn quan điểm cơ bản của c ủ n ĩa Mác-L nin, tư tưởn Hồ C í Min về t i đua, k en t ưởn man tín lý luận, để p ục vụ c o côn tác c uy n môn, n iệp vụ cũn n ư n u cầu ọc tập n số đề t i n i n cứu, tron n ữn năm ần đây đã có một i n cứu về các vấn đề li n quan đến côn tác t i đua, k en t ưởn n ư: Luận văn T ạc sĩ của tác iả Dươn T ị T an : “Đổi mới quản lý nhà nước về công tác thi đua, khen thưởng ở địa phương”, H Nội 2007; Luận văn T ạc sĩ của tác iả Ho n T u Huyền: “Biện pháp chỉ đạo công tác thi đua, khen thưởng ở Trường Đại học Sư phạm Hà Nội”, Hà Nội 2011; Đề t i k oa ọc cấp Bộ của tác iả N ô Viết Sơn: “Đổi mới công tác thi đua, khen thưởng tại các cơ sở đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục”, H Nội 2009. Các đề t i n ìn c un đã đề cập đến các k ía cạn k ác n au của côn tác t i đua, k en t ưởn , đề xuất được n ữn t ực tiễn v có n ữn đón iải p áp để iải quyết một số vấn đề tron óp n ất địn về mặt lý luận. Tuy n i n, ầu ết các côn trìn n i n cứu tập trun v o đổi mới côn tác quản lý t i đua, k en t ưởn ở địa p ươn ; đổi mới côn tác t i đua, k en t ưởn ở các cơ sở đ o tạo bồi dưỡn cán bộ quản lý iáo dục; biện p áp c ỉ đạo côn tác t i đua, k en t ưởn ở một Trườn Đại ọc..., c ưa có côn trìn n o n i n cứu về quản lý côn tác t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở các trườn THPT. 10 Mặt k ác, quản lý côn tác t i đua, k en t ưởn côn c ức, vi n c ức ở các trườn THPT còn n iều bất cập, t ực iện c ưa tốt. Đây cũn l một tron n ữn lý do p ải k ẩn trươn t ực iện các biện p áp quản lý côn tác t i đua, k en t ưởn công c ức, vi n c ức ở các trườn THPT một các có cơ sở k oa ọc, có tín k ả t i, óp p ần nân cao c ất lượn GDĐT đáp ứn y u cầu tron tìn ìn mới. 1.2. Những vấn đề lý luận cơ bản về hoạt động thi đua, khen thƣởng công chức, viên chức ở các trƣờng THPT 1.2.1. Khái niệm thi đua, khen thƣởng công chức, viên chức ở trƣờng THPT 1.2.1.1. Thi đua, khen thưởng * Thi đua Tron bộ Tư bản, Tập 1, k i n i n cứu quá trìn ợp tác iữa con n ười v con n ười tron lao độn sản xuất, t ấy được iện tượn diễn ra một cách khách quan tron quá trìn ợp tác lao độn , Các Mác đã đưa ra k ái niệm về t i đua: T i đua nảy nở tron quá trìn ợp tác lao độn , tron oạt độn c un v kế oạc của con n ười. Sự tiếp xúc xã ội tạo n n t i đua v sự nân cao t eo lối đặc biệt n ị lực sin độn tăn t m n ị lực c o ri n từn n ười [10, tr.474]. B n về n y t ứ bảy lao độn cộn sản, L Nin đã nói đến t i đua XHCN đó l p on tr o lao độn tự n uyện, óp sức iải quyết k ó k ăn, xây dựn xã ội mới của quần c ún lao độn được iải p ón k ỏi ác áp bức bóc lột. L Nin coi đây l một sán kiến vĩ đại, c ín quyền các mạn cần c ăm lo, tổn kết, p ổ biến sán kiến kin n iệm. P đôx ép, n k oa ọc Viện H n lâm k oa ọc Li n Xô trước đây c o rằn : T i đua l sự đọ sức tron lao độn v sán tạo, man đặc tín của con n ười tron xã ội, được sin ra bởi sự ợp tác lao độn v bởi mối quan ệ xã ội của con n ười tron quá trìn sản xuất...; T i đua XHCN l mối quan ệ xã ội mới có lịc sử. Nó man tín sán tạo xã ội của iai cấp côn n ân, ... T i đua XHCN xuất iện n ư l n iệt tìn các mạn l n độn tự iác của quần c ún lao độn - n ữn n ười đã tổ c ức sản xuất xã ội t eo kiểu mới tron lao độn , … N ay từ k i N nước ta mới ra đời Đản v C ủ tịc Hồ C í Min đã c ú trọn đến côn tác t i đua, k en t ưởn . T eo C ủ tịc Hồ C í Min , t i đua tồn tại
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất