Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kiểm toán khoản mục tài sản cố định tại công ty tnhh mtv điện lực đà nẵng...

Tài liệu Kiểm toán khoản mục tài sản cố định tại công ty tnhh mtv điện lực đà nẵng

.DOC
145
408
134

Mô tả:

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI Mục lục HỒ SƠ KIỂM TOÁN.............................................................................................3 Lời mở đầu............................................................................................................14 Nội dung: Kiểm toán khoản mục TSCĐ tại công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng......................................................................................................................16 PHẦN I: LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN...........................................................16 I.Nội dung ,đặc điểm và mục tiêu kiểm toán khoản mục Tài sản cố định:...........16 II.Chuẩn bị kế hoạch kiểm toán............................................................................17 2.1.Đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán (Mẫu A110 – Tham chiếu IV-03)............17 2.2.Ký kết hợp đồng kiểm toán (Mẫu A210 – Tham chiếu IV-04)................................17 2.3.Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp (Mẫu A240- Tham chiếu IV-05)........18 2.4.Phân công nhiệm vụ nhóm kiểm toán (Mẫu A250 Tham chiếu IV-06)...................19 2.5.Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (Mẫu A260 Tham chiếu IV-07)..............................................................................................................................20 2.6. Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên (Mẫu A270 Tham chiếu IV-08)..........................................................................................................20 2.7. Biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (Mẫu A280 Tham chiếu IV-09)....................................................................................................................20 2.8. Trao đổi với Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán về kế hoạch kiểm toán (Mẫu A290 Tham chiếu IV-10)................................................................................................21 III. Thu thập thông tin chung về khách hàng........................................................21 3.1.Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động(Mẫu A310 Tham chiếu IV-11)......21 3.2.Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị (Mẫu A610 Tham chiếu IV-12)..............................................................................................................................23 IV.Đánh giá tính trọng yếu và rủi ro.....................................................................25 4.1.Đánh giá tính trọng yếu (Mẫu A710 Tham chiếu IV-13).........................................25 4.2.Đánh giá rủi ro (Tham chiếu IV-14).........................................................................25 IV.Xác định mẫu và cỡ mẫu để thưc hiện kiểm toán............................................26 V.Tổng hợp kế hoạch kiểm toán (Mẫu A910)......................................................26 PHẦN II: THỰC HIỆN KIỂM TOÁN.................................................................30 I. Nghiên cứu và đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ:..........................................30 II.Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát:..............................................34 III.Thử nghiệm cơ bản:.........................................................................................55 3.1.Chương trình kiểm toán (Mẫu D730).......................................................................55 3.2.Giấy làm việc chi tiết:...............................................................................................60 3.2.1.Kiểm tra nguyên tắc, chế độ và chuẩn mực kế toán(Mẫu D730.1)...................60 3.2.2.Bảng số liệu tổng hợp (Mẫu D730.2)................................................................61 3.2.3.Bảng so sánh, phân tích tình hình tăng, giảm của số dư TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, XDCB dở dang, Bất động sản đầu tư năm nay so với năm trước, đánh giá tính hợp lý của các biến động lớn.(Mẫu D730.3).........................................64 3.2.4.Kiểm tra tính hợp lý của việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của tài sản (Mẫu D730.4)..............................................................................................................68 3.2.5. Kiểm tra tính chính xác số học của bảng tổng hợp (Mẫu D730.5)...................69 3.2.6.Chọn mẫu các tài sản tăng trong năm để tiến hành kiểm tra các chứng từ gốc liên quan (Mẫu D730.6)..............................................................................................70 NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 1 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI 3.2.7. Thu thập bảng tính khấu hao TSCĐ trong kỳ, đối chiếu bảng tính khấu hao với số dư trên Sổ Cái.(Mẫu D730.7)...........................................................................73 3.2.8. Xem xét tính hợp lý và nhất quán trong tiêu thức phân bổ khấu hao đối với các tài sản dùng chung cho từng loại chi phí như: chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý, chi phí bán hàng.(Mẫu D730.8)....................................................................75 3.2.9. Kiểm tra tính trình bày(Mẫu D730.9)...............................................................76 PHẦN III: KẾT THÚC KIỂM TOÁN..................................................................77 I.Phê duyệt phát hành báo cáo kiểm toán và thư quản lý (Mẫu B110).................77 II.Lập báo cáo kiểm toán (Mẫu B300)..................................................................78 III. Tổng hợp kết quả kiểm toán............................................................................80 THƯ QUẢN LÝ...................................................................................................82 Lời kết....................................................................................................................86 PHẦN IV: PHỤ LỤC...........................................................................................88 IV-01: Nội dung và đặc điểm khoản mục Tài sản cố định:..................................88 IV-02: Mục tiêu kiểm toán khoản mục TSCĐ......................................................90 IV-03: Đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán (Mẫu A110)..............................91 IV-04: Ký kết hợp đồng kiểm toán (Mẫu A210)..................................................98 IV-05: Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp (Mẫu A240)......................103 IV-06: Phân công nhiệm vụ nhóm kiểm toán (Mẫu A250)................................113 IV-07: Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (Mẫu A260)...119 IV-08: Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên (Mẫu A270)..................................................................................................................121 IV-09.Biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (Mẫu A280)..................................................................................................................124 IV-10.Trao đổi với Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán về kế hoạch kiểm toán (Mẫu A290).........................................................................................................126 IV-11. Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động(Mẫu A310)...................128 IV-12: Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị (Mẫu A610)..136 IV-13: Đánh giá tính trọng yếu (Mẫu A710)......................................................141 IV-14: Đánh giá rủi ro.........................................................................................143 HỒ SƠ KIỂM TOÁN THÔNG TIN CHUNG Tên khách hàng : Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng Kỳ kế toán tháng: 10-11-12/2011 từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011 NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 2 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ Loại hồ sơ: GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI Hồ sơ kiểm toán sơ bộ  Hồ sơ kiểm toán chính thức  NHÓM KIỂM TOÁN Thành viên BGĐ phụ trách cuộc KT : Đoàn Thị Kim Oanh Người soát xét công việc KSCL : Trần Nữ Diệu Thúy Chủ nhiệm kiểm toán : Phạm Minh Tâm Kiểm toán viên chính/ Trưởng nhóm KT : Nguyễn Ngọc Hiền Kiểm toán viên 1 : Phạm Thị Hồng Nhung Kiểm toán viên 2 : Dương Hương Lý Kiểm toán viên 3 : Lê Thị Khánh Dương Trợ lý kiểm toán 1 : Nguyễn Thị Bích Phương Trợ lý kiểm toán 2 : Hoàng Thị Hoài Linh Trợ lý kiểm toán 3 : Hà Thị Hải Yến THỜI GIAN KIỂM TOÁN Ngày bắt đầu : 11/08/2012 Ngày kết thúc : 22/09/2012 Ngày phát hành báo cáo kiểm toán : 22/09/2012 Hồ sơ này được soát xét và lưu vào ngày : 22/09/2012 CHỈ MỤC HỒ SƠ KIỂM TOÁN TỔNG HỢP A KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN B TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO C KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ D KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN E KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6      TRANG 3 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI F KIỂM TRA CƠ BẢN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ TK NGOÀI BẢNG  G KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  H  KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 4 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI A KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN A100   A110 Chấp nhận khách hàng mới và đánh giá rủi ro hợp đồng (C)...... A120 Chấp nhận, duy trì khách hàng cũ và đánh giá rủi ro hợp đồng (C) A200                Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền (C)................. Tìm hiểu chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền (C)................. Tìm hiểu chu trình hàng tồn kho, tính giá thành và giá vốn (C).. Tìm hiểu chu trình lương và phải trả người lao động (C).......... Tìm hiểu chu trình TSCĐ và xây dựng cơ bản (C)....................        PHÂN TÍCH SƠ BỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH A510 Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính (C)........................................ A600  TÌM HIỂU CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN VÀ CHU TRÌNH KINH DOANH QUAN A410 A420 A430 A440 A450 A500        TÌM HIỂU KHÁCH HÀNG VÀ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG A310 Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động (C).................... A400 TRỌNG   HỢP ĐỒNG KIỂM TOÁN, KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN VÀ NHÓM KIỂM TOÁN A210 Hợp đồng/Thư hẹn kiểm toán (C)............................................... A220 Các thư từ giao dịch trước kiểm toán.......................................... A230 Thư gửi khách hàng về Kế hoạch kiểm toán (C)......................... A240 Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp (C)......................... A250 Phân công nhiệm vụ nhóm kiểm toán (C).................................. A260 Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (C)..... A270 Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên (C)............ A280 Biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (C)..................... A290 Trao đổi với Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán về kế hoạch kiểm toán (C)................. A300  XEM XÉT CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG  ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ VÀ RỦI RO GIAN LẬN    A610 Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị (C).... A620 Trao đổi với Ban Giám đốc và các cá nhân về gian lận (C)....... A630 Trao đổi với Bộ phận Kiểm toán nội bộ/Ban Kiểm soát về gian lận (C)................. NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6    TRANG 5 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ A700   XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU – CỠ MẪU A810 Xác định phương pháp chọn mẫu – cỡ mẫu (C)......................... A900  XÁC ĐỊNH MỨC TRỌNG YẾU A710 Xác định mức trọng yếu kế hoạch – thực hiện (C).................... A800  GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI  TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN A910 Tổng hợp kế hoạch kiểm toán (C)...............................................  (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn B TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO B100    B110 Phê duyệt phát hành báo cáo kiểm toán và Thư quản lý (C)...... B120 Soát xét chất lượng của thành viên Ban Giám đốc độc lập (C).. B130 Soát xét giấy tờ làm việc chi tiết (C)........................................... B200                 BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO KIỂM TOÁN   B330 Giấy tờ làm việc, trao đổi với KH trong giai đoạn hoàn tất báo cáo....  B340 Báo cáo tài chính trước và sau điều chỉnh kiểm toán (C) ..........  B350 Bảng cân đối phát sinh (C)..........................................................  B360 Các bút toán điều chỉnh và phân loại lại (C)...............................  B370 Các bút toán không điều chỉnh (C).............................................  B380 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán năm trước....................  B310 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán năm nay (C)................. B320 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán dự thảo......................... B400     THƯ QUẢN LÝ VÀ CÁC TƯ VẤN KHÁC CHO KHÁCH HÀNG B210 Thư quản lý năm nay (C)............................................................ B220 Thư quản lý dự thảo.................................................................... B230 Thư quản lý năm trước................................................................ B300   SOÁT XÉT, PHÊ DUYỆT VÀ PHÁT HÀNH BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN B410 Tổng hợp kết quả kiểm toán (C)................................................. B420 Phân tích tổng thể báo cáo tài chính lần cuối (C)..................... B430 Các vấn đề cần giải quyết trước khi phát hành báo cáo kiểm toán (C) ... B440 Thư giải trình của Ban Giám đốc khách hàng (C) ..................... B450 Thư giải trình của Ban quản trị khách hàng .............................. B500      TÀI LIỆU DO KHÁCH HÀNG CUNG CẤP NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 6 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ       GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI B510 Bảng cân đối phát sinh và báo cáo tài chính trước kiểm toán.... B520 Hồ sơ pháp lý (giấy phép kinh doanh và giấy phép khác...)..... B530 Quyết định bổ nhiệm các thành viên trong BGĐ và BQT trong năm....... B540 Biên bản họp/ Nghị quyết/ Báo cáo của BGĐ và BQT trong năm B550 Điều lệ và quy chế nội bộ của Công ty......................................... B560 Danh mục tài liệu quan trọng để lưu hồ sơ kiểm toán chung.......       (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn C KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ C100  CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU VÀ THU TIÊN C110 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền(C)...................................................................... C200  CHU TRÌNH MUA HÀNG, PHẢI TRẢ VÀ TRẢ TIÊN C210 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền (C)....................................................................... C300  C310 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình tồn kho, C400  CHU TRÌNH LƯƠNG VÀ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG C410 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình lương và phải trả người lao động (C)............................................................... C500   CHU TRÌNH HÀNG TỒN KHO, TÍNH GIÁ THÀNH VÀ GIÁ VỐN tính giá thành và giá vốn(C)............................................................    CHU TRÌNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN C510 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình TSCĐ và XDCB (C).....  (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn D KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN D100   TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN D110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).......................................... D120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính....... NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6   TRANG 7 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ   D130 Chương trình kiểm toán (C)........................................................... D140-99 Giấy tờ làm việc chi tiết............................................................ D200                              TSCĐ HỮU HÌNH, VÔ HÌNH, XDCB DỞ DANG VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ D710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)......................................... D720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính....... D730 Chương trình kiểm toán (C).......................................................... D740-99 Giấy tờ làm việc khác............................................................... D800     CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC & TÀI SẢN KHÁC NGẮN HẠN, DÀI HẠN D610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)......................................... D620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính....... D630 Chương trình kiểm toán (C).......................................................... D640-99 Giấy tờ làm việc khác............................................................... D700     HÀNG TỒN KHO D510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)......................................... D520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính....... D530 Chương trình kiểm toán (C).......................................................... D540-99 Giấy tờ làm việc khác............................................................... D600     PHẢI THU NỘI BỘ VÀ PHẢI THU KHÁC NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN D410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)......................................... D420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính....... D430 Chương trình kiểm toán (C).......................................................... D440-99 Giấy tờ làm việc khác............................................................... D500     PHẢI THU KHÁCH HÀNG NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN D310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)......................................... D320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính....... D330 Chương trình kiểm toán (C).......................................................... D340-99 Giấy tờ làm việc khác............................................................... D400   ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN D210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)......................................... D220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính....... D230 Chương trình kiểm toán (C).......................................................... D240-99 Giấy tờ làm việc khác............................................................. D300    GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI     TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH D810 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)......................................... D820 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính....... D830 Chương trình kiểm toán (C).......................................................... D840-99 Giấy tờ làm việc khác............................................................... (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn     E KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ E100 VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 8 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ                   PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM     CHI PHÍ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN     E510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................... E520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính. E530 Chương trình kiểm toán (C).................................................... E540-99 Giấy tờ làm việc khác........................................................ E600  THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC E410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................... E420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính. E430 Chương trình kiểm toán (C).................................................... E440-99 Giấy tờ làm việc khác........................................................ E500       E310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................... E320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính. E330 Chương trình kiểm toán (C).................................................... E340-99 Giấy tờ làm việc khác........................................................ E400  PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN E210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................... E220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính. E230 Chương trình kiểm toán (C).................................................... E240-99 Giấy tờ làm việc khác........................................................ E300        E110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................... E120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính. E130 Chương trình kiểm toán (C).................................................... E140-99 Giấy tờ làm việc khác........................................................ E200    GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN     E610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................... E620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính. E630 Chương trình kiểm toán (C).................................................... E640-99 Giấy tờ làm việc khác........................................................ (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn F KIỂM TRA CƠ BẢN NGUỒN VỐN CSH VÀ TK NGOÀI BẢNG F100     F110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).................................... F120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.. F130 Chương trình kiểm toán (C)..................................................... F140-99 Giấy tờ làm việc khác......................................................... F200  VỐN CHỦ SỞ HỮU     CỔ PHIẾU QUỸ F210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).................................... NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6  TRANG 9 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ    F220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.. F230 Chương trình kiểm toán (C)..................................................... F240-99 Giấy tờ làm việc khác......................................................... F300     GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC F310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).................................... F320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.. F330 Chương trình kiểm toán (C)................................................... F340-99 Giấy tờ làm việc khác......................................................... F400        TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN F410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)....................................  F420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính..  F430 Chương trình kiểm toán (C).....................................................  F440-99 Giấy tờ làm việc khác......................................................... (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn      G KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH G100     G110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................. G120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC..... G130 Chương trình kiểm toán (C).................................................. G140-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................... G200                CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP G410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................. G420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC....... G430 Chương trình kiểm toán (C).................................................. G440-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................... G500     CHI PHÍ BÁN HÀNG G310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................. G320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC...... G330 Chương trình kiểm toán (C)................................................. G340-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................... G400     GIÁ VỐN HÀNG BÁN G210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................. G220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC...... G230 Chương trình kiểm toán (C).................................................. G240-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................... G300  DOANH THU     DOANH THU VÀ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 10 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ     G510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................. G520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC........ G530 Chương trình kiểm toán (C).................................................. G540-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................... G600            THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC G610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................. G620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC...... G630 Chương trình kiểm toán (C).................................................. G640-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................... G700  GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI     LÃI TRÊN CỔ PHIẾU G710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................. G720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC..... G730 Chương trình kiểm toán (C).................................................. G740-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................... (C):     Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn H KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC H100          H110 Kiểm tra tính tuân thủ PL và các quy định có liên quan (C)... H120 Soát xét các bút toán tổng hợp (C)............................................ H130 Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu năm (C).......................... H140 Soát xét giao dịch với các bên có liên quan (C)......................... H150 Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính (C). H160 Đánh giá khả năng hoạt động liên tục (C).................................. H170 Kiểm tra các thông tin khác trong tài liệu có BCTC đã được kiểm toán (C)............................................................................................ H180 Soát xét tài sản, nợ tiềm tàng và các khoản cam kết (C)........... H190 Soát xét thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và sai sót (C)........ H200   KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC          CÁC TÀI LIỆU KHÁC H210 Trao đổi các vấn đề với chuyên gia............................................ H220 Sử dụng công việc của kiểm toán nội bộ.................................... NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6   TRANG 11 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ  GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI H230 Thủ tục kiểm toán khi khách hàng có sử dụng dịch vụ bên ngoài.....  (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 12 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI Lời mở đầu Hệ thống kiểm toán ở Việt Nam- một trong những công cụ quản lí kinh tế- tài chính hữu hiệu, là sản phẩm của nền kinh tế thị trường, của hội nhập kinh tế quốc tế đã được hình thành và có những bước phát triển đáng ghi nhận. Hệ thống kiểm toán gồm 3 phân hệ cấu thành là kiểm toán Nhà Nước, kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ. Các phân hệ có vị trí, vai trò và phạm vi hoạt động khác nhau, nhưng cùng thực hiện chức năng kiểm tra, kiểm soát đối với các hoạt động kinh tế - tài chính, có sự tương đồng nhất định về phương pháp chuyên môn và nghiệp vụ. Sau hơn 10 năm hình thành và phát triển, tổ chức công tác kiểm toán ở nước ta đã có những phát triển vượt bậc. Hệ thống tài liệu về kiểm toán ngày càng đa dạng và phong phú, hệ thống văn bản pháp luật về kiểm toán ngày càng hoàn thiện. Với mục tiêu cụ thể hóa các giai đoạn của công tác kiểm toán, giúp hiểu rõ hơn về bản chất cũng như vai trò của kiểm toán đối với công ty, nhóm Rainbow chúng em đã quyết định chọn khoản mục tài sản cố định để tiến hành kiểm toán. Tài sản cố định là cơ sở vật chất kỹ thuật của đơn vị. Nó phản ánh năng lực sản xuất hiện có và trình độ ứng dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật vào hoạt động của đơn vị. Tài sản cố định là một trong những yếu tố quan trọng thể hiện khả năng tăng trưởng bền vững, tăng năng suất lao động từ đó giảm chi phí và hạ giá thành sản phẩm, dịch vụ. Tài sản cố định thì hao mòn dần theo năm tháng, giá trị của chúng được chuyển dần vào chi phí hoạt động kinh doanh. Trước đây trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp thì tài sản cố định của doanh nghiệp chủ yếu do Nhà Nước cấp, các doanh nghiệp chỉ việc sử dụng mà không cần lo đến việc thu hồi vốn đầu tư tài sản cố định cũng như cải tiến, làm mới nó. Nhưng trong điều kiện kinh tế thị trường cạnh tranh hiện nay thì việc sử dụng sao cho có hiệu quả hệ thống tài sản cố định lại là một trong những việc làm quan trọng giúp công ty tiết kiệm chi phí, tối đa hóa lợi nhuận. Khoản mục tài sản cố định trên báo cáo tài chính phản ánh tình hình cơ sở vật chất của công ty, phản ánh nguồn vốn chủ sở hữu chủ yếu hay nguồn lực sản xuất cơ NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 13 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI bản của doanh nghiệp. Vì vậy kiểm toán khoản mục tài sản cố định thường chiếm một vị trí quan trọng trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính. Mặt khác, chi phí mua sắm, đầu tư cho tài sản cố định lớn, quay vòng vốn chậm. Với những đặc trưng đó, để đảm bảo hiệu quả của việc đầu tư cho tài sản cố định, kiểm toán nghiệp vụ tài sản cố định sẽ đánh giá tính kinh tế và hiệu quả của việc đầu tư, định hướng cho đầu tư và nguồn sử dụng để đầu tư sao cho có hiệu quả cao nhất, đồng thời kiểm toán tài sản cố định cũng sẽ góp phần phát hiện ra các sai sót trong việc xác định chi phí cấu thành nguyên giá tài sản cố định. Những sai sót trong việc tính các chi phí này thường dẫn tới những sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của đơn vị. Chính tầm quan trọng của khoản mục tài sản cố định, nên nhóm đã quyết định chọn dự án “ Kiểm toán khoản mục tài sản cố định tại công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng” để tìm hiểu kĩ hơn về những vấn đề này. Nội dung của dự án được thể hiện tóm tắt như sau: Phần I: Lập kế hoạch kiểm toán Phần II: Thực hiện kiểm toán Phần III: Kết thúc kiểm toán Do nền tảng kiến thức còn hạn chế, thời gian bị giới hạn cùng với kinh nghiệm còn quá non nớt nên bài làm còn gặp nhiều sai sót, nhóm rất mong nhận được sự góp ý của thầy giáo để bài làm của nhóm ngày càng hoàn thiện và có ý nghĩa thực tiễn hơn. Nhóm em xin chân thành cám ơn! NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 14 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI Nội dung: Kiểm toán khoản mục TSCĐ tại công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng PHẦN I: LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN I.Nội dung ,đặc điểm và mục tiêu kiểm toán khoản mục Tài sản cố định: 1.1. Nội dung và đặc điểm khoản mục Tài sản cố định: (Tham chiếu IV-01) Tài sản cố định theo chuẩn mực Kế Toán Việt Nam số 03 là những tài sản có hình thức vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận là Tài sản cố định hữu hình. Cụ thể các tài sản được ghi nhận làm Tài sản cố định hữu hình phải thỏa mãn đồng thời bốn tiêu chuẩn sau: Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy. Thời gian sử dụng trên một năm. Có đủ tiêu chuẩn theo quy định hiện hành. Theo điều 3 quyết định 206/203/QĐ - BTC ban hành ngày 12/12/2003 của Bộ tài chính quy định tiêu chuẩn của Tài sản cố định hữu hình phải có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên (bắt đầu áp dụng cho năm tài chính 2004). 1.2.Mục tiêu kiểm toán khoản mục TSCĐ (Tham chiếu IV-02) Kiểm toán khoản mục TSCĐ sẽ giúp cho Kiểm toán viên đánh giá được tính kinh tế và tính hiệu quả của việc đầu tư cho TSCĐ từ đó đưa ra được định hướng đầu tư và nguồn sử dụng để đầu tư vào TSCĐ một cách hiệu quả nhất. Đồng thời kiểm toán khoản mục TSCĐ sẽ góp phần phát hiện ra các sai sót trong việc xác định chi phí cấu thành nguyên giá TSCĐ, chi phí sửa chữa, chi phí khấu hao tài sản. Những sai sót trong việc tính chi phí này thường dẫn đến những sai sót trọng yếu trên Báo cáo tài chính. NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 15 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI II.Chuẩn bị kế hoạch kiểm toán 2.1.Đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán (Mẫu A110 – Tham chiếu IV-03) Tên khách hàng: Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng Tên và chức danh người liên lạc chính: Thái Như Quỳnh Địa chỉ: 35 Phan Đình Phùng – Q.Hải Châu – TP Đà Nẵng Điện thoại 0511.2220.501 Fax 0511.2220.521 Website: www.dnp.com.vn Lĩnh vực kinh doanh: Hoạt động phân phối điện, bán lẻ điện cấp điện áp từ 110KV trở xuống; quản lý vận hành nhà máy, diesel, dự phòng. Tư vấn lập dự án đầu tư, thiết kế, đấu thầu các công trình đường dây và TBA cấp điện áp từ 110KV trở xuống và tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp từ 110KV trở xuống. 2.2.Ký kết hợp đồng kiểm toán (Mẫu A210 – Tham chiếu IV-04) BÊN A : CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG (Dưới đây gọi tắt là Bên A) Người đại diêṇ : Lê Thanh Minh Chức vụ : Tổng Giám đốc Địa chỉ : Số 1, Đường Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội Điện thoại : 0963.455.555 Mã số thuế : 0400549228 Tài khoản số : 10.20.10000.190974 Tại Ngân hàng : Ngân hàng công thương Đà Nẵng BÊN B: CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN RAINBOW (Dưới đây gọi tắt là Bên B) Người đại diện : Đoàn Thị Kim Oanh Chức vụ : Giám đốc Địa chỉ : 184 Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng Điện thoại : 01649.847.902 Email : [email protected] NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 16 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI 2.3.Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp (Mẫu A240- Tham chiếu IV-05) DANH MỤC TÀI LIỆU CƠ BẢN CẦN KHÁCH HÀNG CUNG CẤP Phục vụ kiểm toán báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 Nội dung Ngày nhận 1.Quyết định thành lập Công ty 13/08/2012 2.Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng 13/08/2012 nhận đăng ký kinh doanh, kể cả bản điều chỉnh . 3.Sơ đồ tổ chức của Công ty gần nhất Hệ thống tài khoản kế toán sử dụng Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Bảng cân đối số phát sinh cho năm tài chính kết thúc ngày 13/08/2012 13/08/2012 13/08/2012 13/08/2012 31/12/2011 Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 13/08/2012 31/12/2011 Sổ Cái và các sổ chi tiết các tài khoản cho năm tài chính kết 13/08/2012 thúc ngày 31/1/2011 Sổ Cái và một số sổ chi tiết các tài khoản từ ngày 13/08/2012 31/12/2011 đến thời điểm kiểm toán (theo yêu cầu cụ thể của Kiểm toán viên). NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 17 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ NHÓM TH: RAINBOW GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI LỚP: K15KKT6 TRANG 18 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI 2.4.Phân công nhiệm vụ nhóm kiểm toán (Mẫu A250 Tham chiếu IV-06) Chức danh Họ tên Thành viên BGĐ phụ trách cuộc KT: Đoàn Thị Kim Oanh Người soát xét công việc KSCL: Trần Nữ Diệu Thúy Chủ nhiệm kiểm toán: Phạm Minh Tâm KTV chính/Trưởng nhóm: Nguyễn Ngọc Hiền Kiểm toán viên 1 Phạm Thị Hồng Nhung Kiểm toán viên 2 Dương Hương Lý Kiểm toán viên 3 Nguyễn Thị Bích Phương Trợ lý 1 Hoàng Thị Hoài Linh Trợ lý 2 Hà Thị Hải Yến Trợ lý 3 Lê Thị Khánh Dương NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 Nhiệm vụ TRANG 19 KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI 2.5.Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (Mẫu A260 Tham chiếu IV-07) + Chúng tôi đọc và nhất trí với kết luận tại Mẫu A270 + Chúng tôi tuân thủ các quy định về tính độc lập theo Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán Việt Nam và các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam + Chúng tôi cam kết rằng chúng tôi không có bất kỳ lợi ích tài chính trọng yếu trực tiếp hoặc gián tiếp, hoặc nghĩa vụ nợ, quan hệ mật thiết nào gắn với đơn vị hoặc Ban lãnh đạo đơn vị được kiểm toán + Theo hiểu biết của chúng tôi, chúng tôi không nhận thấy bất cứ sự thỏa thuận kinh tế, dịch vụ chuyên môn cũng như sự liên kết nào trong quá khứ và hiện tại giữa chúng tôi và đơn vị được kiểm toán có ảnh hưởng đến tính độc lập của chúng tôi 2.6. Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên (Mẫu A270 Tham chiếu IV-08) A.MỤC TIÊU Đảm bảo không tồn tại các yếu tố trọng yếu có thể ảnh hưởng đến tính độc lập và đạo đức nghề nghiệp của KTV tham gia nhóm kiểm toán. B.KẾT LUẬN Không tồn tại các yếu tố trọng yếu có thể ảnh hưởng đến tính độc lập và đạo đức nghề nghiệp của KTV tham gia nhóm kiểm toán vậy nên nhóm tiếp tục thực hiện theo hợp đồng kiểm toán cho công ty TNHH MTV điện lực Đà Nẵng. 2.7. Biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (Mẫu A280 Tham chiếu IV-09) A.MỤC TIÊU Ngăn ngừa, giảm thiểu nguy cơ để bảo đảm tính độc lập của Công ty kiểm toán/ thành viên nhóm kiểm toán B.KẾT LUẬN Ban kiểm toán độc lập hoàn toàn với công ty được kiểm toán, điều này đảm bảo tính độc lập,đồng thời tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình kiểm toán NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan