Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thực hành bán thuốc...

Tài liệu Báo cáo thực hành bán thuốc

.DOC
23
6499
109

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA DƯỢC – ĐIỀỀU DƯỠNG ----------------***--------------- BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH BÁN THUÔỐC Cầần Thơ Tình Huống Bán Và Tư Vấn Sử Dụng Thuốc Theo Đơn Toa Thuốc Thứ Nhất ĐƠN THUỐC Họ và tên: Trần Thị Nở Phái: Nữ ; tuổi :28 ; Cân nặng: 45,0 Địa chỉ: Long Xuyên-An Giang Chuẩn đoán : Động kinh Dị ứng thuốc: không CHỈ ĐỊNH DÙNG THUỐC 1. Deparkin Chrono 500mg viên Số lượng 30 Số lượng 15 Ngày uống 1 lần, mỗi lần 2/3 viên 2. Magne B6 (viên) viên Ngày uống 1 lần, mỗi lần 1 viên (sáng) 3. Stugerion 25mg Tối uống 1 viên 1 PHÂN TÍCH ĐƠN THUỐC 1. Deparkin 500mg - Thành phần: Acide valproque Valprode sodium 145mg 353mg - Chỉ định: động kinh toàn thể hay từng phần, toàn thể nguyên phát, cơn vắng ý thức rung giật tăng trương lực cơ, rung giật cơ, mất trương lực. - Chống chỉ định: viem gan cấp, viêm gan mạng, tiền sử gia đình có viêm gan mạng, mẩn cảm với thuốc. - Tác dụng phụ: nguy cơ gây quái thai, giảm tiểu cầu, tăng cân, mất kinh, kinh nguyệt không đều. - Liều dùng: Liều khởi đầu thường là 10 – 15mg/kg/ngày và tăng dần đến liều tối ưu, liều tối ưu khoảng 20 – 30mg/kg/ ngày Trẻ em liều dùng là 30mg/kg/ngày. Người già: dược động học của Deparkin có thay đổi do vậy liều được đều chỉnh dựa vào việc kiểm soát được còn hay không. 2. Magne B6 - Dạng bào chế: viên nén dài bao phim. - Chỉ định: đều trị các trường hợp thiếu magnesium nặng rieng biêt hay kết hợp, đều trị các rối loạn chức năng trong trường hợp co giật, teteni, tạng co giật khi chưa có đều trị đặt hiệu. - Chống chỉ định: quá mẫn với thuốc, suy thận nặng - Liều dùng – cách dùng: 2 Người lớn: thiếu magine uống 6 viên trên 24h, tạng co giật uống 4 viên/24h , nên chia liều dùng ra khoảng 2 đến 3 lần mỗi lần nên uống với nhiều nước 3. Stugeron - Thành phần: Cinaruzine 25mg - Chỉ định: rối loạn tiền đình đều trị di trì các triệu chứng rối loạn me đạo bao gồm chống mặt, hoa mắt, ù tay, buồn nôn và nôn phòng ngừa sau sống tàu xe, đều trị di trì các triệu chứng bắc nguồn từ mạch máu nảo bao gồm hoa mắt, mất trí nhớ, kém tập trung. - Chống chỉ định: quá mẫn với thuốc. - Tác dụng phụ: buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa có thể xảy ra ở liều cao. - Liều lượng và cách dùng; 1- 2 viên , 3 lần/ ngày. 3 TÌNH HUỐNG ĐỐI THOẠI - Dược sĩ: Chào anh, anh cân gì ? - Khách hàng: Anh bán cho tôi theo đơn thuốc này . - Dược sĩ: Dạ anh cho em mượn xem đơn thuốc. những loại thuốc trong to nhà thuốc em đều có, với giá tiền là 200.000đ anh có muốn lấy không ạ. - Khách hàng: vậy anh lấy thuốc cho tôi đi. - Dược sĩ: à …!Anh ơi đây là 3 loại thuốc mà ghi trong toa, tôi sẽ hướng dẫn cho chị dùng thuốc nha. Thứ nhất là thuốc Deparkin chrono 500mg anh uống mõi ngày 1 lần, mỗi lần uống 2/3 viên. Thứ 2 là thuốc Magne B6 thuốc này ngày uống 1 lần, mỗi lần 1 viên vào buổi sáng. Thứ 3 là Stugeron 25mg thuốc này mỗi tối mỗi ngày uống 1 viên. Chị về uống theo hướng dẫn này nha. Em gửi thuốc cho anh của anh tổng cộng là 200.000đ, chị kiểm tra thuốc lại dùm em cảm ơn chị nhiều. - Khách hàng: (Kiểm tra lại thuốc) Rồi….rất tốt cảm ơn anh, đây 200.000đ, cảm ơn anh, chào anh tôi về. - Dược sĩ: dạ cảm ơn anh, chúc anh vui vẻ và mau khõi bệnh. 4 Tình Huống Bán Và Tư Vấn Sử Dụng Thuốc Theo Đơn Toa Thuốc Thứ Hai ĐƠN THUỐC Họ và tên bệnh nhân: Nguyễn Văn Sự Tuổi: 54 Giới tính: Nam Địa chỉ: Phường Trà An,Quận Bình Thủy, TP.Cần Thơ . Chuẩn đoán: Cao huyết áp vô căn (nguyên phát)/ bệnh suy nhược thần kinh thoái hóa đa khớp. CHỈ ĐỊNH DÙNG THUỐC 1. Amlodipin 5mg 10 viên Sáng uống 1 viên 2. Pracodein (ADVAN) 20 viên Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên 3. Mephenesin 250mg (Patest) 40 viên Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên 4. Medtrivit – B 20 viên Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên 5 5. Dưỡng tâm an thần 100 viên Ngày uống 2 lần, mỗi lần 5 viên 6. Diazzepam 5mg 10 viên Tối uống 1 viên 7. Calcium 500mg 10 viên Trưa uống 1 viên 8. Diclofenac 1g (cotilam) 1.0 tuyb PHÂN TÍCH ĐƠN THUỐC 1. Amlodipin 5mg - Tên biệt dược: Amlodipin - Chỉ định: đều trị cao huyết áp đều trị khởi đầu trong thiếu máu cơ tim, do tắt nghẽn mạch vành hoặc co thất mạch. - Chống chỉ định: ở bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với đihidropiridin hay với bất cứ thành phần nào của thuốc - Tác dụng phụ: nhức đầu, phù nề, mệt mổi, buồn ngủ, buồn nôn đau bụng đánh trống ngực và chống mặt. - Cách dùng và liều dùng: liều khởi đầu thường dùng cho cao huyết áp và đau thắc ngực là 5 mg mõi ngày một lần và có thể tăng cho đến liều tối đa là 10mg tùy theo đáp ứng của bệnh nhân. 2. Paracodein (ADVAN) 6 - Tên biệt dược: paracodein - Thành phần: Acetaminnophen, codein - Chỉ định: nhứt đầu, nhức răng, đau nhức bắp thịt, phụ trị trong viên khớp dạng thấp và các bệnh khớp - Chống chỉ định: trẻ nhỏ hơn 14 tuổi, người suy gan, suy hô hấp, quá mẩn với thành phần của thuốc - Tác dụng phụ: chống mặt, thở nông, buồn nôn, nôn, dị ứng da, mày day, đau bụng, ngứa, ngủ gà. - Cách dùng và liều dùng: người lớn và trẻ lớn hơn 14 tuổi 1 – 2 viên/ 1 lần và uống 3 – 4 lần cho 1 ngày. 3. Mephenesin 250mg - Tên biệt dược: Meyerdecontyl, Decozaxtyl 250mg - Chỉ định: đều trị các bệnh lý thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: vẹo cổ, đau lưng, đau thắc lưng. - Chống chỉ định: quá mẩn với thuốc rối loạn chuyển hóa porphyrine. - Tác dụng phụ: hiếm khi bị buồn ngủ, buồn nôn, nôn. - Cách dùng và liều dùng: dùng cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi. mỗi lần uống 2 đến 4 viên, 3 lần cho 1 ngày. 4. Medtrivit – B - Thành phần: vitamin B1, B6, B12 - Chỉ định: các trường hợp thiếu vitamin nhóm B, đau đầu, trẻ em suy nhược chậm lớn. - Chống chỉ định: quá mẫn với thành phần của thuốc phối hợp với Levodopa. - Tác dụng phụ: hiếm khi dị ứng, dị cảm. - Cách dùng và liều dùng: người lớn 2 – 4 viên/lần, 2 -3 lần/ngày. Trẻ em 1 – 2 lần, 2 – 3 lần/ ngày 5. Dưỡng tâm an thần 7 - Công dụng: trị mất ngủ, giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, căng thẳng, stress, suy nhược cơ thể, giúp ăn ngon. - Chống chỉ định: mẩn cảm với thành phần của thuốc. - Khuyến cáo: không dùng cho người lái xe, vận hành mái mốc. - Cách dùng và liều dùng: uống hoặc nhai, mỗi lần 5 viên, ngày 2 – 3 lần. 6. Diazepam 5mg - Tên biệt dược: Diazepem 5mg - Chỉ định: bệnh tâm thần kinh, rối loạn chức năng tự động co thắc cơ, cơ co cứng do não hoặc thần kinh ngoại biên, co giật, tiền mê trước phẩu thuật. - Chống chỉ định: không nên sử dụng trong trạng thái ám ảnh hoặc sở hải, không sử dụng đơn độc để đều trị tầm cảm, tăng carbon dioxide máu mản tính trầm trọng. - Tác dụng phụ: nghiện thuốc, triệu chứng cai thuốc thỉnh thoảng gây an thần mạnh. - Cách dùng và liều dùng; bệnh nhân ngoại trú 2mg x 3 lần/ ngày. Rối loạn giất ngủ : 5 – 30 vào buổi tối. 7. Calcium 500mg - Hoặt chất: canxi lactat gluconat 2,94g, Ca carbonat 0,3g - Chỉ định: thiếu canxi do nhu cầu phát triển, loãng xương, đều trị cồi xương và nhiễn xương. - Chống chỉ định: mẩn cảm với thuốc, tăng canxi huyết, sổi canxi với hóa mổ. - Tác dụng phụ: rối loạn tiêu hóa, táo bón, đầy hơi, buồn nôn. Liều cao: thay đổi canxi huyết, canxi niệu. - Các dùng và liều dùng: người lớn và trẻ trên 10 tuổi 2 viên/ ngày.Trẻ 6 – 10 tuổi, 1 viên/ ngày. Hòa tan 1 viên thuốc trong 1 ly nước. có thể uống trong hoặc xa bữa ăn. 8 8. Diclofenac 1g (cotilam) - Thành phần: doclofenac diethylamine - Chỉ định: bệnh khớp, viêm qanh khớp, xương khớp, đau cột sống, chấn thương cơ, xương, khớp, day chằng - Chống chỉ định: quá mẩn với thuốc - Tác dụng phụ: kích ứng tại chổ, đỏ da, nổi mẩn - Cách dùng và liều dùng: thoa lên vùng đau 3 – 4 lần/ngày. TÌNH HUỐNG ĐỐI THOẠI 9 - Dược sĩ: Chào anh,anh cần gì ? - Khách hàng: Anh bán cho tôi theo đơn thuốc này . - Dược sĩ: Dạ anh cho e mượn xem đơn thuốc. những loại thuốc đều có, theo như trong to thuốc với giá tiền là 300.000đ chị lấy không ạ. - Khách hàng: vâng cậu lấy cho tôi đi. - Dược sĩ: à…! Vậy để em lấy thuốc cho anh. Anh ơi trong đơn thuốc này có 8 loại thuốc em sẽ hướng dẫn cho chị cách uống thuốc nha. Đầu tiên là thuốc Amlodipin 5mg thuốc này anh ngày 1 viên và uống vào mỗi buổi sáng nha anh. Thứ 2 là thuốc Paracodein thuốc này ngày uống 2 lần vào sáng và chiều mỗi lần uống một viên. Kế đến là thuốc Mephennesin 250mg thuốc này ngày uống 2 lần mỗi lần 2 viên. Đây là thuốc Medtrivit – B thuốc này ngày uống 2 lần mỗi lần là 1 viên . Kế tiếp là thuốc Dưỡng an tâm thần thuốc này ngày uống 2 lần và mỗi lần uống là 5 viên. Thuốc Diaxepham 5mg thuốc này mỗi tối uống 1 viên. Kế tiếp là thuốc Calcium 500mg thuốc này mỗi buổi trưa uống 1 viên và cuối cùng là Diclofenac 1g thuốc này dùng để thoa , ngày thoa từ 3 đến 4 lần trên da . anh về uống thuốc và thoa thuốc như hướng dẫn này nha. Dạ của anh tổng cộng là 300.000đ. - Khách hàng: (Kiểm tra lại thuốc) Rồi….rất tốt cảm ơn anh, đây 300.000đ, cảm ơn anh, chào anh tôi về. - Dược sĩ: dạ cảm ơn anh, chúc anh vui vẻ và mau khỏi bệnh. 10 Tình Huống Bán Và Tư Vấn Sử Dụng Thuốc Theo Đơn Toa Thứ Ba ĐƠN THUỐC Họ và tên bệnh nhân:Nguyễn Văn Tính Giới tính: Nam tuổi:58 tuổi Địa chỉ: P. Hưng Lợi,Quận Ninh Kiều Số thẻ BHYT :TA4920100125079 Chuẩn đoán : bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin/cao huyết áp vô căn Mã bệnh : E11 CHỈ ĐỊNH DÙNG THUỐC 1 Apitim 5 (amlodipin) 10 viên Ngày uống 1 lần, mổi lần 1 viên sáng 2 Dorocron-MR 20 viên Ngày uống 1 lần , mổi lần 2 viên sáng trước ăn 30 phút 3. Bidivit AD 7 viên Ngày uống 1 lần, mổi lần 1 viên sáng 11 PHÂN TÍCH THUỐC 1 . APITIN 5 -Chỉ định : Điềầu trị tăng huyềết áp, đặc biệt ở người bệnh có nh ững biềến ch ứng chuy ển hóa nh ư đái tháo đường.Điềầu trị đau thăết ngực ổn đ ịnh mãn tnh, đau thăết ng ực do co thăết m ạch vành. -Chống chỉ định : Mẫn cảm với dẫn xuất dihydropyridin.Không dùng cho những người suy tim chưa được điều trị ổn định. -Tương tác thuốc : Các thuốc gây mê làm tăng tác dụng của Amlodipin và có thể làm huyết áp giảm mạnh hơn.Dùng lithium cùng với Amlodipin có thể gây độc thần kinh, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.Thuốc kháng viêm không steroid, đặc biệt là indomethacin có thể làm giảm tác dụng của Amlodipin.Dùng thận trọng các thuốc liên kết cao với protein huyết tương (như dẫn chất coumarin, hydantoin ...) với Amlodipin vì Amlodipin cũng liên kết cao với protein nên nồng độ của các thuốc trên ở dạng tự do (không liên kết) có thể thay đổi trong huyết thanh. -Tác dụng phụ : Thường gặp: phù cổ chân (liên quan đến liều dùng), nhức đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt và có cảm giác nóng, mệt mỏi, suy nhược, đánh trống ngực, chuột rút, buồn nôn, đau bụng, khó tiêu, khó thở.Ít gặp: Hạ huyết áp quá mức, nhịp tim nhanh, đau ngực, ngoại ban, ngứa, đau cơ, đau khớp, rối loạn giấc ngủ.Hiếm gặp: Ngoại tâm thu, tăng sản lợi, nổi mày đay, tăng enzym gan, tăng glucose huyết, lú lẫn, hồng ban đa dạng.Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. -Liều dùng và cách dùng : Tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân.Liều khởi đầu: uống 5 mg x 1 lần/ ngày, sau đó tăng dần. Có thể tăng liều đến 10 mg x 1 lần/ ngày. 2 . DOROCRON – MR -Chỉ định: Đái tháo đường không phụ thuộc insulin typ 2 mà chế độ ăn kiêng đơn thuần không kiểm soát được glucose - huyết. Gliclazid nên dùng cho người cao tuổi bị đái tháo đường. 12 -Chống chỉ đinh: +Đái tháo đường phụ thuộc insulin (typ 1). +Hôn mê hay tiền hôn mê do đáitháo đường. +Suy gan nặng, suy thận nặng. +Có tiền sử dị ứng với sulfonamid và các sulfonylurê khác. + Phối hợp với miconazol viên. + Nhiễm khuẩn nặng hoặc chấn thương nặng, phẫu thuật lớn. +Phụ nữ có thai và cho con bú. -Thận trọng: Để gliclazid phát huy đầy đủ tác dụng, trong khi dùng gliclazid vẫn phải theo chế độ ăn kiêng. Khi dùng phối hợp với các thuốc khác có tác dụng tăng hoặc giảm tác dụng hạ đường huyết, cần phải điều chỉnh liều của gliclazid cho thích hợp. Trong trường hợp suy thận, suy gan, cần phải giảm liều. -Cách dung và liều dùng: Nên uống thuốc trong bữa ăn sáng * Dùng cho người lớn: - Liều hàng ngày có thể dao động từ 1 đến 4 viên mỗi ngày, tương ứng với 30 đến 120 mg gliclazide, uống một lần duy nhất. - Không nên bẻ viên thuốc.- Nếu quên uống thuốc một ngày, không uống bù trong ngày hôm sau. - Cũng như với tất cả các thuốc hạ đường huyết khác, phải chỉnh liều theo đáp ứng chuyển hóa đối với từng bệnh nhân (đường huyết, HbA1c). 3 . BIDIVIT AD (vitamin –A + Vitamin –D3) -Chỉ định: + Bổ xung vitamin A, D cho trẻ còi xương, tu ổi đang phát tri ển. + Dự phòng và điềầu trị các triệu chứng thiềếu vitamin A gầy ra: b ệnh quáng gà, gi ảm th ị l ực, khô măết; một sôế các bệnh vềầ da như: loét, trợt, trứng cá, v ẩy nềến. + Chứng co giật, co giật do thiềếu calci. -Cách dung – Liềầu dùng : +Người lớn: uống ngày 1 viên. + Trẻ em: theo chỉ dẫn của thầy thuốc. -Chống chỉ định: 13 + Dị ứng với các thành phần của thuốc + Người bị thừa vitamin A, tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitaminD. TÌNH HUỐNG ĐỐI THOẠI - Dược sĩ : chào anh , anh cần gì ? - Khách hàng : lấy cho tôi theo đơn thuốc này. 14 - Dược sĩ : để tôi kiểm tra đơn thuốc này cho anh , anh bi bệnh đái tháo đương này bao lâu rồi mới đi khám ? - Khách hàng :tôi bị cũng lâu rồi. - Dược sĩ :theo đơn này thì có 3 loại thuốc. -Khách hàng : vâng được . - Dược sĩ : thuốc 1 Apitin 5 : 10 viên , ngày uống 1 lần , mổi lần 1 viên vào buổi sáng. – Dorocron – MR 20 viên , ngày uống 1 lần , mổi lần 2 viên sáng trước khi ăn . –Bidivit AP 7 viên , ngày uống 1 lần .Xin mơi anh kiểm tra thuốc đủ chưa ạ - Khách hàng : vâng cảm ơn anh. TÌNH HUỐNG THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN 15  CẢM SỔ MŨI - Dược sĩ: chào anh ! anh cần gì ? - Khách hàng: chào anh! lấy cho tôi 2 liều thuốc cảm sổ mũi nha anh ! - Dược sĩ: cho em hỏi anh có nhức đầu gì không? - Khách hàng: có á cậu. - Dược sĩ: dạ thưa anh , hiện tại nhà thuốc của em đều có đủ các loại thuốc trị cảm và sổ mũi, có 3 loại thuốc để trị là Paracetamon 500mg, Chlopheramin 4mg và vitamin C500, nếu anh lấy 2 lần thuốc thì giá tiền là 45.000đ. anh có muốn lấy không ạ…!! - Khách hàng: được, cứ lấy cho tôi đi. - Dược sĩ: dạ em sẽ lấy cho anh liền. dạ thưa anh đây là 3 loại thuốc để trị bệnh cảm sổ mủi anh về chia thành 2 liều uống vào sáng và tối và uống sau bữa ăn. Dạ thuốc của anh đây ạ chị kiểm tra thuốc lại dùm em, của anh tổng cộng 50.000đ ạ…!! - Khách hàng: cảm ơn cậu nhiều lắm. đây 50.000đ. cảm ơn cậu chào cậu tôi về. - Dược sĩ: cảm ơn anh chúc anh mao hết bệnh và khỏe mạnh, chào anh .!! 16 PHÂN TÍCH THUỐC 1. Paracetamon 500mg - Công thức: Paracetamol 500,0 mg Tá dược vừa đủ 1 viền (Povidon, Natri laurylsulfat, Primelosa, bột talc, magnesi stearat) - Chỉ định: Điềầu trị làm giảm các triệu chứng sôết, đau nhức nh ư : nh ức đầầu, đau răng, đau nh ức do cảm cúm, đau họng, đau sau khi tềm ngừa hay nh ổ răng, đau do hành kinh, đau do v ận động. Liềầu dùng Paracetamol hàng ngày được khuyềến cáo là kho ảng 60mg/ kg/ ngày, chia làm 4 – 6 lầần dùng (khoảng 15mg/ kg trong 6 giờ ho ặc 10mg/ kg trong 4 gi ờ). - Chôếng chỉ định: Trẻ em dưới 12 tuổi. Người có tềần sử nhạy cảm v ới paracetamol. Ng ười b ị suy gan. Ng ười thiềếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase. - Dạng bào chềế và trình bày: Viền nang cứng. Chai 100 viền; Chai 500 viền; Hộp 10 v ỉ x 10 viền. 2. Chlopherramin 4mg - Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén có tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg. Viên nang: 4 mg, 12 mg. Viên nang có tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg. - Chỉ định 17 Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm. Những triệu chứng dị ứng khác như: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh; côn trùng đốt; ngứa ở người bệnh bị sởi. - Chống chỉ định Quá mẫn với clorpheniramin hoặc bất cứ thành phần nào của chế phẩm. Người bệnh đang cơn hen cấp. Người bệnh có triệu chứng phì đạị tuyến tiền liệt. - Liều lượng và cách dùng Viêm mũi dị ứng theo mùa: (tác dụng đạt tối đa khi dùng thuốc liên tục và bắt đầu đúng ngay trước mùa có phấn hoa): Người lớn; bắt đầu uống 4 mg lúc đi ngủ, sau tăng từ từ trong 10 ngày đến 24 mg/ngày, nếu dung nạp được, chia làm 2 lần, cho đến cuối mùa. Trẻ em (2 - 6 tuổi): Uống 1 mg, 4 - 6 giờ một lần, dùng đến 6 mg/ngày. 3. Vitamin C 500mg - Công thức: Acid ascosrbic 500 mg Tá dược vừa đủ 1 viền (Đường trăếng, Bột Cellulose, Povidon, Magnesi stearat, Talc, HPMC, Vàng Tartrazin, Đỏ Ponceau, Titan dioxyd) - Chỉ định: Trị các bệnh: thiềếu vitamin C, bệnh Scorbut. Tăng sức đềầ kháng cho cơ thể trong các bệnh nhiềễm khu ẩn. - Liềầu lượng và cách dùng: Uôếng 1 – 2 viền/ ngày hoặc theo chỉ dầễn c ủa Thầầy thuôếc. - Chôếng chỉ định: Không dùng liềầu cao Vitamin C cho người bị thiềếu h ụt G6DP, ng ười bệnh s ỏi th ận, bệnh thalassemia, người tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy c ơ sỏi thận). Không dùng cho người mầễn cảm với vitamin C. - Dạng bào chềế: Viền bao phim. 18 Hộp 10 vỉ x 10 viền.  HO KHAN. -Dược sĩ : chào anh, anh cần gi? - Khách hàng : bán cho tôi liều thuốc ho . -Dược sĩ: anh ho bao lâu rồi ạ? - Khách hàng: cũng khoảng gần 2 ngày rồi.tôi nghỉ cũng nhẹ nên không mua thuốc, giờ thay càng lúc ho nhiều hơn -Dược sĩ : anh có bệnh nào liên quan đến gan hay suy hô hấp không. - Khách hàng : vâng không. -Dược sĩ : Anh đợi xíu , đây ạ ,anh dùng thử codein 10mg với decolsin ,tôi bán cho anh 2 liều ạ, sáng uống 1 liều ,chiều uống liều, uống trước khi ăn. - Khách hàng : vâng -Dược sĩ : 2 liều 14 nghìn ạ - Khách hàng : vâng tiền đây ạ, chào anh tôi về. -Dược sĩ : chào anh, cảm ơn anh đã đến ,chúc anh mau hết bệnh . 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan